Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH

Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH năm 2018 về khảo sát, công khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH 2018 về khảo sát tình hình việc làm sinh viên tốt nghiệp


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3943/BGDĐT-GDĐH
V/v khảo sát, công khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2018

 

Kính gửi:

- Giám đốc các đại học, học viện;
- Hiệu trưởng các trường đại học;
- Hiệu trưởng các trường cao đẳng, trung cấp đào tạo các mã ngành sư phạm.

Đtiếp tục triển khai công tác khảo sát, công khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp hàng năm, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) thông báo tới các cơ sở đào tạo một số điều chỉnh so với công văn số 2919/BGDĐT-GDĐH ngày 10/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc khảo sát tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp. Việc điều chỉnh được áp dụng từ năm 2018, cụ thể như sau:

1. Yêu cầu khái quát:

- Đối tượng khảo sát: Tình hình việc làm trong khoảng 12 tháng kể từ khi tốt nghiệp của 100% số sinh viên chính quy, tốt nghiệp văn bằng thứ nhất trình độ đại học; tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên theo từng ngành đào tạo.

- Quy trình, cách thức, công cụ khảo sát do thủ trưởng các cơ sở đào tạo quyết định và chịu trách nhiệm giải trình khi được yêu cầu.

- Kết quả khảo sát được công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo (tối thiu là của 02 năm trước liền kề so với năm tuyển sinh).

- Kết quả khảo sát được gửi về Bộ GDĐT hàng năm (Theo hướng dẫn dưới đây).

- Báo cáo và các minh chứng được lưu trữ tại cơ sở đào tạo trong thời gian 05 năm đphục vụ công tác quản lý, kim tra và thanh tra.

2. Một số yêu cầu cụ thể:

2.1. Nội dung khảo sát:

- Thông tin bắt buộc: Mu số 1 kèm theo

- Các thông tin khác: Cơ sở đào tạo tự phát triển theo nhu cầu.

2.2. Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

Bảng tổng hợp tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp (Mu s 1)

2.3. Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo:

- 01 bản báo cáo vắn tắt gồm nhng thông tin sau: Số sinh viên tốt nghiệp chia theo đối tượng khảo sát (chính quy dài hạn, chính quy liên thông, liên kết đào tạo trong nước, liên kết đào tạo quốc tế), số sinh viên phản hồi, thời gian sinh viên tốt nghiệp, thời gian đơn vị tiến hành khảo sát, cách thức khảo sát, những thuận lợi, khó khăn trong quá trình khảo sát, những kiến nghị với Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Đối với trình độ cao đng, trung cấp chỉ liệt kê ngành sư phạm).

- Bảng tổng hợp tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp (Mu s 1)

- Danh sách và thông tin liên hệ của sinh viên tốt nghiệp (Mu s 2)

- Danh sách sinh viên có phản hồi có điền kết quả phản hồi (Mu số 3).

2.4. Hồ sơ lưu phục vụ công tác kim tra và thanh tra:

Hồ sơ gồm:

- Các văn bản gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo (Xem mục 2.3)

- Mu phiếu khảo sát

- Minh chứng kết quả phản hồi của sinh viên.

2.5. Báo cáo:

- Thời hạn báo cáo: Trước ngày 31/12 hàng năm.

- Địa chỉ nhận báo cáo:

1) Trung tâm Hỗ trợ Đào tạo và Cung ứng nhân lực, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 14, Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

2) Email: [email protected] (File excel Mu s1, 2 và 3)

3) Nhập số liệu vào phần mềm chung: Sẽ có hướng dẫn cụ thể sau.

3. Tổ chức thực hiện:

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh qua địa chỉ email: [email protected] hoặc hotline: 0981330406 để tổng hợp, xử lý.

Cơ sở đào tạo không báo cáo, báo cáo không đạt yêu cầu, không công khai thông tin theo quy định thì không được xác định và công bố chỉ tiêu tuyển sinh, không được thông báo tuyển sinh (Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đng, tuyn sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành).

Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, HTĐTCUNL
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Phúc

 

MẪU SỐ 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO

--------

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NĂM ...

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Số SVTN

Số SV phản hồi

Tình hình việc làm

Tỷ lệ SV có việc làm/tng số sinh viên phản hồi

Tỷ lệ SV có việc làm/tổng số sinh viên tốt nghiệp

Khu vc làm việc

Nơi làm việc (Tnh/TP)

Có việc làm

Tiếp tục học

Chưa có việc làm

Tổng số

Nữ

Tổng số

Nữ

Đúng ngành đào tạo

Liên quan đến ngành đào tạo

Không liên quan đến ngành đào to

Nhà nưc

Tư nhân

Ttạo việc làm

Có yếu tố nước ngoài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày... tháng... năm 20...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Chú ý:

(2) (3) Mã, tên ngành: Ghi đúng quy định tại Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017, không viết tắt, không thêm dấu chấm, dấu phẩy ở cuối.

Ví dụ: (2) 7210234 (3) Diễn viên kịch, điện ảnh - truyn hình; mỗi ngành báo cáo tổng scuối cùng trong một dòng, không báo cáo theo chuyên ngành. (Các mã ngành CĐSP ghi theo quy định tại Thông tư 15/VBHN-BGDĐT ngày 08/5/2014 (văn bản hp nhất), TCSP ghi theo quy định tại Thông tư 34/2011/TT-BGDĐT ngày 11/8/2011).

(4) (5) Ghi đsố sinh viên tt nghiệp của năm, bao gm số sinh viên tốt nghiệp chậm, bo lưu từ những khóa trước.

(13) (14) SV có việc làm = Số sinh viên tốt nghiệp có việc làm + Số sinh viên tiếp tục học.

 

MẪU S 2

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO

--------

 

DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NĂM...

TT

Mã sinh viên

Họ và tên

Nữ

Số thẻ căn cước/ CMND

Ngành đào tạo

Thông tin liên hệ (điện thoại, email,...)

Hình thức khảo sát (Online, điện thoại, email,...)

Có phn hồi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thứ tự từ 1-... Quyết định tốt nghiệp số...

Số thứ tự từ ... -... Quyết định tốt nghiệp số...

(9) Có phản hồi đánh dấu x

 

 

..., ngày... tháng... năm 20...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 3

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO

--------

 

DANH SÁCH SINH VIÊN PHẢN HỒI NĂM...

TT

Mã sinh viên

Họ và tên

Tình hình việc làm

Khu vực làm việc

Nơi làm việc (Tỉnh/TP)

Có việc làm

Tiếp tục học

Chưa có việc làm

Nhà nước

Tư nhân

Ttạo việc làm

Có yếu tố nước ngoài

Đúng ngành đào tạo

Liên quan đến ngành đào tạo

Không liên quan đến ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày... tháng... năm 20...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu3943/BGDĐT-GDĐH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/08/2018
Ngày hiệu lực31/08/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH 2018 về khảo sát tình hình việc làm sinh viên tốt nghiệp


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH 2018 về khảo sát tình hình việc làm sinh viên tốt nghiệp
              Loại văn bảnCông văn
              Số hiệu3943/BGDĐT-GDĐH
              Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
              Người kýNguyễn Văn Phúc
              Ngày ban hành31/08/2018
              Ngày hiệu lực31/08/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH 2018 về khảo sát tình hình việc làm sinh viên tốt nghiệp

                    Lịch sử hiệu lực Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH 2018 về khảo sát tình hình việc làm sinh viên tốt nghiệp

                    • 31/08/2018

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 31/08/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực