Công văn 4003TCT/NV5

Công văn số 4003 TCT/NV5 ngày 06/11/2003 của Tổng cục thuế về việc kê khai và nộp thuế GTGT

Nội dung toàn văn Công văn 4003 TCT/NV5 kê khai và nộp thuế GTGT


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 4003 TCT/NV5
V/v kê khai và nộp thuế GTGT

Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2003

 

Kính gửi:

Trung tâm điện thoại di động CDMA (S-Telecom)
(97 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)

 

Tổng cục Thuế nhận được công văn số 478/CV-S-Telecom đề ngày 23 tháng 7 năm 2003 của Trung tâm điện thoại di động CDMA (S-Telecom) hỏi về việc kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT). Về vấn đề này, Tổng cục thuế có ý kiến như sau:

Xét tính chất đặc thù của loại hình kinh doanh dịch vụ điện thoại di động, Tổng cục Thuế nhất trí với đề xuất của Trung tâm được lập tờ khai thuế GTGT kèm theo “Bảng kê thu tiền hàng hoá, dịch vụ bán ra” thay cho bảng kê mẫu số 02/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Bộ Tài chính. Việc kê khai và nộp thuế GTGT được thực hiện như sau:

- Doanh thu cước thông tin di động của từng khu vực do Trung tâm điện thoại di động CDMA tại Hà Nội và Trung tâm điện thoại di động CDMA tại thành phố Hồ Chí Minh kê khai và nộp thuế GTGT tại Cục thuế Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

- Doanh thu bán máy điện thoại di động, phụ kiện và các thành phần khác nộp thuế tại Cục thuế địa phương nơi phát sinh doanh thu.

- Khi lập tờ khai thuế GTGT phát sinh trong tháng, các Trung tâm được lập “Bảng kê thu tiền hàng hoá, dịch vụ bán ra” - mẫu số 02/GTGT/CDMA thay cho bảng kê mẫu số 02/GTGT. đơn vị phải quản lý lưu trữ, theo dõi chi Tiết hoá đơn thu tiền theo chế độ quy định hiện hành.

Tổng cục thuế trả lời để Trung tâm điện thoại di động CDMA (S-Telecom) biết và liên hệ với Cục thuế địa phương để thực hiện.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Văn Huyến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4003TCT/NV5

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4003TCT/NV5
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 06/11/2003
Ngày hiệu lực 06/11/2003
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4003TCT/NV5

Lược đồ Công văn 4003 TCT/NV5 kê khai và nộp thuế GTGT


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 4003 TCT/NV5 kê khai và nộp thuế GTGT
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4003TCT/NV5
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Phạm Văn Huyến
Ngày ban hành 06/11/2003
Ngày hiệu lực 06/11/2003
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 4003 TCT/NV5 kê khai và nộp thuế GTGT

Lịch sử hiệu lực Công văn 4003 TCT/NV5 kê khai và nộp thuế GTGT

  • 06/11/2003

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 06/11/2003

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực