Công văn 402/SXD-QLXD

Công văn 402/SXD-QLXD năm 2015 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Nội dung toàn văn Công văn 402/SXD-QLXD giá nhân công giá ca máy thiết bị thi công Bạc Liêu 2015


UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/SXD-QLXD
V/v công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 trên địa bàn tỉnh.

Bạc Liêu, ngày 01 tháng 06 năm 2015

 

Kính gửi:

- Sở Tài chính;
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
-
Sở Giao thông vận tải;
-
Sở Công thương;
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
y ban nhân dân các huyện, thành phố.

 

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của y ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Căn cứ Công văn s 911/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc xác định đơn giá nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 (từ ngày 10/5/2015 đến ngày 31/5/2015) làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Bộ Xây dựng (báo cáo);
-
UBND tỉnh (báo cáo);
-
Lưu: VT; QLXD, Đ(16).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Thăm

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU

Tháng 5 năm 2015

(Ban hành kèm theo văn bản số:    /SXD-QLXD ngày     /     /2015 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

CĂN CỨ PHÁP LÝ:

- Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Căn cứ Công văn số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

- Căn cứ Công văn số 911/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc xác định đơn giá nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Chức danh

Hệ số lương (HCB)

Mức lương đầu vào

Vùng III

Địa bàn thành phố Bạc Liêu

Vùng IV

Địa bàn các huyện

2,000,000
đồng/tháng

1,900,000
đồng/tháng

 

1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG:

Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm c đo đạc, xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn …).

1

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7

1.55

119,231

113,269

2

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,1/7

1.58

121,538

115,462

3

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,2/7

1.61

123,846

117,654

4

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7

1.63

125,385

119,115

5

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,4/7

1.66

127,692

121,308

6

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7

1.69

130,000

123,500

7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,6/7

1.72

132,308

125,692

8

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7

1.75

134,615

127,885

9

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,8/7

1.77

136,154

129,346

10

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,9/7

1.8

138,462

131,538

11

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7

1.83

140,769

133,731

12

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,1/7

1.86

143,077

135,923

13

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,2/7

1.9

146,154

138,846

14

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7

1.93

148,462

141,038

15

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7

1.96

150,769

143,231

16

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7

2

153,846

146,154

17

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,6/7

2.03

156,154

148,346

18

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,7/7

2.06

158,462

150,538

19

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,8/7

2.09

160,769

152,731

20

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,9/7

2.13

163,846

155,654

21

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7

2.16

166,154

157,846

22

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,1/7

2.2

169,231

160,769

23

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,2/7

2.24

172,308

163,692

24

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,3/7

2.28

175,385

166,615

25

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,4/7

2.32

178,462

169,538

26

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7

2.36

181,538

172,462

27

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,6/7

2.39

183,846

174,654

28

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7

2.43

186,923

177,577

29

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,8/7

2.47

190,000

180,500

30

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,9/7

2.51

193,077

183,423

31

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

2.55

196,154

186,346

32

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,1/7

2.6

200,000

190,000

33

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,2/7

2.64

203,077

192,923

34

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,3/7

2.69

206,923

196,577

35

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,4/7

2.73

210,000

199,500

36

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7

2.78

213,846

203,154

37

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,6/7

2.83

217,692

206,808

38

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,7/7

2.87

220,769

209,731

39

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,8/7

2.92

224,615

213,385

40

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,9/7

2.96

227,692

216,308

41

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7

3.01

231,538

219,962

42

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,1/7

3.07

236,154

224,346

43

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,2/7

3.12

240,000

228,000

44

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,3/7

3.18

244,615

232,385

45

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,4/7

3.23

248,462

236,038

46

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,5/7

3.29

253,077

240,423

47

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,6/7

3.34

256,923

244,077

48

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,7/7

3.4

261,538

248,462

49

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,8/7

3.45

265,385

252,115

50

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,9/7

3.51

270,000

256,500

51

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7

3.56

273,846

260,154

52

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,1/7

3.62

278,462

264,538

53

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,2/7

3.69

283,846

269,654

54

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,3/7

3.75

288,462

274,038

55

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,4/7

3.82

293,846

279,154

56

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,5/7

3.88

298,462

283,538

57

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,6/7

3.94

303,077

287,923

58

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,7/7

4.01

308,462

293,038

59

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,8/7

4.07

313,077

297,423

60

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,9/7

4.14

318,462

302,538

61

Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7

4.2

323,077

306,923

 

 

 

 

 

 

Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I

62

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7

1.76

135,385

128,615

63

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,1/7

1.79

137,692

130,808

64

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,2/7

1.82

140,000

133,000

65

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,3/7

1.85

142,308

135,192

66

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,4/7

1.88

144,615

137,385

67

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,5/7

1.92

147,692

140,308

68

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,6/7

1.95

150,000

142,500

69

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,7/7

1.98

152,308

144,692

70

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,8/7

2.01

154,615

146,885

71

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,9/7

2.04

156,923

149,077

72

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7

2.07

159,231

151,269

73

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,1/7

2.11

162,308

154,192

74

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,2/7

2.14

164,615

156,385

75

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,3/7

2.18

167,692

159,308

76

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,4/7

2.22

170,769

162,231

77

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,5/7

2.26

173,846

165,154

78

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,6/7

2.29

176,154

167,346

79

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,7/7

2.33

179,231

170,269

80

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,8/7

2.37

182,308

173,192

81

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,9/7

2.4

184,615

175,385

82

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7

2.44

187,692

178,308

83

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,1/7

2.48

190,769

181,231

84

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,2/7

2.52

193,846

184,154

85

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,3/7

2.57

197,692

187,808

86

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,4/7

2.61

200,769

190,731

87

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

2.65

203,846

193,654

88

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,6/7

2.69

206,923

196,577

89

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7

2.73

210,000

199,500

90

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,8/7

2.78

213,846

203,154

91

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,9/7

2.82

216,923

206,077

92

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

2.86

220,000

209,000

93

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,1/7

2.91

223,846

212,654

94

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,2/7

2.96

227,692

216,308

95

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,3/7

3.01

231,538

219,962

96

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,4/7

3.06

235,385

223,615

97

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7

3.12

240,000

228,000

98

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,6/7

3.17

243,846

231,654

99

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,7/7

3.22

247,692

235,308

100

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,8/7

3.27

251,538

238,962

101

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,9/7

3.32

255,385

242,615

102

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7

3.37

259,231

246,269

103

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,1/7

3.43

263,846

250,654

104

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,2/7

3.49

268,462

255,038

105

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,3/7

3.55

273,077

259,423

106

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,4/7

3.61

277,692

263,808

107

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,5/7

3.67

282,308

268,192

108

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,6/7

3.72

286,154

271,846

109

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,7/7

3.78

290,769

276,231

110

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,8/7

3.84

295,385

280,615

111

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,9/7

3.9

300,000

285,000

112

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7

3.96

304,615

289,385

113

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,1/7

4.03

310,000

294,500

114

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,2/7

4.1

315,385

299,615

115

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,3/7

4.17

320,769

304,731

116

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,4/7

4.24

326,154

309,846

117

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,5/7

4.31

331,538

314,962

118

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,6/7

4.37

336,154

319,346

119

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,7/7

4.44

341,538

324,462

120

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,8/7

4.51

346,923

329,577

121

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,9/7

4.58

352,308

334,692

122

Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7

4.65

357,692

339,808

 

2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP

 

 

 

123

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8

2.34

180,000

171,000

124

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8

2.37

182,308

173,192

125

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8

2.4

184,615

175,385

126

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8

2.43

186,923

177,577

127

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8

2.46

189,231

179,769

128

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8

2.5

192,308

182,692

129

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8

2.53

194,615

184,885

130

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8

2.56

196,923

187,077

131

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8

2.59

199,231

189,269

132

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8

2.62

201,538

191,462

133

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8

2.65

203,846

193,654

134

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8

2.68

206,154

195,846

135

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8

2.71

208,462

198,038

136

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8

2.74

210,769

200,231

137

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8

2.77

213,077

202,423

138

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8

2.81

216,154

205,346

139

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8

2.84

218,462

207,538

140

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8

2.87

220,769

209,731

141

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8

2.9

223,077

211,923

142

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8

2.93

225,385

214,115

143

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8

2.96

227,692

216,308

144

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8

2.99

230,000

218,500

145

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8

3.02

232,308

220,692

146

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8

3.05

234,615

222,885

147

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8

3.08

236,923

225,077

148

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8

3.12

240,000

228,000

149

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8

3.15

242,308

230,192

150

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8

3.18

244,615

232,385

151

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8

3.21

246,923

234,577

152

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8

3.24

249,231

236,769

153

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8

3.27

251,538

238,962

154

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8

3.3

253,846

241,154

155

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8

3.33

256,154

243,346

156

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8

3.36

258,462

245,538

157

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8

3.39

260,769

247,731

158

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8

3.43

263,846

250,654

159

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8

3.46

266,154

252,846

160

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8

3.49

268,462

255,038

161

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8

3.52

270,769

257,231

162

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8

3.55

273,077

259,423

163

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8

3.58

275,385

261,615

164

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8

3.61

277,692

263,808

165

K sư trực tiếp - bậc 5,2/8

3.64

280,000

266,000

166

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8

3.67

282,308

268,192

167

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8

3.7

284,615

270,385

168

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8

3.74

287,692

273,308

169

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8

3.77

290,000

275,500

170

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8

3.8

292,308

277,692

171

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8

3.83

294,615

279,885

172

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8

3.86

296,923

282,077

173

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8

3.89

299,231

284,269

174

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8

3.92

301,538

286,462

175

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8

3.95

303,846

288,654

176

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8

3.98

306,154

290,846

177

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8

4.01

308,462

293,038

178

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8

4.05

311,538

295,962

179

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8

4.08

313,846

298,154

180

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8

4.11

316,154

300,346

181

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8

4.14

318,462

302,538

182

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8

4.17

320,769

304,731

183

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8

4.2

323,077

306,923

184

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8

4.23

325,385

309,115

185

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8

4.26

327,692

311,308

186

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8

4.29

330,000

313,500

187

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8

4.32

332,308

315,692

188

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8

4.36

335,385

318,615

189

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8

4.39

337,692

320,808

190

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8

4.42

340,000

323,000

191

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8

4.45

342,308

325,192

192

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8

4.48

344,615

327,385

193

Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8

4.51

346,923

329,577

 

3. NGHỆ NHÂN

 

 

 

194

Nghệ nhân - bậc 1/2

6.25

480,769

456,731

195

Nghệ nhân - bậc 1,1/2

6.3

484,615

460,385

196

Nghệ nhân - bậc 1,2/2

6.35

488,462

464,038

197

Nghệ nhân - bậc 1,3/2

6.39

491,538

466,962

198

Nghệ nhân - bậc 1,4/2

6.44

495,385

470,615

199

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

6.49

499,231

474,269

200

Nghệ nhân - bậc 1,6/2

6.54

503,077

477,923

201

Nghệ nhân - bậc 1,7/2

6.59

506,923

481,577

202

Nghệ nhân - bậc 1,8/2

6.63

510,000

484,500

203

Nghệ nhân - bậc 1,9/2

6.68

513,846

488,154

204

Nghệ nhân - bậc 2/2

6.73

517,692

491,808

 

4. CÔNG NHÂN LÁI XE

Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan, ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.

205

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4

2.18

167,692

159,308

206

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4

2.57

197,692

187,808

207

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4

3.05

234,615

222,885

208

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4

3.6

276,923

263,077

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m³; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.

209

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4

2.51

193,077

183,423

210

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4

2.94

226,154

214,846

211

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4

3.44

264,615

251,385

212

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4

4.05

311,538

295,962

 

Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m³ trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

213

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4

2.99

230,000

218,500

214

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4

3.5

269,231

255,769

215

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4

4.11

316,154

300,346

216

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4

4.82

370,769

352,231

 

5. THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC

5.1. Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

5.1.1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV:

217

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2

3.73

286,923

272,577

218

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2

3.91

300,769

285,731

219

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2

3.17

243,846

231,654

220

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2

3.3

253,846

241,154

221

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2

2.66

204,615

194,385

222

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2

2.81

216,154

205,346

 

5.1.2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc:

223

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2

4.14

318,462

302,538

224

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2

4.36

335,385

318,615

225

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2

3.55

273,077

259,423

226

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2

3.76

289,231

274,769

227

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2

2.93

225,385

214,115

228

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2

3.1

238,462

226,538

 

5.2. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện:

 

 

 

 

5.2.1. Thủy thủ:

 

 

 

229

Thy thủ bậc 1/4

1.93

148,462

141,038

230

Thủy thủ bậc 2/4

2.18

167,692

159,308

231

Thủy thủ bậc 3/4

2.51

193,077

183,423

232

Thủy thủ bậc 4/4

2.83

217,692

206,808

 

5.2.2. Thợ máy, thợ điện:

 

 

 

233

Thợ máy, thợ điện bậc 1/4

2.05

157,692

149,808

234

Thợ máy, thợ điện bậc 2/4

2.35

180,769

171,731

235

Thợ máy, thợ điện bậc 3/4

2.66

204,615

194,385

236

Thợ máy, thợ điện bậc 4/4

2.99

230,000

218,500

 

 

 

 

 

 

5.3. Thợ điu khin tàu hút, tàu cuc nạo vét sông:

 

+ Tàu hút dưới 150m³/h:

 

 

 

237

Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2

3.91

300,769

285,731

238

Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2

4.16

320,000

304,000

239

Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2

3.5

269,231

255,769

240

Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2

3.73

286,923

272,577

241

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2

3.48

267,692

254,308

242

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2

3.71

285,385

271,115

243

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2

3.17

243,846

231,654

244

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2

3.5

269,231

255,769

 

+ Tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h:

 

 

 

245

Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2

4.37

336,154

319,346

246

Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2

4.68

360,000

342,000

247

Máy trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2

4.16

320,000

304,000

248

Máy trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2

4.37

336,154

319,346

249

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2

4.09

314,615

298,885

250

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2

4.3

330,769

314,231

251

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2

3.73

286,923

272,577

252

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2

3.91

300,769

285,731

 

+ Tàu hút trên 300m³/h; tàu cuốc dưới 300m³/h:

253

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2

4.88

375,385

356,615

254

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2

5.19

399,231

379,269

255

Máy trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2

4.71

362,308

344,192

256

Máy trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2

5.07

390,000

370,500

257

Điện trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2

4.16

320,000

304,000

258

Điện trưng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2

4.36

335,385

318,615

259

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2

4.68

360,000

342,000

260

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2

4.92

378,462

359,538

261

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2

4.37

336,154

319,346

262

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2

4.68

360,000

342,000

 

5.4. Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuc, tàu đào gu ngoạm nạo vét bin:

 

+ Từ 300m³/h đến 800m³/h:

 

 

 

263

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2

5.19

399,231

379,269

264

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2

5.41

416,154

395,346

265

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2

4.92

378,462

359,538

266

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2

5.19

399,231

379,269

267

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2

4.37

336,154

319,346

268

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2

4.68

360,000

342,000

269

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2

4.68

360,000

342,000

270

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2

4.92

378,462

359,538

271

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2

4.16

320,000

304,000

272

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2

4.37

336,154

319,346

 

+ Từ 800m³/h trở lên:

 

 

 

273

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2

5.41

416,154

395,346

274

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2

5.75

442,308

420,192

275

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2

5.19

399,231

379,269

276

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2

5.41

416,154

395,346

277

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2

4.68

360,000

342,000

278

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2

4.92

378,462

359,538

279

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2

4.92

378,462

359,538

280

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2

5.19

399,231

379,269

281

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2

4.37

336,154

319,346

282

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2

4.68

360,000

342,000

 

6. Thợ lặn:

 

 

 

283

Thợ lặn bậc 1/4

2.99

230,000

218,500

284

Thợ lặn bậc 2/4

3.28

252,308

239,692

285

Thợ lặn bậc 3/4

3.72

286,154

271,846

286

Thợ lặn bậc 4/4

4.15

319,231

303,269

287

Thợ lặn cấp I, bậc 1/2

4.67

359,231

341,269

288

Thợ lặn cấp I, bậc 2/2

5.27

405,385

385,115

289

Thợ lặn cấp II

5.75

442,308

420,192

 


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU

Tháng 5 năm 2015

(Ban hành kèm theo văn bản số:    /SXD-QLXD ngày    /   /2015 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

STT

LOẠI MÁY & THIT BỊ

Số ca / năm

Đ.mức khấu hao, sửa chữa, CP khác / năm (%/nguyên giá)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Nguyên giá (1000đ)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)

Chi phí tiền lương (CTL)

Giá ca máy (CCM)

K. hao

S.chữa

CP khác

Thành phố Bạc Liêu

Các huyện

Thành phố Bạc Liêu

Các huyện

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

0,22m³

260

18

6.04

5

32.40 lít diezel

1x4/7

510,800

494,567

196,154

186,346

1,243,564

1,233,756

2

0,3m³

260

18

6.04

5

35.10 lít diezel

1x4/7

618,400

535,781

196,154

186,346

1,401,234

1,391,426

3

0,4m³

260

17

5.76

5

42.66 lít diezel

1x4/7

731,700

651,180

196,154

186,346

1,604,644

1,594,836

4

0,5m³

260

17

5.76

5

51.30 lít diezel

1x4/7

860,200

783,064

196,154

186,346

1,869,525

1,859,717

5

0,65m³

260

17

5.76

5

59.40 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

971,700

906,706

397,692

377,808

2,310,107

2,290,223

6

0,8m³

260

17

5.76

5

64.80 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,068,900

989,134

397,692

377,808

2,493,137

2,473,253

7

1

260

17

5.76

5

74.52 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,202,200

1,137,504

470,000

446,500

2,851,781

2,828,281

8

1,2m³

260

17

5.76

5

78.30 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,650,100

1,195,204

470,000

446,500

3,373,058

3,349,558

9

1,25m³

260

17

5.76

5

82.62 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,683,600

1,261,146

470,000

446,500

3,473,672

3,450,172

10

1,6m³

260

16

5.48

5

113.22 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2,027,400

1,728,237

470,000

446,500

4,200,685

4,177,185

11

2m³

260

16

5.48

5

127.50 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

2,604,400

1,946,213

519,231

493,269

5,037,789

5,011,827

12

2,3m³

260

16

5.48

5

137.70 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

2,943,500

2,101,910

519,231

493,269

5,528,413

5,502,451

13

2,5m³

300

16

5.48

5

163.71 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

3,500,700

2,498,937

519,231

493,269

6,014,767

5,988,805

14

3,5m³

300

14

4.08

5

196.35 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

6,126,000

2,997,168

519,231

493,269

8,086,395

8,060,433

15

3,6m³

300

14

4

5

198.90 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

6,504,000

3,036,092

519,231

493,269

8,389,963

8,364,001

16

5,4m³

300

14

3.8

5

218.28 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

7,915,200

3,331,916

519,231

493.269

9,682,011

9,656,049

17

6,5m³

300

14

3.8

5

332.01 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

10,420,000

5,067,938

519,231

493,269

13,263,236

13,237,274

18

9,5m³

300

14

3.52

5

397.80 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

16,065,100

6,072,184

519,231

493,269

18,276,098

18,250,136

19

10,4m³

300

14

3.52

5

408.00 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

18,073,300

6,227,881

519,231

493,269

19,892,426

19,866,464

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

20

2,5m³

300

14

5.2

5

672 kwh

1x4/7 + 1x7/7

3,607,600

1,204,392

519,231

493,269

4,549,576

4,523,614

21

4m³

300

14

4.92

5

924 kwh

1x4/7 + 1x7/7

4,997,300

1,656,039

519,231

493,269

6,043,180

6,017,218

22

4,6m³

300

14

4.92

5

1050 kwh

1x4/7 + 1x7/7

6,976,400

1,881,863

519,231

493,269

7,800,828

7,774,866

23

5m³

300

14

4.42

5

1134 kwh

1x4/7 + 1x7/7

7,254,800

2,032,412

519,231

493,269

8,045,945

8,019,983

24

8m³

300

14

4.42

5

2079 kwh

1x4/7 + 1x7/7

12,650,600

3,726,088

519,231

493,269

13,826,040

13,800,078

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:

25

0,15m³

260

18

5.68

5

29.70 lít diezel

1x4/7

462,600

453,353

196,154

186,346

1,143,777

1,133,969

26

0,3 m³

260

18

5.68

5

33.48 lít diezel

1x4/7

637,500

511,053

196,154

186,346

1,388,351

1,378,543

27

0,75m³

260

17

5.42

5

56.70 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,022,800

865,492

397,692

377,808

2,308,406

2,288,522

28

1,25m³

260

17

4.74

5

73.44 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,818,300

1,121,019

470,000

446,500

3,401,626

3,378,126

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

29

0,4m³

260

17

5.76

5

59.4 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

942,600

906,706

397,692

377,808

2,279,989

2,260,105

30

0,65m³

260

17

5.76

5

64.8 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,036,800

989,134

397,692

377,808

2,459,914

2,440,030

31

1

260

17

5.76

5

82.6 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,599,500

1,260,841

470,000

446,500

3,386,324

3,362,824

32

1,2m³

260

16

5.48

5

113.2 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,926,000

1,727,932

470,000

446,500

4,100,228

4,076,728

33

1,6m³

260

16

5.48

5

127.5 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

2,448,100

1,946,213

519,231

493,269

4,883,413

4,857,451

34

2,3m³

260

16

5.48

5

163.7 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

3,255,700

2,498,784

519,231

493,269

6,233,644

6,207,682

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

35

0,6m³

260

16

4.84

5

29.1 lít diezel

1x4/7

602,400

444,194

196,154

186,346

1,220,505

1,210,697

36

1

260

16

4.84

5

38.76 lít diezel

1x4/7

795,000

591,649

196,154

186,346

1,553,449

1,543,641

37

1,25m³

260

16

4.84

5

46.5 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

926,000

709,795

397,692

377,808

1,999,296

1,979,412

38

1,65m³

260

16

4.84

5

75.24 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,188,400

1,148,494

397,692

377,808

2,690,706

2,670,822

39

2m³

260

14

4.36

5

86.64 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,306,500

1,322,509

397,692

377,808

2,858,866

2,838,982

40

2,3m³

260

14

4.36

5

94.65 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,543,100

1,444,777

470,000

446,500

3,259,648

3,236,148

41

2,8m³

260

14

4.36

5

100.80 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,928,600

1,538,653

470,000

446,500

3,689,502

3,666,002

42

3,2m³

260

14

3.8

5

134.40 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2,862,800

2,051,537

470,000

446,500

4,954,916

4,931,416

43

4,2m³

260

14

3.8

5

159.60 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

3,817,000

2,436,200

470,000

446,500

6,150,649

6,127,149

44

Gu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette

260

17

5.76

5

 

 

493,400

 

 

 

510,669

510,669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

45

0,9m³

260

17

4.84

6

51.84 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

2,725,800

791,307

397,692

377,808

4,018,589

3,998,705

46

1,65m³

260

17

4.84

6

65.25 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

3,134,700

996,003

397,692

377,808

4,647,754

4,627,870

47

4,2m³

260

14

3.4

6

89.04 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

7,290,400

1,359,143

470,000

446,500

8,194,223

8,170,723

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

48

2m³/ph

260

14

5.3

6

132.00 kwh

1x4/7 + 1x5/7

486,300

236,577

427,692

406,308

1,124,383

1,102,999

49

3m³/ph

260

14

5.3

6

247.50 kwh

1x4/7 + 1x5/7

851,100

443,582

427,692

406,308

1,676,545

1,655,161

50

8m³/ph

260

14

5.1

6

673.20 kwh

1x4/7 + 1x6/7

1,795,300

1,206,543

470,000

446,500

3,361,363

3,337,863

 

Máy ủi - công suất:

51

45cv

230

18

6.04

5

22.95 lít diezel

1x4/7

326,800

350,318

196,154

186,346

946,305

936,497

52

54cv

230

18

6.04

5

27.54 lít diezel

1x4/7

347,800

420,382

196,154

186,346

1,042,062

1,032,254

53

75cv

230

18

6.04

5

38.25 lít diezel

1x4/7

432,700

583,864

196,154

186,346

1,309,417

1,299,609

54

105cv

250

17

5.76

5

44.10 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

695,400

673,161

397,692

377,808

1,819,381

1,799,497

55

108cv

250

17

5.76

5

46.20 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

743,000

705,216

397,692

377,808

1,902,673

1,882,789

56

130cv

250

17

5.76

5

54.60 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

949,900

833,437

397,692

377,808

2,253,601

2,233,717

57

140cv

250

17

5.76

5

58.80 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,192,300

897,548

397,692

377,808

2,578,632

2,558,748

58

160cv

250

17

5.76

5

67.20 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,349,200

1,025,769

397,692

377,808

2,875,740

2,855,856

59

180cv

250

16

5.48

5

75.60 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,529,700

1,153,990

397,692

377,808

3,122,990

3,103,106

60

250cv

250

16

5.16

5

93.60 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

1,921,700

1,428,749

440,000

418,000

3,818,122

3,796,122

61

271cv

250

14

4.64

5

105.69 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

2,357,200

1,613,296

440,000

418,000

4,216,262

4,194,262

62

320cv

250

14

4.08

5

124.80 lít diezel

1x3/7 + 1x7/7

3,236,600

1,904,999

489,231

464,769

5,291,634

5,267,172

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

63

2,5m³

210

18

4.24

5

37.67 lít diezel

1x4/7

505,400

575,010

196,154

186,346

1,405,080

1,395,272

64

2,75m³

210

18

4.24

5

38.48 lít diezel

1x4/7

556,300

587,375

196,154

186,346

1,481,288

1,471,480

65

3m³

210

18

4.24

5

40.50 lít diezel

1x4/7

584,700

618,209

196,154

186,346

1,547,744

1,537,936

66

4,5m³

210

18

4.24

5

58.32 lít diezel

1x4/7

773,600

890,221

196,154

186,346

2,056,690

2,046,882

67

5m³

210

17

4.06

5

58.32 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

840,500

890,221

397,692

377,808

2,296,914

2,277,030

68

8m³

210

17

4.06

5

71.40 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,042,300

1,089,879

397,692

377,808

2,738,827

2,718,943

69

9m³

210

17

4.06

5

76.50 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

1,133,100

1,167,728

440,000

418,000

2,967,988

2,945,988

 

Máy cạp t hành - dung tích thùng:

70

9m³

240

17

4.23

5

132.00 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

1,507,100

2,014,903

440,000

418,000

4,048,661

4,026,661

71

10

240

17

4.23

5

138.00 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

1,524,700

2,106,489

440,000

418,000

4,158,859

4,136,859

72

16m³

240

16

4.04

5

153.90 lít diezel

1x3/7 + 1x7/7

2,295,300

2,349,193

489,231

464,769

5,156,678

5,132,216

73

25m³

240

16

4.04

5

182.40 lít diezel

1x3/7 + 1x7/7

2,869,000

2,784,229

489,231

464,769

6,171,149

6,146,687

 

Máy san tự hành - công suất:

74

54cv

210

18

3.7

5

19.44 lít diezel

1x4/7

658,300

296,740

196,154

186,346

1,301,662

1,291,854

75

90cv

210

17

3.55

5

32.40 lít diezel

1x4/7

819,000

494,567

196,154

186,346

1,654,021

1,644,213

76

108cv

210

17

3.55

5

38.88 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

892,100

593,480

397,692

377,808

2,040,451

2,020,567

77

180cv

210

16

3.08

5

54.00 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,494,500

824,278

397,692

377,808

2,878,729

2,858,845

78

250cv

210

16

3.08

5

75.00 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

1,882,300

1,144,831

440,000

418,000

3,671,496

3,649,496

 

Máy đầm đt cầm tay - trọng lượng:

79

50kg

150

20

5.4

4

3.06 lít xăng

1x3/7

23,100

55,973

166,154

157,846

265,863

257,555

80

60kg

150

20

5.4

4

3.57 lít xăng

1x3/7

28,900

65,301

166,154

157,846

286,173

277,865

81

70kg

150

20

5.4

4

4.08 lít xăng

1x3/7

31,200

74,630

166,154

157,846

299,856

291,548

82

80kg

150

20

5.4

4

4.59 lít xăng

1x3/7

32,850

83,959

166,154

157,846

312,309

304,001

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng

83

9 T

230

18

4.86

5

36.00 lít diezel

1x4/7

327,200

549,519

196,154

186,346

1,129,208

1,119,400

84

12,5 T

230

18

4.86

5

38.40 lít diezel

1x4/7

339,500

586,153

196,154

186,346

1,180,260

1,170,452

85

18 T

230

18

4.86

5

46.20 lít diezel

1x4/7

422,800

705,216

196,154

186,346

1,396,965

1,387,157

86

25 T

230

17

4.59

5

54.60 lít diezel

1x5/7

573,600

833,437

231,538

219,962

1,706,909

1,695,333

87

26,5 T

230

17

4.59

5

63.00 lít diezel

1x5/7

604,800

961,658

231,538

219,962

1,870,046

1,858,470

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

88

9 T

230

18

4.32

5

34.00 lít diezel

1x5/7

533,500

518,990

231,538

219,962

1,363,357

1,351,781

89

16 T

230

18

4.32

5

37.80 lít diezel

1x5/7

606,200

576,995

231,538

219,962

1,504,873

1,493,297

90

17,5 T

230

18

4.32

5

42.00 lít diezel

1x5/7

668,100

641,105

231,538

219,962

1,640,087

1,628,511

91

25 T

230

17

4.08

5

54.60 lít diezel

1x5/7

761,900

833,437

231,538

219,962

1,900,745

1,889,169

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

92

8 T

230

17

4.59

5

19.20 lít diezel

1x4/7

679,100

293,077

196,154

186,346

1,249,232

1,239,424

93

15 T

230

17

4.25

5

38.64 lít diezel

1x4/7

1,106,200

589,817

196,154

186,346

2,007,601

1,997,793

94

18 T

230

17

4.25

5

52.80 lít diezel

1x4/7

1,294,500

805,961

196,154

186,346

2,431,693

2,421,885

95

25 T

230

17

3.74

5

67.20 lít diezel

1x4/7

1,455,700

1,025,769

196,154

186,346

2,797,244

2,787,436

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

96

5,5 T

230

18

3.6

5

25.92 lít diezel

1x4/7

411,900

395,654

196,154

186,346

1,052,061

1,042,253

97

9 T

230

18

3.6

5

36.00 lít diezel

1x4/7

511,100

549,519

196,154

186,346

1,316,772

1,306,964

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

98

8,5 T

230

18

2.88

5

24.00 lít diezel

1x3/7

319,100

366,346

166,154

157,846

879,071

870,763

99

10 T

230

18

2.88

5

26.40 lít diezel

1x4/7

415,300

402,981

196,154

186,346

1,050,188

1,040,380

100

12,2 T

230

18

2.88

5

32.16 lít diezel

1x4/7

450,900

490,904

196,154

186,346

1,176,775

1,166,967

101

13 T

230

18

2.88

5

36.00 lít diezel

1x4/7

486,900

549,519

196,154

186,346

1,274,489

1,264,681

102

14,5 T

230

18

2.88

5

38.40 lít diezel

1x4/7

552,700

586,153

196,154

186,346

1,382,587

1,372,779

103

15,5 T

230

17

2.72

5

41.76 lít diezel

1x4/7

686,100

637,442

196,154

186,346

1,545,649

1,535,841

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

104

10 T

230

17

2.5

5

40.32 lít diezel

1x4/7

521,500

615,461

196,154

186,346

1,347,854

1,338,046

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

105

2 T

220

18

6.2

6

12.00 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

159,800

219,501

197,692

187,808

630,018

620,134

106

2,5 T

220

17

6.2

6

13.00 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

191,000

237,792

197,692

187,808

681,613

671,729

107

4 T

220

17

6.2

6

20.00 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

213,450

365,834

197,692

187,808

838,586

828,702

108

5 T

220

17

6.2

6

25.00 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

277,250

381,610

197,692

187,808

936,577

926,693

109

6 T

220

17

6.2

6

29.00 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

311,450

442,668

197,692

187,808

1,041,706

1,031,822

110

7 T

220

17

6.2

6

31.00 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

372,550

473,197

197,692

187,808

1,150,971

1,141,087

111

10 T

220

16

6.2

6

38.00 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 2

488,650

580,048

197,692

187,808

1,386,331

1,376,447

112

12 T

220

16

6.2

6

41.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

528,600

625,841

226,154

214,846

1,510,343

1,499,035

113

12,5 T

220

16

6.2

6

42.00 lít diezel

1x3/4
l
ái xe nhóm 2

560,850

641,105

264,615

251,385

1,604,233

1,591,003

114

15 T

220

16

6.2

6

46.20 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

645,000

705,216

264,615

251,385

1,773,149

1,759,919

115

20 T

220

14

5.44

6

56.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

1,088,850

854,807

264,615

251,385

2,343,883

2,330,653

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

116

2,5 T

260

17

7.5

6

18.90 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

216,400

345,713

197,692

187,808

790,184

780,300

117

3,5 T

260

17

7.5

6

28.35 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

252,850

518,570

197,692

187,808

1,004,609

994,725

118

4 T

260

17

7.5

6

32.40 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

282,900

592,651

197,692

187,808

1,112,958

1,103,074

119

5 T

260

17

7.5

6

40.50 lít diezel

1x2/4
i xe nhóm 1

346,950

618,209

197,692

187,808

1,211,557

1,201,673

120

6 T

260

17

7.3

6

43.20 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

399,850

659,423

197,692

187,808

1,310,022

1,300,138

121

7 T

260

17

7.3

6

45.90 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

488,950

700,637

197,692

187,808

1,452,159

1,442,275

122

9 T

260

17

7.3

6

51.30 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 2

562,750

783,064

226,154

214,846

1,646,640

1,635,332

123

10 T

260

17

7.3

6

56.70 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 2

614,100

865,492

226,154

214,846

1,787,232

1,775,924

124

12 T

260

17

7.3

6

64.80 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

708,600

989,134

264,615

251,385

2,056,375

2,043,145

125

15 T

260

16

6.8

6

72.90 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

903,100

1,112,776

264,615

251,385

2,349,960

2,336,730

126

20 T

300

16

6.8

6

75.60 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

1,343,600

1,153,990

264,615

251,385

2,672,631

2,659,401

127

22 T

300

16

6.8

6

76.95 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

1,571,900

1,174,597

264,615

251,385

2,906,318

2,893,088

128

25 T

300

14

6.8

6

81.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

2,042,200

1,236,417

269,231

255,769

3,282,362

3,268,900

129

27 T

300

14

6.6

6

86.40 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

2,401,800

1,318,845

269,231

255,769

3,661,630

3,648,168

130

32 T

300

14

6.6

6

91.68 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

3,375,800

1,399,441

316,154

300,346

4,630,036

4,614,228

131

36 T

300

14

6.6

6

116.40 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

4,211,900

1,776,778

316,154

300,346

5,729,206

5,713,398

132

42 T

300

14

6.6

6

130.56 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

5,100,600

1,992,922

316,154

300,346

6,712,594

6,696,786

133

55 T

300

14

6.5

6

156.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

5,530,300

2,381,249

316,154

300,346

7,453,461

7,437,653

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

134

150 cv

200

13

4.85

6

30.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

448,050

457,932

264,615

251,385

1,242,285

1,229,055

135

180 cv

200

13

4.85

6

36.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

535,500

549,519

264,615

251,385

1,435,314

1,422,084

136

200 cv

200

13

4.85

6

40.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

618,750

610,577

316,154

300,346

1,644,481

1,628,673

137

240 cv

200

12

4.35

6

48.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

764,550

732,692

316,154

300,346

1,880,295

1,864,487

138

255 cv

200

12

4.35

6

51.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

878,300

778,485

316,154

300,346

2,049,790

2,033,982

139

272 cv

200

11

4.04

6

56.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 3

1,079,950

854,807

316,154

300,346

2,277,370

2,261,562

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

140

5m³

220

17

5.7

6

36.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

670,850

549,519

457,692

434,808

1,856,446

1,833,562

141

6m³

220

17

5.7

6

43.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

771,600

656,370

457,692

434,808

2,090,838

2,067,954

142

8m³

220

17

5.7

6

50.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,200,800

763,221

457,692

434,808

2,741,016

2,718,132

143

8,7m³

220

17

5.5

6

52.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,409,150

793,750

457,692

434,808

3,022,488

2,999,604

144

10,7m³

220

17

5.5

6

64.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,898,600

976,922

457,692

434,808

3,820,809

3,797,925

145

14,5m³

220

17

5.5

6

70.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 3

2,587,800

1,068,509

546,154

518,846

4,867,057

4,839,749

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

146

4m³

220

15

4.78

6

20.25 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

382,500

309,104

197,692

187,808

941,977

932,093

147

5m³

220

14

4.35

6

22.50 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 1

433,900

343,449

234,615

222,885

1,044,506

1,032,776

148

6m³

220

14

4.35

6

24.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 1

498,300

366,346

234,615

222,885

1,136,634

1,124,904

149

7m³

220

13

4.12

6

25.50 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 1

600,300

389,243

234,615

222,885

1,236,983

1,225,253

150

9m³

220

13

4.12

6

27.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

694,500

412,139

264,615

251,385

1,386,091

1,372,861

151

16m³

240

13

4.1

6

35.10 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

972,000

535,781

264,615

251,385

1,709,621

1,696,391

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

152

2m³ (3T)

220

17

5.2

6

18.90 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

379,950

288,497

197,692

187,808

958,536

948,652

153

3m³ (4,5T)

220

17

5.2

6

27.00 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 1

560,300

412,139

234,615

222,885

1,343,309

1,331,579

 

Xe ép rác - trọng tải:

154

1,2T

280

17

9

6

16.10 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

377,550

245,757

197,692

187,808

863,473

853,589

155

1,5T

280

17

9

6

18.00 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

393,300

274,759

197,692

187,808

909,998

900,114

156

2T

280

17

9

6

20.80 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

544,650

317,500

197,692

187,808

1,121,115

1,111,231

157

4T

280

17

9

6

40.50 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

638,800

618,209

234,615

222,885

1,563,490

1,551,760

158

7T

280

17

8.5

6

51.30 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

733,200

783,064

234,615

222,885

1,820,271

1,808,541

159

10T

280

17

8.5

6

64.80 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

817,250

989,134

264,615

251,385

2,148,346

2,135,116

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17

8.5

6

64.80 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm 2

953,500

989,134

264,615

251,385

2,297,490

2,284,260

161

Xe tải thùng kín tải trọng 1,5T

280

17

9

6

20.80 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

375,900

317,500

197,692

187,808

933,381

923,497

162

Xe nhặt xác

120

17

4.5

6

15.10 lít diezel

1x2/4
lái xe nhóm 1

555,500

230,493

197,692

187,808

1,661,858

1,651,974

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

163

5 T

240

17

4.55

6

27.00 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

661,550

412,139

402,307

382,193

1,550,421

1,530,307

164

6 T

240

17

4.55

6

28.80 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

788,800

439,615

402,307

382,193

1,719,462

1,699,348

165

7 T

240

17

4.35

6

30.60 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
l
ái xe nhóm 1

989,550

467,091

402,307

382,193

1,962,027

1,941,913

166

10 T

230

17

4.35

6

37.80 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,414,700

576,995

457,692

434,808

2,664,667

2,641,783

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

167

1,5T

200

18

4.5

6

18.00 lít xăng

1x2/4
lái xe nhóm 1

313,750

329,251

197,692

187,808

959,918

950,034

 

Rơ mooc - trọng tải:

168

2 T

200

20

4.9

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 1

41,600

 

197,692

187,808

259,884

250,000

169

4 T

200

20

4.9

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 1

55,600

 

197,692

187,808

280,814

270,930

170

7,5 T

200

16

4.32

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 2

73,400

 

193,077

183,423

286,735

277,081

171

14 T

200

13

3.66

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 2

130,900

 

193,077

183,423

337,133

327,479

172

15 T

200

13

3.66

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 2

140,300

 

193,077

183,423

347,477

337,823

173

21 T

200

13

3.66

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 2

162,800

 

193,077

183,423

372,238

362,584

174

40 T

200

13

3.14

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 3

259,150

 

230,000

218,500

508,457

496,957

175

100 T

200

13

3.14

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 3

468,750

 

230,000

218,500

733,672

722,172

176

125 T

200

13

3.14

6

 

1x1/4
lái xe nhóm 3

525,050

 

230,000

218,500

794,166

782,666

 

Máy kéo bánh xích - công suất

177

45 cv

200

18

5.04

5

21.6 lít diezel

1x4/7

199,500

329,711

196,154

186,346

796,587

786,779

178

54 cv

200

18

5.04

5

25.92 lít diezel

1x4/7

234,800

395,654

196,154

186,346

910,432

900,624

179

75 cv

200

18

5.04

5

32.4 lít diezel

1x4/7

271,600

494,567

196,154

186,346

1,059,282

1,049,474

180

110 cv

200

17

4.76

5

41.47 lít diezel

1x4/7

338,400

633,015

196,154

186,346

1,267,566

1,257,758

181

130 cv

200

17

4.76

5

49.92 lít diezel

1x4/7

361,900

762,000

196,154

186,346

1,426,995

1,417,187

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

182

28 cv

200

18

4.32

5

11.76 lít diezel

1x4/7

150,400

179,510

196,154

186,346

574,342

564,534

183

40 cv

200

18

4.32

5

16.80 lít diezel

1x4/7

163,400

256,442

196,154

186,346

668,447

658,639

184

50 cv

200

18

4.32

5

21.00 lít diezel

1x4/7

181,700

320,553

196,154

186,346

756,733

746,925

185

60 cv

200

18

4.32

5

25.20 lít diezel

1x4/7

203,100

384,663

196,154

186,346

849,113

839,305

186

80 cv

200

18

4.32

5

33.60 lít diezel

1x4/7

261,800

512,884

196,154

186,346

1,054,876

1,045,068

187

165 cv

200

15

3.6

5

55.44 lít diezel

1x4/7

369,700

846,259

196,154

186,346

1,464,795

1,454,987

188

215 cv

200

15

3.2

5

67.73 lít diezel

1x5/7

477,500

1,033,859

231,538

219,962

1,801,391

1,789,815

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

189

Tời manơ 13kw

300

14

4.3

6

42.90 kwh

1x4/7 + 1x5/7

25,400

76,888

427,692

406,308

524,562

503,178

190

Xe goòng 3 T

300

14

4.3

6

 

1x4/7 + 1x5/7

27,000

 

427,692

406,308

448,932

427,548

191

Xe goòng 5,8m³

300

14

4.3

6

 

1x4/7 + 1x5/7

1,102,000

 

427,692

406,308

1,294,598

1,273,214

192

Đầu kéo 30T

300

11

3.8

6

37.44 lít diezel

1x4/7 + 1x5/7

2,710,600

571,500

427,692

406,308

2,828,847

2,807,463

193

Quang lật 360T/h

300

14

4.3

6

27 kwh

1x4/7 + 1x5/7

216,200

48,391

427,692

406,308

646,161

624,777

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

194

5 T

200

16

4.5

5

18 lít diezel

1x5/7

319,900

274,759

231,538

219,962

901,374

889,798

195

6 T

200

16

4.5

5

21 lít diezel

1x5/7

367,900

320,553

231,538

219,962

1,006,448

994,872

196

7 T

200

16

4.5

5

24 lít diezel

1x5/7

444,200

366,346

231,538

219,962

1,146,471

1,134,895

197

8 T

200

16

4.5

5

33 lít diezel

1x5/7

510,900

503,726

231,538

219,962

1,366,226

1,354,650

 

Máy đặt đường ng:

198

Cần trục TO-12- 24 sức nâng 15T

150

16

4.2

6

53.1 lít diezel

1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

951,800

810,540

701,538

666,462

3,123,793

3,088,717

199

Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T

150

17

3.8

6

53.1 lít diezel

2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

526,400

810,540

897,692

852,808

2,618,904

2,574,020

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

200

1 T

220

16

4.72

5

21.38 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

466,600

326,353

402,307

382,193

1,257,190

1,237,076

201

3 T

220

16

4.72

5

24.75 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

563,300

377,794

402,307

382,193

1,418,166

1,398,052

202

4 T

220

16

4.72

5

25.88 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

604,700

395,043

402,307

382,193

1,482,311

1,462,197

203

5 T

220

16

4.4

5

30.38 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

671,500

463,733

402,307

382,193

1,616,899

1,596,785

204

6 T

220

16

4.4

5

32.63 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1

827,700

498,078

402,307

382,193

1,825,904

1,805,790

205

10 T

220

14

4.28

5

37 Iít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,158,800

564,783

457,692

434,808

2,211,825

2,188,941

206

16 T

220

14

4.28

5

43 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,357,800

656,370

457,692

434,808

2,507,659

2,484,775

207

20 T

220

14

4.28

5

44 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

1,691,700

671,634

457,692

434,808

2,865,626

2,842,742

208

25 T

220

14

4.00

5

50 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3

1,945,600

763,221

546,154

518,846

3,281,506

3,254,198

209

30 T

220

14

4.00

5

54 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3

2,199,200

824,278

546,154

518,846

3,599,621

3,572,313

210

35 T

220

14

4.00

5

60 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3

2,537,600

915,865

546,154

518,846

4,034,223

4,006,915

211

40 T

220

13

3.8

5

64 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3

3,258,600

976,922

546,154

518,846

4,655,776

4,628,468

212

45 T

220

13

3.8

5

66 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3

3,790,000

1,007,451

546,154

518,846

5,197,173

5,169,865

213

50 T

220

13

3.8

5

70 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3

4,572,100

1,068,509

546,154

518,846

6,010,114

5,982,806

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

214

16 T

200

14

4.28

5

33 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

900,600

503,726

397,692

377,808

1,918,195

1,898,311

215

25 T

200

14

4.28

5

36 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,104,300

549.519

470,000

446,500

2,266,274

2,242,774

216

40 T

200

13

3.8

5

49.5 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2,289,000

755,588

470,000

446,500

3,646,206

3,622,706

217

63 T

200

13

3.8

5

60.5 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2,711,900

923,497

470,000

446,500

4,261,331

4,237,831

218

90 T

200

12

3.6

5

68.75 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

5,120,500

1,049,428

519,231

493,269

6,689,159

6,663,197

219

100 T

200

12

3.6

5

74.25 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

6,168,500

1,133,383

715,385

679,615

8,017,268

7,981,498

220

110 T

200

12

3.36

5

77.5 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

7,794,400

1,182,992

715,385

679,615

9,599,244

9,563,474

221

130 T

200

12

3.36

5

81 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

9,306,500

1,236,417

715,385

679,615

11,146,624

11,110,854

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

222

5 T

200

16

5.04

5

31.5 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

705,200

480,829

397,692

377,808

1,768,483

1,748,599

223

7 T

200

14

4.56

5

33 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

866,200

503,726

397,692

377,808

1,891,485

1,871,601

224

10 T

200

14

4.28

5

36 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

946,700

549,519

397,692

377,808

2,016,036

1,996,152

225

16 T

200

14

4.28

5

45 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,230,900

686,899

397,692

377,808

2,474,278

2,454,394

226

25 T

200

14

4.28

5

47 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,654,100

717,427

470,000

446,500

3,054,906

3,031,406

227

28 T

200

14

4.28

5

48.75 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1,974,600

744,140

470,000

446,500

3,443,463

3,419,963

228

40 T

200

13

3.8

5

51.25 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

3,020,400

782,301

470,000

446,500

4,446,374

4,422,874

229

50 T

200

13

3.8

5

53.75 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

3,330,900

820,462

470,000

446,500

4,812,889

4,789,389

230

63 T

200

13

3.8

5

56.25 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

4,058,700

858,623

519,231

493,269

5,669,929

5,643,967

231

100 T

200

12

3.6

5

58.95 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

6,109,300

899,837

715,385

679,615

7,724,522

7,688,752

232

110 T

200

12

3.36

5

62.78 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

7,114,800

958,300

715,385

679,615

8,703,107

8,667,337

233

130 T

200

12

3.36

5

72 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

9,998,700

1,099,038

715,385

679,615

11,693,139

11,657,369

234

150 T

200

12

3.36

5

83.25 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

11,156,000

1,270,762

715,385

679,615

13,008,275

12,972,505

 

Cần trục tháp - sức nâng

235

3 T

280

16

4.72

6

37.5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

557,600

67,209

397,692

377,808

981,079

961,195

236

5 T

280

16

4.72

6

42 kwh

1x3/7 + 1x5/7

760,300

75,275

397,692

377,808

1,176,787

1,156,903

237

8 T

280

14

4.28

6

52.5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

925,700

94,093

397,692

377,808

1,271,357

1,251,473

238

10 T

280

14

4

6

60 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,238,400

107,535

397,692

377,808

1,535,752

1,515,868

239

12 T

280

14

4

6

67.5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,508,900

120,977

397,692

377,808

1,774,290

1,754,406

240

15 T

280

14

4

6

90 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,657,600

161,303

397,692

377,808

1,938,355

1,918,471

241

20 T

280

13

3.8

6

12.5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,988,600

201,628

397,692

377,808

2,172,445

2,152,561

242

25 T

280

13

3.8

6

120 kwh

1x3/7 + 1x6/7

2,757,600

215,070

440,000

418,000

2,836,529

2,814,529

243

30 T

280

13

3.8

6

127.5 kwh

1x3/7 + 1x6/7

3,455,800

228,512

440,000

418,000

3,402,297

3,380,297

244

40 T

280

13

3.54

6

135 kwh

1x3/7 + 1x6/7

4,011,100

241,954

440,000

418,000

3,817,775

3,795,775

245

50 T

280

13

3.54

6

142.5 kwh

2x4/7 + 1x6/7

5,031,300

255,396

666,154

632,846

4,854,949

4,821,641

246

60 T

280

13

3.54

6

198 kwh

2x4/7 + 1x6/7

6,289,200

354,866

666,154

632,846

5,937,827

5,904,519

247

Cẩu tháp MD 900

280

13

3.54

6

480 kwh

2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7

22,304,300

860,280

989,231

939,769

19,286,694

19,237,232

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

248

30 T

170

13

5.9

7

81 lít diezel

Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy 2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2,794,100

1,236,417

1,139,999

1,083,001

6,526,476

6,469,478

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

249

100 T

170

13

5.77

7

117.6 lít diezel

Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4,205,700

1,795,095

1,688,461

1,604,039

9,698,096

9,613,674

 

Cẩu lao dầm:

250

Cẩu K33-60

170

14

3.52

6

232.56 kwh

1x3/7 + 4x4/7 + 1x6/7

2,353,600

416,806

1,224,616

1,163,384

4,800,784

4,739,552

 

Cổng trục - sức nâng:

251

10 T

170

14

2.8

5

81 kwh

1x3/7 + 1x5/7

471,300

145,172

231,538

219,962

961,677

950,101

252

25 T

170

14

2.8

5

86.4 kwh

1x3/7 + 1x5/7

620,900

154,850

231,538

219,962

1,157,035

1,145,459

253

30 T

170

14

2.8

5

90 kwh

1x3/7 + 1x6/7

730,500

161,303

273,846

260,154

1,341,829

1,328,137

254

60 T

170

14

2.5

5

144 kwh

1x3/7 + 1x7/7

966,900

258,084

323,077

306,923

1,764,191

1,748,037

 

Cầu trục - sức nâng:

255

30 T

280

10

2.3

5

48 kwh

1x3/7 + 1x6/7

330,300

86,028

231,538

219,962

515,746

504,170

256

40 T

280

10

2.3

5

60 kwh

1x3/7 + 1x6/7

371,700

107,535

231,538

219,962

562,094

550,518

257

50 T

280

10

2.3

5

72 kwh

1x3/7 + 1x6/7

421,200

129,042

273,846

260,154

655,608

641,916

258

60 T

280

10

2.3

5

84 kwh

1x3/7 + 1x7/7

505,400

150,549

273,846

260,154

727,635

713,943

259

90 T

280

10

2.3

5

108 kwh

1x3/7 + 1x7/7

628,300

193,563

489,231

464,769

1,059,773

1,035,311

260

110 T

280

10

2.1

5

132 kwh

1x3/7 + 1x7/7

867,000

236,577

489,231

464,769

1,239,815

1,215,353

261

125 T

280

10

2.1

5

144 kwh

1x3/7 + 1x7/7

997,000

258,084

489,231

464,769

1,338,394

1,313,932

262

180 T

280

10

2.1

5

168 kwh

1x3/7 + 1x7/7

1,296,300

301,098

489,231

464,769

1,558,850

1,534,388

263

250 T

280

10

2

5

204 kwh

1x3/7 + 1x7/7

1,673,600

365,619

489,231

464,769

1,841,079

1,816,617

 

Máy vận thăng - sức nâng:

264

0,3T, H nâng 30m

280

18

4.32

5

8.4 kwh

1x3/7

61,700

15,055

166,154

157,846

239,427

231,119

265

0,5T, H nâng 50m

280

18

4.32

5

15.75 kwh

1x3/7

111,900

28,228

166,154

157,846

299,968

291,660

266

0,8T, H nâng 80m

280

18

4.32

5

21 kwh

1x3/7

163,700

37,637

166,154

157,846

358,254

349,946

267

2T, H nâng 100m

280

17

4.08

5

31.5 kwh

1x3/7

219,100

56,456

166,154

157,846

420,035

411,727

268

3T, H nâng 100m

280

17

4.08

5

39.4 kwh

1x3/7

252,000

70,615

166,154

157,846

463,839

455,531

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

269

3T, H nâng 100m

280

17

4.08

5

47.3 kwh

1x3/7

514,900

84,773

166,154

157,846

714,888

706,580

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

270

0,5 T

180

20

4.8

5

3.6 kwh

1x3/7

8,600

6,452

166,154

157,846

186,844

178,536

 

Ti điện - sức kéo:

271

0,5 T

230

17

5.1

4

3.78 kwh

1x3/7

4,600

6,775

166,154

157,846

178,149

169,841

272

1 T

230

17

5.1

4

4.5 kwh

1x3/7

5,900

8,065

166,154

157,846

180,914

172,606

273

1,5 T

230

17

4.59

4

5.58 kwh

1x3/7

16,400

10,001

166,154

157,846

193,796

185,488

274

2 T

230

17

4.59

4

6.3 kwh

1x3/7

23,900

11,291

166,154

157,846

203,154

194,846

275

2,5 T

230

17

4.59

4

9.18 kwh

1x3/7

31,900

16,453

166,154

157,846

216,920

208,612

276

3 T

230

17

4.59

4

10.8 kwh

1x3/7

38,600

19,356

166,154

157,846

227,030

218,722

277

3,5 T

230

17

4.6

4

11.3 kwh

1x3/7

42,500

20,252

166,154

157,846

232,139

223,831

278

4 T

230

17

4.59

4

11.7 kwh

1x3/7

44,600

20,969

166,154

157,846

235,098

226,790

279

5 T

230

17

4.59

4

13.5 kwh

1x3/7

51,700

24,195

166,154

157,846

245,960

237,652

 

Palăng xích - sức nâng:

280

3T

230

17

4.6

4

 

1x3/7

7,900

 

166,154

157,846

174,947

166,639

281

5T

230

17

4.2

4

 

1x3/7

10,200

 

166,154

157,846

176,953

168,645

 

Bộ kích chuyên dùng:

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4.5

5

64.6 kwh

2x4/7 + 1x5/7 + 1x7/7

550,300

115,779

750,769

713,231

1,737,856

1,700,318

283

Bộ kích lp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

180

14

2.2

5

14.1 kwh

2x4/7

91,300

25,271

392,308

372,692

521,560

501,944

 

Kích nâng - sức nâng (T):

284

10T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

4,600

 

196,154

186,346

201,572

191,764

285

30T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

5,800

 

196,154

186,346

202,985

193,177

286

50T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

9,800

 

196,154

186,346

207,696

197,888

287

100T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

19,000

 

196,154

186,346

217,793

207,985

288

200T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

27,400

 

196,154

186,346

227,360

217,552

289

250T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

44,000

 

196,154

186,346

246,265

236,457

290

500T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

95,500

 

196,154

186,346

304,918

295,110

291

Kích thông tâm YCW-150T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

10,200

 

196,154

186,346

207,771

197,963

292

Kích thông tâm YCW-250T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

15,700

 

196,154

186,346

214,035

204,227

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

180

14

3.5

5

29.38 kwh

1x4/7 + 1x5/7

211,700

52,656

427,692

406,308

736,741

715,357

294

Kích thông tâm YCW-500T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

48,400

 

196,154

186,346

251,276

241,468

295

Kích sợi đơn YDC-500T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

17,600

 

196,154

186,346

216,198

206,390

296

Kích thông tâm RRH-100T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

73,600

 

196,154

186,346

279,976

270,168

297

Kích thông tâm RRH-300T

180

14

2.2

5

 

1x4/7

233,800

 

196,154

186,346

462,426

452,618

 

Máy luồn cáp, công suất:

298

15kw

220

10

2.2

5

27 kwh

1x4/7

94,900

48,391

196,154

186,346

316,583

306,775

 

Máy cắt cáp - công suất:

299

1kw

200

14

4.8

4

1.8 kwh

1x3/7

5,500

3,226

166,154

157,846

175,650

167,342

300

10kw

200

14

3.5

4

12.6 kwh

1x3/7

23,400

22,582

166,154

157,846

213,072

204,764

 

Trạm bơm dầu áp lực, công suất:

301

40MPa (HCP-400)

180

20

6.5

5

13.65 kwh

1x4/7

21,000

24,464

196,154

186,346

256,201

246,393

302

50MPa (ZB4-500)

180

20

6.5

5

19.5 kwh

1x4/7

26,600

34,949

196,154

186,346

276,176

266,368

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

303

1,5 T

240

17

3.74

5

7.92 lít diezel

1x4/7

156,700

120,894

196,154

186,346

479,559

469,751

304

2 T

240

16

3.52

5

9 lít diezel

1x4/7

180,200

137,380

196,154

186,346

511,632

501,824

305

3 T

240

16

3.52

5

10.08 lít diezel

1x4/7

224,900

153,865

196,154

186,346

572,295

562,487

306

3,2 T

240

16

3.52

5

11.52 lít diezel

1x4/7

247,500

175,846

196,154

186,346

616,613

606,805

307

3,5 T

240

16

3.52

5

14.4 lít diezel

1x4/7

277,800

219,808

196,154

186,346

690,521

680,713

308

5 T

240

14

3.08

5

16.2 lít diezel

1x4/7

364,700

247,283

196,154

186,346

768,324

758,516

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

309

135 cv

240

14

3.08

6

44.55 lít diezel

1x4/7

682,000

680,030

196,154

186,346

1,512,149

1,502,341

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

310

100 lít

110

20

6.5

5

6.72 kwh

1x3/7

13,900

12,044

166,154

157,846

216,739

208,431

311

150 lít

110

20

6.5

5

8.4 kwh

1x3/7

17,850

15,055

166,154

157,846

230,703

222,395

312

200 lít

110

20

6.5

5

9.6 kwh

1x3/7

19,700

17.206

166,154

157,846

237,983

229,675

313

250 lít

110

20

6.5

5

10.8 kwh

1x3/7

26,350

19,356

166,154

157,846

258,571

250,263

314

425 lít

110

20

6.5

5

24 kwh

1x4/7

45,500

43,014

196,154

186,346

365,327

355,519

315

500 lít

140

20

6.5

5

33.6 kwh

1x4/7

58,500

60,220

196,154

186,346

383,821

374,013

316

800 lít

140

20

6.5

5

60 kwh

1x4/7

79,000

107,535

196,154

186,346

475,796

465,988

317

1150 lít

140

20

6.3

5

72 kwh

1x4/7

100,200

129,042

196,154

186,346

542,058

532,250

318

1600 lít

140

20

6.3

5

96 kwh

1x4/7

137,500

172,056

196,154

186,346

665,799

655,991

 

Máy trộn vữa - dung tích:

319

80 lít

120

20

6.8

5

5.28 kwh

1x3/7

11,200

9,463

166,154

157,846

204,364

196,056

320

110 lít

120

20

6.8

5

7.68 kwh

1x3/7

12,850

13,764

166,154

157,846

212,900

204,592

321

150 lít

120

20

6.8

5

8.4 kwh

1x3/7

15,550

15,055

166,154

157,846

221,121

212,813

322

200 lít

120

20

6.8

5

9.6 kwh

1x3/7

17,950

17,206

166,154

157,846

229,432

221,124

323

250 lít

120

20

6.8

5

10.8 kwh

1x3/7

19,950

19,356

166,154

157,846

236,716

228,408

324

325 lít

120

20

6.8

5

16.8 kwh

1x3/7

28,250

30,110

166,154

157,846

268,772

260,464

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

325

16 m³/h

220

18

5.8

5

92.4 kwh

1x3/7 + 1x5/7

791,800

165,604

397,692

377,808

1,567,443

1,547,559

326

20 m³/h

220

18

5.6

5

92.4 kwh

1x3/7 + 1x5/7

931,700

165,604

397,692

377,808

1,736,391

1,716,507

327

22 m³/h

220

18

5.6

5

99 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,040,100

177,433

397,692

377,808

1,884,705

1,864,821

328

25 m³/h

220

18

5.6

5

115.5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,102,500

207,005

397,692

377,808

1,992,844

1,972,960

329

30 m³/h

220

18

5.6

5

171.6 kwh

2x3/7 + 1x5/7

1,392,900

307,550

563,846

535,654

2,625,183

2,596,991

330

50 m³/h

220

18

5.6

5

198 kwh

2x3/7 + 1x5/7

2,223,600

354,866

563,846

535,654

3,718,427

3,690,235

331

60 m³/h

220

17

5.25

5

265.2 kwh

2x3/7 + 1x5/7

2,446,100

475,305

563,846

535,654

3,974,471

3,946,279

332

75 m³/h

220

17

5.25

5

417.6 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

2,823,700

748,444

802,308

762,192

4,939,193

4,899,077

333

125 m³/h

220

17

5.25

5

445.5 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

4,688,300

798,447

802,308

762,192

7,226,715

7,186,599

334

160 m³/h

220

17

5

5

553.1 kwh

3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

4,922,700

991,293

968,462

920,038

7,811,054

7,762,630

 

Máy bơm vữa - năng suất:

335

2 m³/h

110

20

6.6

5

12 kwh

1x4/7

55,700

21,507

196,154

186,346

372,608

362,800

336

4 m³/h

110

20

6.6

5

16.8 kwh

1x4/7

70,000

30,110

196,154

186,346

420,991

411,183

337

6 m³/h

110

20

6.6

5

18.9 kwh

1x3/7 + 1x4/7

90,200

33,874

362,308

344,192

647,102

628,986

338

9 m³/h

110

20

6.6

5

33.6 kwh

1x3/7 + 1x4/7

113,300

60,220

362,308

344,192

737,708

719,592

339

32 - 50 m³/h

110

20

6.1

5

72 kwh

1x3/7 + 1x4/7

149,000

129,042

362,308

344,192

899,068

880,952

 

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

340

50 m³/h

200

14

5.42

6

52.8 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

2,188,200

805,961

457,692

434,808

3,968,268

3,945,384

341

60 m³/h

200

14

5

6

60 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

2,450,700

915,865

457,692

434,808

4,351,158

4,328,274

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

342

40 - 60 m³/h

200

14

6.5

5

181.5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1,086,000

325,293

397,692

377,808

2,069,625

2,049,741

343

60 - 90 m³/h

200

14

6.5

5

247.5 kwh

1x4/7 + 1x5/7

1,493,100

443,582

427,692

406,308

2,722,719

2,701,335

 

Máy phun vẩy - năng suất:

344

9 m³/h (AL 285)

180

14

4.92

6

54 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

1,512,800

96,782

636,154

604,346

2,768,493

2,736,685

345

16m³/h (AL 500)

180

14

4.5

6

429 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

5,876,500

768,875

1,033,846

982,154

9,572,760

9,521,068

 

Máy trải bê tông:

346

SP500

180

14

4.2

5

72.6 lít diezel

1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7

6,427,600

1,108,196

837,692

795,808

9,980,387

9,938,503

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

347

0,4 kw

110

25

8.75

4

1.8 kwh

1x3/7

3,250

3,226

166,154

157,846

180,533

172,225

348

0,6 kw

110

25

8.75

4

2.7 kwh

1x3/7

4,100

4,839

166,154

157,846

185,063

176,755

349

0,8 kw

110

25

8.75

4

3.6 kwh

1x3/7

4,750

6,452

166,154

157,846

188,906

180,598

350

1 kw

110

25

8.75

4

4.5 kwh

1x3/7

5,600

8,065

166,154

157,846

193,437

185,129

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

351

1 kw

110

25

8.75

4

4.5 kwh

1x3/7

4,400

8,065

166,154

157,846

189,319

181,011

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

352

0,6 kw

110

25

8.75

4

2.7 kwh

1x3/7

3,900

4,839

166,154

157,846

184,377

176,069

353

0,8 kw

110

25

8.75

4

3.6 kwh

1x3/7

5,100

6,452

166,154

157,846

190,109

181,801

354

1 kw

110

20

8.75

4

4.5 kwh

1x3/7

5,800

8,065

166,154

157,846

191,487

183,179

355

1,5 kw

110

20

8.75

4

6.75 kwh

1x3/7

6,450

12,098

166,154

157,846

197,455

189,147

356

2,8 kw

110

20

8.75

4

12.6 kwh

1x3/7

8,000

22,582

166,154

157,846

212,554

204,246

357

3,5 kw

110

20

6.5

4

15.75 kwh

1x3/7

21,400

28,228

166,154

157,846

251,773

243,465

 

Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:

358

11 m³/h

110

20

7.6

5

29.4 kwh

1x3/7

11,900

52,692

166,154

157,846

253,032

244,724

359

35m³/h

110

20

7.6

5

75.6 kwh

1x4/7

16,500

135,494

196,154

186,346

379,048

369,240

360

45m³/h

110

20

7.6

5

96.6 kwh

1x4/7

20,600

173,131

196,154

186,346

428,464

418,656

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

361

6m³/h

220

20

8.6

5

63 kwh

1x3/7 + 1x4/7

358,400

112,912

362,308

344,192

1,006,304

988,188

362

20m³/h

220

20

8.6

5

315 kwh

1x3/7 + 1x4/7

1,178,600

564,559

362,308

344,192

2,673,338

2,655,222

363

25m³/h

220

20

7.6

5

357 kwh

2x3/7 + 1x4/7

1,540,500

639,833

528,462

502,038

3,381,014

3,354,590

364

125m³/h

220

20

7.6

5

630 kwh

2x3/7 + 1x4/7

5,202,600

1,129,118

528,462

502,038

9,130,406

9,103,982

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

365

14m³/h

220

20

8.6

5

134.4 kwh

1x3/7 + 1x4/7

187,200

240,878

362,308

344,192

880,582

862,466

366

200m³/h

220

20

8.6

5

840 kwh

1x3/7 + 2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1,597,700

1,505,490

1,063,846

1,010,654

4,936,837

4,883,645

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

367

25T/h
(140T/ca)

150

16

5.72

5

210 kwh

4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 1x6/7

2,866,500

2,234,231

2,417,692

2,296,808

9,605,235

9,484,351

368

30T/h
(156T/ca)

150

16

5.72

5

234 kwh

4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 1x6/7

3,439,800

2,489,571

2,417,692

2,296,808

10,851,237

10,730,353

369

40T/h
(176T/ca)

150

16

5.72

5

264 kwh

5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7

3,828,900

2,808,747

3,011,538

2,860,962

12,436,624

12,286,048

370

50T/h
(200T/ca)

150

16

5.72

5

300 kwh

5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7

4,054,100

3,191,758

3,011,538

2,860,962

13,208,781

13,058,205

371

60T/h
(216T/ca)

150

16

5.72

5

324 kwh

5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7

4,729,800

3,447,099

3,011,538

2,860,962

14,631,731

14,481,155

372

80T/h
(256T/ca)

150

13

5.46

5

384 kwh

5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7

5,315,700

4,085,451

3,011,538

2,860,962

15,180,397

15,029,821

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

373

190cv

120

14

5.6

6

57 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2

811,300

870,072

457,692

434,808

3,011,212

2,988,328

 

Máy rải hỗn hp bê tông nhựa - năng suất:

374

65T/h

150

16

6.4

5

33.6 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,120,700

512,884

397,692

377,808

2,897,951

2,878,067

375

100T/h

150

16

6.4

5

50.4 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,326,300

769,326

397,692

377,808

3,518,990

3,499,106

376

130cv đến 140cv

150

16

3.8

5

63 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

2,609,100

961,658

397,692

377,808

5,533,910

5,514,026

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

377

60m³/h

150

16

4.2

5

30.2 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1,782,300

460,985

397,692

377,808

3,757,885

3,738,001

378

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

220

18

5.8

5

92.4 lít diezel

1x4/7 + 1x5/7

2,728,800

1,410,432

427,692

406,308

5,298,739

5,277,355

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20

3.5

5

 

1x4/7

49,900

 

196,154

186,346

276,875

267,067

380

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3.56

5

10.54 lít diezel

1x4/7

283,400

160,887

196,154

186,346

768,971

759,163

381

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4.5

5

3.7 lít xăng

1x4/7

29,800

67,679

196,154

186,346

308,796

298,988

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

25

10

5

 

1x4/7

39,700

 

196,154

186,346

286,646

276,838

 

Máy bơm nưc, động cơ điện - công suất:

383

0,46kw (b48)

150

17

5

5

1.3 kwh

1x3/7

1,300

2,330

166,154

157,846

170,823

162,515

384

0,55kw

180

17

4.74

5

1.49 kwh

1x3/7

2,200

2,670

166,154

157,846

172,092

163,784

385

0.75kw

180

17

4.74

5

2.03 kwh

1x3/7

2,500

3,638

166,154

157,846

173,505

165,197

386

1.1 kw

180

17

4.74

5

2.97 kwh

1x3/7

3,000

5,323

166,154

157.846

175,933

167,625

387

1.5kw

180

17

4.74

5

4.05 kwh

1x3/7

3,200

7,259

166,154

157,846

178,167

169,859

388

2kw

180

17

4.74

5

5.4 kwh

1x3/7

3,400

9,678

166,154

157,846

180,882

172,574

389

2.8kw

180

17

4.74

5

7.56 kwh

1x3/7

4,000

13,549

166,154

157,846

185,645

177,337

390

4kw

150

17

4.74

5

10.8 kwh

1x3/7

5,400

19,356

166,154

157,846

195,136

186,828

391

4.5kw

150

17

4.74

5

12.15 kwh

1x3/7

6,100

21,776

166,154

157,846

198,804

190,496

392

7kw

150

17

4.74

5

16.8 kwh

1x3/7

9,300

30,110

166,154

157,846

212,843

204,535

393

10kw

150

16

4.52

5

24 kwh

1x4/7

10,900

43,014

196,154

186,346

257,131

247,323

394

14kw

150

16

4.52

5

33.6 kwh

1x4/7

15,000

60,220

196,154

186,346

281,094

271,286

395

20kw

150

16

4.2

5

48 kwh

1x4/7

24,300

86,028

196,154

186,346

321,710

311,902

396

22kw

150

16

4.2

5

52.8 kwh

1x4/7

28,000

94,631

196,154

186,346

336,331

326,523

397

28kw

150

16

4.2

5

67.2 kwh

1x4/7

32,800

120,439

196,154

186,346

369,947

360,139

398

30kw

150

16

4.2

5

72 kwh

1x4/7

39,700

129,042

196,154

186,346

389,774

379,966

399

40kw

150

16

3.96

5

96 kwh

1x4/7

52,900

172,056

196,154

186,346

453,414

443,606

400

50kw

150

16

3.96

5

120 kwh

1x4/7

62,200

215,070

196,154

186,346

511,407

501,599

401

55kw

150

16

3.96

5

132 kwh

1x4/7

65,500

236,577

196,154

186,346

538,229

528,421

402

75kw

150

14

3.59

5

180 kwh

1x4/7

94,200

322,605

196,154

186,346

656,228

646,420

403

Bơm xói 4MC (75kw)

150

14

3.6

5

180 kwh

1x4/7

104,700

322,605

196,154

186,346

671,621

661,813

404

113kw

150

14

3.59

5

271.2 kwh

1x4/7

123,200

486,058

196,154

186,346

862,002

852,194

 

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:

405

5cv

150

20

5.4

5

2.7 lít diezel

1x4/7

11,300

41,214

196,154

186,346

259,516

249,708

406

5.5cv

150

20

5.4

5

2.97 lít diezel

1x4/7

13,500

45,335

196,154

186,346

267,949

258,141

407

7cv

150

20

5.4

5

3.78 lít diezel

1x4/7

15,400

57,699

196,154

186,346

284,037

274,229

408

7,5cv

150

20

5.4

5

4.05 lít diezel

1x4/7

16,700

61,821

196,154

186,346

290,707

280,899

409

10cv

150

20

5.4

5

5.1 lít diezel

1x4/7

23,500

77,849

196,154

186,346

320,063

310,255

410

15cv

150

18

4.68

5

7.65 lít diezel

1x4/7

45,000

116,773

196,154

186,346

393,267

383,459

411

20cv

150

18

4.68

5

10.2 lít diezel

1x4/7

57,400

155,697

196,154

186,346

454,329

444,521

412

25cv
(250/50, b100)

150

16

4

5

11 lít diezel

1x4/7

64,300

167,909

196,154

186,346

467,800

457,992

413

37cv

150

17

4.42

5

17.76 lít diezel

1x4/7

96,700

271,096

196,154

186,346

632,091

622,283

414

45cv

150

17

4.42

5

21.6 lít diezel

1x4/7

106,200

329,711

196,154

186,346

706,901

697,093

415

75cv

150

16

3.84

5

36 lít diezel

1x4/7

207,100

549,519

196,154

186,346

1,077,585

1,067,777

416

100cv

150

16

3.84

5

45 lít diezel

1x4/7

209,900

686,899

196,154

186,346

1,219,453

1,209,645

417

150cv

150

16

3.84

5

63 lít diezel

1x5/7

269,100

961,658

231,538

219,962

1,624,474

1,612,898

418

Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

150

14

2.2

5

110.9 lít diezel

1x4/7 + 1x5/7

1,010,300

1,692,823

427,692

406,308

3,501,258

3,479,874

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

419

3cv

150

20

5.8

5

1.62 lít xăng

1x4/7

8,600

29,633

196,154

186,346

243,446

233,638

420

4cv

150

20

5.8

5

2.16 lít xăng

1x4/7

10,800

39,510

196,154

186,346

257,120

247,312

421

6cv

150

20

5.8

5

3.24 lít xăng

1x4/7

14,700

59,265

196,154

186,346

284,623

274,815

422

7cv

150

20

5.8

5

3.78 lít xăng

1x4/7

18,200

69,143

196,154

186,346

301,454

291,646

423

8cv

150

20

5.8

5

4.32 lít xăng

1x4/7

19,200

79,020

196,154

186,346

313,318

303,510

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

424

300CV (AH-151)

120

16

3

6

123.8 lít diezel

2x4/7 + 1x5/7

337,500

1,889,734

623,846

592.654

3,194,205

3,163,013

425

280cv (A-206)

120

16

3

6

105.2 lít diezel

2x4/7 + 1x5/7

286,900

1,605,816

623,846

592,654

2,808,244

2,777,052

426

90cv (AH-2)

120

16

3.8

6

67.6 lít xăng

1x4/7 + 1x5/7

202,500

1,236,520

427,692

406,308

2,086,087

2,064,703

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

427

75cv (AHO-201)

150

17

5

6

24.6 lít xăng

2x3/7 + 1x5/7

108,000

449,976

563,846

535,654

1,209,302

1,181,110

428

170 cv lắp trên xe ZIL -130)

150

16

4.1

6

49 lít xăng

2x4/7 + 1x2/4
lái xe nhóm 1

472,500

896,294

590,000

560,500

2,283,244

2,253,744

 

Máy kiểm tra mối hàn ống:

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3.8

4

32.9 lít xăng

2x4/7 + 1x5/7

60,000

601,797

427,692

406,308

1,113,889

1,092,505

430

y  siêu âm k.tra mối hàn đường ống

150

14

3.2

4

5 kwh

1x4/7 + 1x5/7

360,000

8,961

427,692

406,308

928,653

907,269

431

Vi áp kế đo áp lực đường ng

200

14

4

4

 

 

2,900

 

 

 

3,190

3,190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

432

2,5 - 3kw

140

14

4.2

5

2.3 lít diezel

1x3/7

7,300

35,108

166,154

157,846

213,359

205,051

433

5,2kw

140

14

4.2

5

4.86 lít diezel

1x3/7

24,800

74,185

166,154

157,846

280,196

271,888

434

8kw

140

14

4.2

5

7.56 lít diezel

1x3/7

30,400

115,399

166,154

157,846

330,410

322,102

435

10kw

140

14

4.2

5

10.8 lít diezel

1x3/7

47,700

164,856

166,154

157,846

407,671

399,363

436

15kw

140

13

3.9

5

13.5 lít diezel

1x3/7

57,000

206,070

166,154

157,846

458,742

450,434

437

20kw

140

13

3.9

5

19.2 lít diezel

1x3/7

77,600

293,077

166,154

157,846

577,016

568,708

438

25kw

140

13

3.9

5

21.6 lít diezel

1x3/7

89,400

329,711

166,154

157,846

631,562

623,254

439

30kw

140

13

3.9

5

24 lít diezel

1x3/7

102,200

366,346

166,154

157,846

687,625

679,317

440

38kw

140

13

3.9

5

28.8 lít diezel

1x3/7

124,200

439,615

166,154

157,846

794,287

785,979

441

45kw

140

13

3.9

5

31.2 lít diezel

1x3/7

135,700

476,250

166,154

157,846

848,377

840,069

442

50kw

140

13

3.9

5

36 lít diezel

1x3/7

150,800

549,519

166,154

157,846

944,566

936,258

443

60kw

140

12

3.6

5

40.5 lít diezel

1x3/7

182,300

618,209

166,154

157,846

1,044,791

1,036,483

444

75kw

140

12

3.6

5

45 lít diezel

1x4/7

213,600

686,899

196,154

186,346

1,188,1%

1,178,388

445

112kw

140

11

3.3

5

68.25 lít diezel

1x4/7

279,700

1,041,796

196,154

186,346

1,612,548

1,602,740

446

122kw

140

11

3.3

5

75.62 lít diezel

1x4/7

292,800

1,154,295

196,154

186,346

1,742,591

1,732,783

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

447

3m³/h

150

13

5.46

5

0.63 lít xăng

1x4/7

4,700

11,524

196,154

186,346

215,029

205,221

448

11m³/h

150

13

5.46

5

1.8 lít xăng

1x4/7

7,000

32,925

196,154

186,346

240,027

230,219

449

25m³/h

150

13

5.46

5

2.88 lít xăng

1x4/7

13,400

52,680

196,154

186,346

269,212

259,404

450

40m³/h

150

13

5.46

5

7.8 lít xăng

1x4/7

19,800

142,675

196,154

186,346

368,938

359,130

451

120m³/h

150

12

5.04

5

14.4 lít xăng

1x4/7

62,100

263,401

196,154

186,346

548,317

538,509

452

200m³/h

150

12

5.04

5

24 lít xăng

1x4/7

99,400

439,001

196,154

186,346

777,230

767,422

453

300m³/h

150

12

5.04

5

33 lít xăng

1x4/7

143,200

603,627

196,154

186,346

1,004,461

994,653

454

600m³/h

150

11

4.62

5

46.2 lít xăng

1x4/7

326,300

845,077

196,154

186,346

1,477,820

1,468,012

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

455

5,5m³/h

150

13

7.15

5

0.63 lít diezel

1x4/7

4,100

9,617

196,154

186,346

212,645

202,837

456

75m³/h

150

13

5.85

5

5.76 lít diezel

1x4/7

37,300

87,923

196,154

186,346

341,767

331,959

457

102m³/h

150

13

5.85

5

13.2 lít diezel

1x4/7

54,400

201,490

196,154

186,346

481,782

471,974

458

120m³/h

150

12

5.4

5

13.86 lít diezel

1x4/7

67,200

211,565

196,154

186,346

505,383

495,575

459

200m³/h

150

12

5.4

5

18 lít diezel

1x4/7

107,600

274,759

196,154

186,346

627,292

617,484

460

240m³/h

150

12

5.4

5

27.54 lít diezel

1x4/7

136,800

420,382

196,154

186,346

815,352

805,544

461

300m³/h

150

12

5.4

5

32.4 lít diezel

1x4/7

175,200

494,567

196,154

186,346

945,345

935,537

462

360m³/h

150

12

5.4

5

34.56 lít diezel

1x4/7

189,300

527,538

196,154

186,346

998,808

989,000

463

420m³/h

150

12

5.4

5

37.8 lít diezel

1x4/7

245,800

576,995

196,154

186,346

1,130,378

1,120,570

464

540m³/h

150

12

5.4

5

36.48 lít diezel

1x4/7

280,300

556,846

196,154

186,346

1,160,369

1,150,561

465

600m³/h

150

11

4.95

5

38.4 lít diezel

1x4/7

358,300

586,153

196,154

186,346

1,269,595

1,259,787

466

660m³/h

150

11

4.95

5

38.88 lít diezel

1x4/7

417,400

593,480

196,154

186,346

1,357,298

1,347,490

467

1200m³/h

150

11

3.85

5

75 lít diezel

1x4/7

837,300

1,144,831

196,154

186,346

2,418,311

2,408,503

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

468

5m³/h

150

13

5.2

5

1.85 kwh

1x3/7

2,500

3,316

166,154

157,846

173,337

165,029

469

10m³/h

150

13

4.55

5

5.41 kwh

1x3/7

4,200

9,696

166,154

157,846

182,164

173,856

470

22m³/h

150

13

4.55

5

6.9 kwh

1x3/7

9,200

12,367

166,154

157,846

192,352

184,044

471

30m³/h

150

13

4.55

5

10.05 kwh

1x3/7

11,800

18,012

166,154

157,846

201,393

193,085

472

56m³/h

150

13

4.55

5

16.77 kwh

1x3/7

25,500

30,056

166,154

157,846

233,440

225,132

473

150m³/h

150

12

3.84

5

44.28 kwh

1x3/7

54,600

79,361

166,154

157,846

319,189

310,881

474

216m³/h

150

12

3.84

5

52.38 kwh

1x3/7

77,100

93,878

166,154

157,846

364,066

355,758

475

270m³/h

150

12

3.84

5

80.46 kwh

1x3/7

98,800

144,204

166,154

157,846

443,672

435,364

476

300m³/h

150

12

3.84

5

86.4 kwh

1x3/7

124,900

154,850

166,154

157,846

489,535

481,227

477

600m³/h

150

12

3.36

5

125.28 kwh

1x4/7

269,600

224,533

196,154

186,346

775,840

766,032

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

478

40kw

180

24

4.5

5

84 kwh

1x4/7

20,200

150,549

196,154

186,346

382,951

373,143

479

50kw

180

24

4.5

5

105 kwh

1x4/7

26,000

188,186

196,154

186,346

430,995

421,187

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

480

4kw

180

24

4.84

5

8.4 kwh

1x4/7

2,700

15,055

196,154

186,346

216,285

206,477

481

7kw

180

24

4.84

5

14.7 kwh

1x4/7

4,300

26,346

196,154

186,346

230,583

220,775

482

7,5kw

180

24

4.8

5

15.8 kwh

1x4/7

4,700

28,318

196,154

186,346

233,298

223,490

483

10kw

180

24

4.84

5

21 kwh

1x4/7

6,000

37,637

196,154

186,346

245,071

235,263

484

14kw

180

24

4.84

5

29.4 kwh

1x4/7

8,600

52,692

196,154

186,346

265,014

255,206

485

23kw

180

24

4.84

5

48.3 kwh

1x4/7

16,000

86,566

196,154

186,346

311,733

301,925

486

27,5kw

180

24

4.8

5

57.75 kwh

1x4/7

18,700

103,502

196,154

186,346

333,524

323,716

487

29,2kw

180

24

4.8

5

61.32 kwh

1x4/7

19,500

109,901

196,154

186,346

341,372

331,564

488

33,5kw

180

24

4.8

5

70.35 kwh

1x4/7

21,600

126,085

196,154

186,346

361,359

351,551

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

489

9cv

160

20

5.6

5

2.7 lít xăng

1x4/7

27,800

49,388

196,154

186,346

296,973

287,165

490

20cv

160

18

5.04

5

4.8 lít xăng

1x4/7

37,700

87,800

196,154

186,346

347,903

338,095

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

491

4cv

160

20

5.6

5

1.44 lít diezel

1x4/7

17,400

21,981

196,154

186,346

250,326

240,518

492

10,2cv

160

20

5.2

5

3.06 lít diezel

1x4/7

33,100

46,709

196,154

186,346

303,271

293,463

493

27,5cv

160

18

4.5

5

7.43 lít diezel

1x4/7

55,900

113,415

196,154

186,346

402,503

392,695

 

Máy hàn hơi - công suất:

494

1000l/h

100

24

4.8

5

 

1x4/7

3,400

 

196,154

186,346

207,646

197,838

495

2000l/h

100

24

4.8

5

 

1x4/7

5,200

 

196,154

186,346

213,730

203,922

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10

5

 

1 thợ lặn cấp 1 1/2  + 1 thợ lặn 2/4

106,900

 

611,539

580,961

1,301,935

1,271,357

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

497

400m2/h

120

30

5.4

4

 

1x3/7

7,000

 

166,154

157,846

189,137

180,829

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

30

4.2

4

 

1x3/7

14,400

 

166,154

157,846

195,514

187,206

 

Máy khoan đứng - công suất:

499

2,5kw

200

14

4.1

4

5.3 kwh

1x3/7

42,900

9,499

166,154

157,846

221,557

213,249

500

4,5kw

200

14

4.08

4

9.45 kwh

1x3/7

57,200

16,937

166,154

157,846

244,238

235,930

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

501

13mm

120

30

8.4

4

1.05 kwh

1x3/7

4,150

1,882

166,154

157,846

182,699

174,391

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

502

1kw

80

30

7.5

4

2.1 kwh

1x3/7

5,100

3,764

166,154

157,846

196,374

188,066

503

1,7kw

120

30

7.5

4

3.2 kwh

1x3/7

7,750

5,735

166,154

157,846

198,691

190,383

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

504

0,62kw

120

30

7.5

4

0.93 kwh

1x3/7

4,800

1,667

166,154

157,846

184,421

176,113

505

0,75 kw

120

20

7.5

4

1.13 kwh

1x3/7

6,250

2,025

166,154

157,846

184,585

176,277

506

0,85kw

120

20

7.5

4

1.28 kwh

1x3/7

6,750

2,294

166,154

157,846

186,167

177,859

507

1,05kw

120

20

7.5

4

1.58 kwh

1x3/7

8,400

2,832

166,154

157,846

191,036

182,728

508

1,5kw

100

20

7.5

4

2.25 kwh

1x3/7

10,400

4,033

166,154

157,846

201,907

193,599

 

Máy cắt gạch đá - công suất

509

1,7kw

80

14

7

4

3.06 kwh

1x3/7

7,900

5,484

166,154

157,846

196,326

188,018

 

Máy cắt bê tông - công suất:

510

1,5kw

100

20

7.5

4

2.7 kwh

1x3/7

8,750

4,839

166,154

157,846

198,556

190,248

511

7,5kw

100

20

5.5

4

10.8 kwh

1x3/7

17,400

19,356

166,154

157,846

235,100

226,792

512

12cv (MCD218)

100

20

4.5

5

7.92 lít xăng

1x4/7

38,500

144,870

196,154

186,346

450,749

440,941

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

513

1,5 m³/ph

110

30

6.6

5

 

1x4/7

5,400

 

196,154

186,346

216,576

206,768

514

3 m³/ph

110

30

6.6

5

 

1x4/7

6,100

 

196,154

186,346

219,223

209,415

 

Máy uốn ống - công suất:

515

2,8kw

220

14

4.5

4

5.04 kwh

1x3/7

28,200

9,033

166,154

157,846

203,130

194,822

 

Máy cắt ống - công suất:

516

5kw

220

14

4.5

4

9 kwh

1x3/7

28,200

16,130

166,154

157,846

210,227

201,919

 

Máy cắt tôn - công suất:

517

5kw

220

13

3.8

4

9.9 kwh

1x3/7

18,800

17,743

166,154

157,846

201,116

192,808

518

15kw

220

13

3.86

4

27 kwh

1x3/7

156,600

48,391

166,154

157,846

358,404

350,096

519

Máy ct thép plasma

220

13

3.8

4

12.6 kwh

1x3/7

68,900

22,582

166,154

157,846

251,842

243,534

 

Máy lốc tôn - công suất:

520

5kw

220

13

3.86

4

9.9 kwh

1x3/7

54,800

17,743

166,154

157,846

234,239

225,931

 

Máy cắt đột - công suất:

521

2,8kw

220

14

4.08

4

5.04 kwh

1x3/7

41,700

9,033

166,154

157,846

215,712

207,404

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

522

5kw

220

14

4.08

4

9 kwh

1x3/7

18,200

16,130

166,154

157,846

199,971

191,663

 

Máy cưa kim loại - công suất:

523

1,7kw

220

14

4.08

4

3.57 kwh

1x3/7

22,700

6,398

166,154

157,846

194,612

186,304

524

2,7kw

220

14

4.1

4

5.7 kwh

1x3/7

27,300

10,216

166,154

157,846

202,926

194,618

 

Máy tiện - công suất:

525

4,5kw

220

14

4.08

4

9.45 kwh

1x3/7

40,500

16,937

166,154

157,846

222,450

214,142

526

10kw

220

14

4.1

4

18.9 kwh

1x3/7

111,400

33,874

166,154

157,846

308,390

300,082

 

Máy bào thép - công suất:

527

7,5kw

220

14

4.1

4

15.8 kwh

1x3/7

72,900

28,318

166,154

157,846

265,384

257,076

 

Máy phay - công suất:

528

7kw

220

14

4.1

4

14.7 kwh

1x3/7

89,100

26,346

166,154

157,846

279,170

270,862

 

Máy ghép mí - công suất:

529

1,1kw

200

14

4.1

4

2.3 kwh

1x4/7

6,100

4,122

196,154

186,346

207,017

197,209

 

Máy mài - công suất:

530

1kw

200

14

4.92

4

1.8 kwh

1x3/7

3,500

3,226

166,154

157,846

173,391

165,083

531

2,7kw

220

14

4.92

4

4.05 kwh

1x3/7

11,200

7,259

166,154

157,846

184,725

176,417

 

Máy nối ống nhựa:

532

Máy hàn nhiệt

180

25

6.5

5

5.6 kwh

1x4/7

114,000

10,037

196,154

186,346

429,442

419,634

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

533

1,3kw

160

30

10.5

4

2.73 kwh

1x3/7

7,600

4,893

166,154

157,846

192,185

183,877

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

534

0,8kw

160

30

10.5

4

2.16 kwh

1x4/7

4,600

3,871

196,154

186,346

212,819

203,011

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

535

Φ ≤ 42mm (động cơ điện -1,2kw)

180

20

8.5

5

4.68 kwh

1x3/7

11,750

8,388

166,154

157,846

195,758

187,450

536

Φ ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8.5

5

 

1x3/7

23,100

 

166,154

157,846

207,862

199,554

537

Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20

6.5

5

 

1x3/7

110,600

 

166,154

157,846

353,559

345,251

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8.5

5

 

1x3/7

5,350

 

166,154

157,846

176,110

167,802

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đưng kính khoan:

539

Φ 75 - 95mm

240

18

5.26

5

 

1x3/7 + 1x4/7

960,800

 

362,308

344,192

1,457,620

1,439,504

540

Φ 105 - 110mm

240

18

5.26

5

 

1x3/7 + 1x4/7

1,200,800

 

362,308

344,192

1,731,220

1,713,104

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện- đường kính khoan:

541

Φ 150 (56kw)

250

15

4.3

5

184.8 kwh

1x3/7 + 1x4/7

1,542,500

331,208

362,308

344,192

2,146,551

2,128,435

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

542

Φ 200 - 260 (20kw)

250

16

6.72

5

54 kwh

2x3/7 + 1x4/7

350,000

96,782

528,462

502,038

1,002,124

975,700

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

543

Φ 160 - 200 (90kw)

250

15

4.8

5

243 kwh

1x3/7 + 1x4/7

1,720,600

435,517

362,308

344,192

2,453,042

2,434,926

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

544

Φ 51 - 76 (310cv)

250

15

5.8

5

167.4 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

2,914,200

2,555,263

519,231

493,269

5,994,522

5,968,560

545

Φ 76 - 89 (145cv)

250

15

5.5

5

82.65 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

4,192,900

1,261,604

519,231

493,269

5,931,806

5,905,844

546

Φ 89 - 102 (220cv)

250

15

5.2

5

121.44 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

5,442,400

1,853,710

519,231

493,269

7,695,608

7,669,646

547

Φ 102 - 115 (300cv)

250

15

4.2

5

162 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

6,038,100

2,472,835

519,231

493,269

8,655,804

8,629,842

548

Φ 115 - 127 (144cv)

250

15

4.2

5

82.08 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

6,165,600

1,252,903

519,231

493,269

7,555,467

7,529,505

549

Φ 127 - 152 (335cv)

250

15

4.2

5

180.9 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

6,851,500

2,761,332

519,231

493,269

9,707,270

9,681,308

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

550

Φ 243-269 (322kw)

250

15

3.9

5

1042.2 kwh

1x4/7 + 1x7/7

8,568,000

1,867,883

519,231

493,269

10,321,082

10,295,120

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

551

Φ 152-228 (450cv)

250

15

3.9

5

202.5 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

10,260,600

3,091,044

519,231

493,269

13,111,591

13,085,629

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

552

Φ 45 (2 cần - 147cv)

250

15

3.9

6

83.79 lít diezel

2x4/7 + 2x7/7

9,975,100

1,279,005

1,038,462

986,538

11,953,414

11,901,490

553

Φ 45 (3 cần - 255cv)

250

15

3.9

6

137.7 lít diezel

2x4/7 + 2x7/7

14,538,300

2,101,910

1,038,462

986,538

17,184,370

17,132,446

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

554

H ≤ 3,5m (80cv)

250

15

3.9

6

38.4 lít diezel

2x4/7 + 2x7/7

11,034,700

586,153

1,038,462

986,538

12,284,135

12,232,211

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

555

Φ 2,4m (250kw)

200

15

3.2

6

675 kwh

2x4/7 + 2x7/7

36,288,700

1,209,769

1,038,462

986,538

44,796,732

44,744,808

 

Tổ hp dàn khoan leo, công suất:

556

9kw

200

20

1.8

6

16.2 kwh

1x4/7

1,925,000

29,034

196,154

186,346

2,804,688

2,794,880

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

557

40kw

220

16

6.4

5

144 kwh

2x3/7 + 1x4/7

630,000

258,084

528,462

502,038

1,548,274

1,521,850

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

558

54cv

220

15

6.5

5

19.44 lít diezel

2x3/7 + 1x4/7

1,117,200

296,740

528,462

502,038

2,132,834

2,106,410

559

300cv

220

13

3.9

5

97.2 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

7,036,900

1,483,701

802,308

762,192

9,083,014

9,042,898

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3.5

6

201 kwh

1x4/7 + 1x7/7

5,179,300

360,242

519,231

493,269

6,004,822

5,978,860

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3.5

6

1.6 kwh

1x4/7 + 1x6/7

1,531,400

2,868

470,000

446,500

3,503,764

3,480,264

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm, đường kính ống ngầm ≤ 600mm

120

15

3.5

6

107.1 lít diezel 19.7 lít xăng

4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7

3,580,700

1,906,821

3,288,461

3,124,039

12,282,084

12,117,662

563

Máy khoan ngang UĐB-4

120

17

4.2

6

32.9 lít xăng

3x3/7 + 2x4/7 + 2x6/7 + 1x7/7

405,000

601,797

1,761,539

1,673,461

3,252,649

3,164,571

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

564

Máy khoan YG 60

220

15

4.5

5

28.4 lít diezel

2x3/7 + 1x4/7

910,000

433,509

362,308

344,192

1,778,203

1,760,087

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

565

0,6T

220

17

4.74

5

45 lít diezel

1x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7

771,450

686,899

593,846

564,154

2,188,601

2,158,909

566

1,2T

220

17

4.4

5

56.4 lít diezel

1x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7

982,050

860,913

593,846

564,154

2,595,276

2,565,584

567

1,8T

220

17

4.4

5

58.5 lít diezel

1x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7

1,076,150

892,968

593,846

564,154

2,736,616

2,706,924

568

3,5T

220

16

3.88

5

61.5 lít diezel

2x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7

2,053,800

938,761

636,154

604,346

3,822,893

3,791,085

569

4,5T

220

16

3.88

5

64.5 lít diezel

2x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7

2,400,300

984,555

671,538

637,962

4,283,331

4,249,755

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

570

1,2T

220

16

3.88

5

24 lít diezel

14.12 kwh

1x2/7 + 1x3/7 + 1x4/7

505,600

391,652

593,846

564,154

1,538,901

1,509,209

571

1,8T

220

16

3.88

5

30 lít diezel

14.12 kwh

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

743,700

483,239

593,846

564,154

1,891,099

1,861,407

572

2,2T

220

14

3.52

5

33 lít diezel

14.12 kwh

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

915,100

529,032

593,846

564,154

2,030,491

2,000,799

573

2,5T

220

14

3.52

5

36 lít diezel

25.42 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

984,800

595,078

593,846

564,154

2,165,666

2,135,974

574

3,5T

220

14

3.52

5

48 lít diezel

25.42 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

1,109,400

778,251

593,846

564,154

2,472,420

2,442,728

575

4,5T

220

14

3.52

5

63 lít diezel

33.75 kwh

2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1,370,100

1,022,146

671,538

637,962

3,052,575

3,018,999

576

5,5T

220

14

3.52

5

78 lít diezel

33.75 kwh

2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1,633,600

1,251,113

671,538

637,962

3,542,884

3,509,308

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

577

60kw

220

16

4.8

5

39.6 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1,090,450

604,471

671,538

637,962

2,515,157

2,481,581

 

Búa rung - công suất:

578

40kw

200

17

3.81

5

108 kwh

1x3/7 + 1x4/7

107,200

193,563

362,308

344,192

689,657

671,541

579

50kw

200

17

3.81

5

135 kwh

1x3/7 + 1x4/7

130,600

241,954

362,308

344,192

767,251

749,135

580

170kw

200

17

2.64

5

357 kwh

1x3/7 + 1x4/7

246,200

639,833

362,308

344,192

1,294,996

1,276,880

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

581

≤ 1,8T

200

14

5.9

6

41.5 lít diezel

Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2,521,800

633,473

833,077

791,423

4,644,018

4,602,364

582

≤ 2,5T

200

14

5.9

6

46.7 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2,612,000

712,848

833,077

791,423

4,837,045

4,795,391

583

≤ 3,5T

200

14

5.9

6

51.87 lít diezel

Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2,659,700

791,765

833,077

791,423

4,976,065

4,934,411

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

584

7,5T

200

13

4.6

6

162 lít diezel

T.trưng 1/2 + T.phó 2.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy th 2/4

8,562,400

2,472,835

1,406,153

1,335,847

13,704,342

13,634,036

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

585

60T

180

22

3.96

5

37.5 kwh

1x3/7 + 1x4/7

121,000

67,209

362,308

344,192

630,242

612,126

586

100T

180

22

3.96

5

52.5 kwh

1x3/7 + 1x4/7

164,200

94,093

362,308

344,192

728,790

710,674

587

150T

180

22

3.96

5

75 kwh

1x3/7 + 1x4/7

185,800

134,419

362,308

344,192

804,948

786,832

588

200T

180

22

3.96

5

84 kwh

1x3/7 + 1x4/7

207,400

150,549

362,308

344,192

856,910

838,794

589

Máy ép cọc sau

160

22

3.96

5

36 kwh

1x3/7 + 1x4/7

56,200

64,521

362,308

344,192

531,713

513,597

 

Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép:

590

130T

200

17

2.6

5

137.7 kwh

1x3/7 + 1x4/7

585,900

246,793

362,308

344,192

2,088,474

1,649,049

591

Máy cắm bấc thấm

180

14

3.08

5

47.85 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

959,000

730,402

397,692

377,808

3,337,592

2,644,981

 

Máy khoan cọc nhồi:

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

13

5.4

5

51.6 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

9,763,900

787,644

802,308

762,192

9,523,121

9,483,005

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5.4

5

330 kwh

2x6/7 + 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

18,588,300

591,443

1,141,538

1,084,462

16,835,974

16,778,898

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

220

17

9.15

5

594 kwh

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

1,890,000

1,064,597

802,308

762,192

4,469,950

4,429,834

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8.2

5

51.6 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

3,431,700

787,644

802,308

762,192

6,168,152

6,128,036

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

14

7.8

5

675 kwh

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

3,937,500

1,209,769

802,308

762,192

5,682,390

5,642,274

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

13

5.14

5

60 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

12,966,300

915,865

802,308

762,192

12,132,890

12,092,774

598

Máy khoan có mômen xoay > 200kNm

220

17

6.5

5

59.3 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

10,125,000

905,180

802,308

762,192

14,432,771

14,392,655

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

599

≤ 750 lít

280

20

6.4

5

12.6 kwh

1x3/7

22,500

22,582

166,154

157,846

213,165

204,857

600

1000 lít

280

18

5.76

5

18 kwh

1x4/7

154,800

32,261

196,154

186,346

382,442

372,634

 

Máy sàng lọc Bentonit Bo100 - năng suất:

601

100m³/h

280

18

5.76

5

21.12 kwh

1x4/7

308,300

37,852

196,154

186,346

540,765

530,957

 

Sà lan công trình - trọng tải:

602

100T

260

13

5.85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

427,800

 

335,384

318,616

733,567

716,799

603

200T

260

13

5.85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

629,000

 

335,384

318,616

920,838

904,070

604

250T

260

13

5.85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

786,200

 

335,384

318,616

1,067,155

1,050,387

605

300T

260

13

5.85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

944,900

 

335,384

318,616

1,214,869

1,198,101

606

400T

260

13

5.46

6

 

2 x thủy thủ 2/4

1,053,400

 

335,384

318,616

1,300,055

1,283,287

607

600T

260

13

5.46

6

 

2 x thủy thủ 2/4

1,239,300

 

335,384

318,616

1,470,297

1,453,529

608

800T

260

13

5.2

6

 

2 x thủy thủ 2/4

1,755,700

 

335,384

318,616

1,925,644

1,908,876

609

1000T

260

13

5.2

6

 

2 x thủy thủ 2/4

2,065,500

 

335,384

318,616

2,206,251

2,189,483

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

610

250T

210

13

5.85

6

 

1 T.trưng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

1,022,100

 

1,230,768

1,169,232

2,408,617

2,347,081

 

Phao thép, trọng tải

611

10T

210

14

6.3

6

 

 

48,600

 

 

 

59,246

59,246

612

15T

210

14

6.3

6

 

 

64,200

 

 

 

78,263

78,263

613

60T

210

13

5.85

6

 

 

106,000

 

 

 

122,153

122,153

614

200T

210

13

5.85

6

 

 

184,600

 

 

 

212,729

212,729

615

250T

210

13

5.85

6

 

 

193,800

 

 

 

223,331

223,331

 

Ca nô - công suất:

616

15cv

200

12

6

6

3.15 lít diezel

1 Th. trưởng 1/2

82,600

48,083

286,923

272,577

431,648

417,302

617

23cv

200

12

6

6

4.83 lít diezel

1 Th. trưởng 1/2

90,700

73,727

286,923

272,577

466,769

452,423

618

30cv

200

12

5.4

6

6.3 lít diezel

1 Th. trưởng 1/2

98,400

96,166

286,923

272,577

495,265

480,919

619

55cv

200

12

5.4

6

9.9 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

126,400

151,118

454,615

431,885

749,829

727,099

620

75cv

200

11

4.62

6

13.5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

180,900

206,070

454,615

431,885

851,263

828,533

621

90cv

200

11

4.62

6

16.2 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

235,700

247,283

454,615

431,885

950,208

927,478

622

120cv

200

11

4.62

6

18 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

288,900

274,759

454,615

431,885

1,033,730

1,011,000

623

150cv

200

11

4.62

6

22.5 lít diezel

1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

317,800

343,449

698,461

663,539

1,376,713

1,341,791

 

Tàu công tác sông-công suất:

624

12cv

200

12

7.2

6

19.2 Iít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

42,500

293,077

480,000

456,000

825,352

801,352

625

25cv

200

12

5.2

6

39.5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

447,900

602,944

698,461

663,539

1,807,532

1,772,610

626

33cv

200

12

5

6

50.6 lít diezel

1 th. tng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

591,300

772,379

698,461

663,539

2,133,096

2,098,174

627

50cv

200

12

5

6

67.5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

651,200

1,030,348

698,461

663,539

2,458,153

2,423,231

628

90cv

200

11

5

6

110 lít diezel

1 th. trưng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4

792,500

1,679,085

1,172,307

1,113,693

3,701,348

3,642,734

629

150cv

200

11

4.2

6

166.1 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1,271,800

2,535,419

1,520,768

1,444,732

5,369,321

5,293,285

630

190cv

200

11

3.8

6

216.8 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2,287,100

3,309,325

1,581,538

1,502,462

7,206,552

7,127,476

 

Xuồng cao tốc - công suất:

631

25cv

150

11

5.4

6

105 lít xăng

1 th. trưng 1/2 + 1 thủy th 3/4

111,800

1,920,630

480,000

456,000

2,563,485

2,539,485

632

50cv

150

11

5.4

6

148 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

134,300

2,707,173

480,000

456,000

3,382,803

3,358,803

633

120cv

150

11

4.6

6

350 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

299,200

6,402,099

480,000

456,000

7,301,977

7,277,977

634

225cv

150

11

4.2

6

630 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy th 3/4

607,500

11,523,779

511,539

485,961

12,871,643

12,846,065

635

Thiết bị lặn

120

30

7.5

8

 

1 thợ ln cp 1 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

67,300

 

611,539

580,961

858,307

827,729

 

Xuồng vt rác - công suất:

636

4cv

280

20

9

6

2.7 lít xăng

1x3/7 + 1x4/7

9,900

49,388

166,154

157,846

227,916

219,608

637

24cv

280

17

7

6

11.4 lít xăng

1x3/7 + 1x5/7

92,500

208,526

196,154

186,346

500,979

491,171

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

638

7T/ngày

280

14

5.5

6

 

3x4/7 + 1x5/7

9,935,900

 

231,538

219,962

9,031,907

9,020,331

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

639

75cv

200

11

5.2

6

68.25 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258,000

1,041,796

1,188,460

1,129,040

2,509,541

2,450,121

640

150cv

200

11

4.95

6

94.5 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 1 1/2 + 1 máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612,500

1,442,487

1,534,614

1,457,886

3,632,476

3,555,748

641

360cv

200

11

4.95

6

201.6 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887,000

3,077,306

1,627,692

1,546,308

5,654,089

5,572,705

642

600cv

200

11

4.2

6

315 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1,318,800

4,808,290

2,300,769

2,185,731

8,470,720

8,355,682

643

1200cv (tàu kéo biển)

220

11

3.8

6

714 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9,851,500

10,898,791

2,300,769

2,185,731

22,267,418

22,152,380

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

644

12m

260

14

4.02

5

25.2 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 loại (7,5-16,5)T

638,250

384,663

264,615

251,385

1,197,190

1,183,960

645

18m

260

14

3.81

5

29.4 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 loại (7,5-16,5)T

867,650

448,774

264,615

251,385

1,451,225

1,437,995

646

24m

260

14

3.81

5

32.55 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 loại (7,5-16,5)T

1,094,250

496,857

264,615

251,385

1,692,006

1,678,776

 

Xe thang - chiều dài thang:

647

9m

260

14

3.88

5

25.2 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 loại (7,5-16,5)T

879,750

384,663

264,615

251,385

1,399,773

1,386,543

648

12m

260

14

3.74

5

29.4 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 loại (7,5-16,5)T

1,195,950

448,774

264,615

251,385

1,727,186

1,713,956

649

18m

260

14

3.74

5

32.55 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 loại (7,5-16,5)T

1,450,300

496,857

264,615

251,385

1,990,880

1,977,650

 

Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:

650

95T L ≤ 30m

160

12

6.24

6

 

 

105,600

 

 

 

156,024

156,024

651

137T - 30 < L ≤ 70m

160

12

6.24

6

 

 

152,400

 

 

 

225,171

225,171

652

190T -L >70m

160

12

6.24

6

 

 

210,900

 

 

 

311,605

311,605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

653

495cv

260

7.5

5.12

6

519.75 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11,237,300

7,933,679

4,620,770

4,389,730

20,440,008

20,208,968

 

Tàu cuốc biển - công suất:

654

2085cv

260

7.5

4.5

6

1751.4 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34,650,000

26,734,094

4,766,924

4,528,576

54,989,720

54,751,372

 

Tàu hút bùn - công suất:

655

150cv

260

10

6

6

157.5 lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1,439,300

2,404,145

1,882,308

1,788,192

5,476,643

5,382,527

656

300cv

260

10

6

6

304.5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

2,045,800

4,648,014

2,413,845

2,293,155

8,753,579

8,632,889

657

585cv

260

10

4.13

6

573.3 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7,685,500

8,751,088

3,516,155

3,340,345

18,069,795

17,893,985

658

900cv

260

7.5

4.1

6

756 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9,918,100

11,539,897

3,516,155

3,340,345

21,626,793

21,450,983

659

1200cv

260

7.5

3.75

6

1008 lít diezel

1 th. trưng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20,115,500

15,386,529

4,283,846

4,069,654

32,726,108

32,511,916

660

4170cv

260

7.5

2.4

6

3210.9 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

#######

49,012,505

5,390,000

5,120,500

115,294,003

115,024,503

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

661

1390cv

260

7.5

6.5

6

1445.6 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11,388,400

22,066,236

3,841,539

3,649,461

46,913,596

38,153,288

662

5945cv

260

7.5

6

6

5231.6 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65,840,000

79,857,306

4,005,386

3,805,114

132,293,076

132,092,804

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

663

17m³

260

10

5.5

6

2662.8 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38,478,500

40,646,080

4,546,154

4,318,846

76,271,023

76,043,715

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

664

0,65m³

220

13

5.2

6

45.9 lít diezel

1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

1,066,700

700,637

760,000

722,000

2,602,491

2,564,491

665

1

220

13

5.2

6

62.1 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

1,221,800

947,920

802,308

762,192

3,058,109

3,017,993

666

1,25m³

220

13

5.2

6

70.2 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

1,482,500

1,071,562

802,308

762,192

3,460,819

3,420,703

 

Máy quạt gió - công suất:

667

2,5kw

150

20

1.7

5

16 kwh

1x3/7

3,600

28,676

166,154

157,846

201,238

192,930

668

4,5kw (CBM-5)

150

20

1.7

5

28.8 kwh

1x3/7

7,900

51,617

166,154

157,846

231,832

223,524

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

669

Bộ khoan tay

180

20

6

5

 

 

30,600

 

 

 

51,000

51,000

670

Bộ máy khoan CBY-150-ZUB

250

15

5

5

16.4 lít diezel

 

790,000

250,336

 

 

1,016,636

1,016,636

671

Bộ nén ngang GA

180

14

3

5

4.5 lít diezel

 

416,000

68,690

 

 

560,957

560,957

672

Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí nén)

180

30

6.6

5

 

 

5,550

 

 

 

12,827

12,827

673

Búa khoan tay P30 (2,02kw)

180

20

8.5

5

5.2 kwh

 

10,700

9,320

 

 

28,639

28,639

674

Thùng trục  0,5m3

150

30

8

5

 

 

2,700

 

 

 

7,740

7,740

675

Máy khoan F-60L hoặc B-40L

250

15

4

5

27.8 lít diezel

 

1,218,000

424,351

 

 

1,557,091

1,557,091

676

Máy xuyên động RA-50

180

14

3.5

5

 

 

51,300

 

 

 

62,130

62,130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1.4

5

 

 

1,200

 

 

 

1,359

1,359

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2.8

5

19.8 lít diezel

 

432,000

302,235

 

 

808,635

808,635

679

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3

5

 

 

297,000

 

 

 

351,450

351,450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3.5

5

 

 

9,400

 

 

 

11,750

11,750

681

Biến thế thắp sáng

150

25

4.5

5

 

 

2,900

 

 

 

6,670

6,670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

682

Máy nén khí DK9

150

11

5

5

45.6 lít diezel

1x4/7

358,200

696,057

 

 

1,184,403

1,184,403

683

Máy nén khí 660m³/h - 9at

150

11

5

5

48.6 lít diezel

1x4/7

417,400

741,850

 

 

1,310,905

1,310,905

684

Máy nén khí 1260m³/h - 12 at

150

11

3.5

5

89.3 lít diezel

1x5/7

962,800

1,363,112

 

 

2,579,449

2,579,449

 

Máy thăm dò địa vật lý:

685

Máy UJ-18

150

14

3.2

4

 

 

27,300

 

 

 

37,310

37,310

686

Máy MF-2-100

150

14

3.2

4

 

 

33,800

 

 

 

46,193

46,193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

687

Theo 020

180

14

2.5

4

 

 

16,500

 

 

 

18,151

18,151

688

Theo 010

180

14

2.2

4

 

 

38,500

 

 

 

41,709

41,709

689

Đitômát

180

14

2

4

 

 

63,600

 

 

 

68,193

68,193

690

Ni 030

180

14

3

4

 

 

8,300

 

 

 

9,683

9,683

691

Ni 004

180

14

2.8

4

 

 

12,500

 

 

 

13,958

13,958

692

Dalta 020

180

14

2.2

4

 

 

23,400

 

 

 

25,350

25,350

693

Bộ đo mia bala

180

20

3

4

 

 

1,600

 

 

 

2,401

2,401

694

Máy thủy bình NA 720

180

14

2.8

4

 

 

13,800

 

 

 

15,411

15,411

695

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1.8

4

 

 

156,000

 

 

 

165,534

165,534

696

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1.5

4

 

 

585,000

 

 

 

611,000

611,000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2.5

4

34 lít diezel

1x3/4
lái xe nhóm I

546,000

518,990

234,615

222,885

1,354,204

1,342,474

 

Máy, thiết bị quang học:

698

ng nhòm

180

14

2

4

 

 

1,000

 

 

 

1,111

1,111

699

Kính hiển vi

200

14

1.8

4

 

 

7,800

 

 

 

7,722

7,722

700

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1.2

4

 

 

2,810,000

 

 

 

2,599,250

2,599,250

701

Máy ảnh

150

14

2

4

 

 

5,500

 

 

 

7,333

7,333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

702

Cần Belkenman

180

14

2.8

4

 

 

18,200

 

 

 

20,323

20,323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2.2

4

 

 

124,300

 

 

 

134,658

134,658

704

TRL Profile Beam

180

14

1.8

4

 

 

348,400

 

 

 

369,691

369,691

705

Máy FWD

180

14

1.4

4

 

 

1,794,000

 

 

 

1,863,767

1,863,767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3

4

 

 

80,600

 

 

 

90,898

90,898

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

707

Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2.2

4

1.1 kwh

 

304,200

1,971

 

 

331,521

331,521

708

Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1.4

4

1.6 kwh

 

1,196,000

2,868

 

 

1,245,379

1,245,379

709

Thiết bị siêu âm

180

14

2

4

1.1 kwh

 

500,500

1,971

 

 

538,618

538,618

 

Thiết bị thăm dò địa chấn:

710

loại 1 mạch ES-125

150

14

2.2

4

 

 

85,300

 

 

 

110,891

110,891

711

loại 12 mạch Triosx - 12

150

14

2

4

 

 

254,800

 

 

 

327,843

327,843

712

loại 24 mạch Triosx - 24

150

14

2

4

 

 

299,500

 

 

 

385,357

385,357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

713

Cân điện tử

200

14

1.8

4

 

 

7,200

 

 

 

7,128

7,128

714

Cân phân tích

200

14

1.8

4

 

 

11,100

 

 

 

10,601

10,601

715

Cân bàn

200

14

1.8

4

 

 

4,200

 

 

 

4,158

4,158

716

Cân thủy tĩnh

200

14

1.8

4

 

 

4,900

 

 

 

4,851

4,851

717

Lò nung

200

14

4

4

12.2 kwh

 

12,400

21,865

 

 

35,071

35,071

718

Tủ sấy

200

14

4.5

4

8.2 kwh

 

10,700

14,696

 

 

26,360

26,360

719

Tủ hút độc

200

14

4

4

2.4 kwh

 

10,700

4,301

 

 

15,697

15,697

720

T lạnh

250

14

4

4

2.4 kwh

 

6,800

4,301

 

 

10,285

10,285

721

Máy hút chân không

200

14

4.5

4

0.8 kwh

 

3,300

1,434

 

 

5,147

5,147

722

Máy hút ẩm OASIS America

200

14

4

4

 

 

9,000

 

 

 

9,900

9,900

723

Bếp điện

150

40

6.5

4

2.9 kwh

 

700

5,198

 

 

7,555

7,555

724

Bếp cát

150

40

6.5

4

2.9 kwh

 

900

5,198

 

 

8,228

8,228

725

Máy chưng cất nước

200

14

3.5

4

2.9 kwh

 

6,600

5,198

 

 

12,293

12,293

726

Máy trộn đất

200

14

3.5

4

4.1 kwh

 

5,500

7,348

 

 

13,261

13,261

727

Máy trộn xm, dung tích 5 lít

200

14

3.5

4

 

 

17,400

 

 

 

18,096

18,096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3.5

4

 

 

14,800

 

 

 

15,392

15,392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4.5

4

4.1 kwh

 

5,500

7,348

 

 

13,536

13,536

730

Máy cắt đất

200

14

3

4

 

 

2,300

 

 

 

2,415

2,415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

14

3

4

3.8 kwh

 

15,000

6,811

 

 

22,036

22,036

732

Máy cắt ứng biến

200

14

2.2

4

 

 

143,000

 

 

 

139,425

139,425

733

Máy nén 3 trục

200

14

1.6

4

4.5 kwh

 

680,200

8,065

 

 

650,854

650,854

734

Máy ép Litvinốp

200

14

3

4

1.9 kwh

 

15,600

3,405

 

 

19,239

19,239

735

Kích tháo mẫu

200

14

2.2

4

 

 

6,800

 

 

 

6,868

6,868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2.2

4

7.2 kwh

 

145,600

12,904

 

 

154,864

154,864

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3.5

4

6.5 kwh

 

63,300

11,650

 

 

77,483

77,483

738

Máy khoan mẫu đá

200

14

3.5

4

4.8 kwh

 

58,500

8,603

 

 

69,444

69,444

739

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4.2

4

7.2 kwh

 

9,000

12,904

 

 

22,894

22,894

740

Máy nén 1 trục

200

14

3

4

0.8 kwh

 

15,600

1,434

 

 

17,268

17,268

741

Máy nén Marshall

200

14

2.2

4

 

 

230,900

 

 

 

225,128

225,128

742

Máy CBR

200

14

2.5

4

4.1 kwh

 

68,900

7,348

 

 

75,560

75,560

743

Máy thí nghim thủy lực quay tay

200

14

3.5

4

 

 

7,300

 

 

 

7,848

7,848

744

Máy nén 4t quay tay

200

14

3.5

4

 

 

6,800

 

 

 

7,310

7,310

745

Máy nén thủy lực 10T

200

14

3.5

4

 

 

18,700

 

 

 

19,449

19,449

746

Máy nén thủy lực 50T

200

14

3.5

4

 

 

31,100

 

 

 

32,345

32,345

747

Máy nén thủy lực 125T

200

14

3.5

4

 

 

41,600

 

 

 

43,264

43,264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

200

14

3.5

4

 

 

45,500

 

 

 

47,321

47,321

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

200

14

3.5

4

 

 

25,200

 

 

 

26,208

26,208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

200

14

2.2

4

 

 

210,500

 

 

 

205,238

205,238

751

Máy gia tải 20T

200

14

3.5

4

 

 

32,500

 

 

 

33,801

33,801

752

Máy Casagrăng (làm T.nghiệm chảy)

200

14

3.5

4

 

 

5,500

 

 

 

5,913

5,913

753

Máy xác định hệ s thấm

200

14

2.5

4

 

 

75,400

 

 

 

74,646

74,646

754

Máy đo PH

200

14

3.5

4

 

 

8,100

 

 

 

8,708

8,708

755

Máy đo âm thanh

200

14

3.5

4

 

 

7,300

 

 

 

7,848

7,848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2.5

4

 

 

94,000

 

 

 

93,060

93,060

757

Máy đo đin thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong

200

14

2.5

4

 

 

80,600

 

 

 

79,794

79,794

758

Máy đo vết nt

200

14

3.5

4

 

 

14,200

 

 

 

14,768

14,768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2.2

4

 

 

116,900

 

 

 

113,978

113,978

760

Máy đo độ thấm của ion Clo

200

14

2

4

 

 

169,100

 

 

 

163,182

163,182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3.5

4

 

 

10,500

 

 

 

10,921

10,921

762

Máy đo gia tốc

200

14

2.5

4

 

 

85,800

 

 

 

84,942

84,942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3.5

4

 

 

14,700

 

 

 

15,289

15,289

764

Máy đo chuyn  vị

200

14

2.5

4

 

 

53,000

 

 

 

52,470

52,470

765

Máy xác định mô đun

200

14

3

4

 

 

27,300

 

 

 

27,710

27,710

766

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3

4

 

 

36,400

 

 

 

36,946

36,946

767

Máy so màu quang điện

200

14

2.5

4

 

 

93,600

 

 

 

92,664

92,664

768

Máy đo độ dãn dài bitum

200

14

2.5

4

 

 

54,600

 

 

 

54,054

54,054

769

Máy chiết nhựa (xốc lét)

200

14

3.5

4

 

 

7,700

 

 

 

8,278

8,278

770

B thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3.5

4

 

 

12,700

 

 

 

13,209

13,209

771

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3.5

4

 

 

13,800

 

 

 

14,352

14,352

772

Bàn dằn

200

14

3.5

4

 

 

23,400

 

 

 

24,336

24,336

773

Bàn rung

200

14

3.5

4

 

 

8,500

 

 

 

9,138

9,138

774

Máy khuấy bằng từ

200

14

3.5

4

 

 

13,300

 

 

 

13,833

13,833

775

Máy khuấy cm tay NAG-2

200

14

3.5

4

 

 

7,900

 

 

 

8,493

8,493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3.5

4

 

 

7,300

 

 

 

7,848

7,848

777

Máy phân tích hạt Lazer

200

14

2.5

4

 

 

72,200

 

 

 

71,478

71,478

778

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2.5

4

 

 

58,500

 

 

 

57,916

57,916

779

Tenxômét

200

14

3.5

4

 

 

6,900

 

 

 

7,418

7,418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2.5

4

 

 

72,800

 

 

 

72,072

72,072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3.5

4

 

 

6,500

 

 

 

6,988

6,988

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý ca vật liệu)

200

14

1.2

4

 

 

2,062,700

 

 

 

1,907,998

1,907,998

783

Cần ép mẫu thử gạch

120

40

6.5

4

 

 

1,000

 

 

 

4,208

4,208

784

Côn thử độ sụt

120

40

6.5

4

 

 

700

 

 

 

2,945

2,945

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi

120

40

6.5

4

 

 

1,000

 

 

 

4,208

4,208

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6.5

4

 

 

700

 

 

 

2,945

2,945

787

Chén bạch kim

200

14

1.2

4

 

 

22,000

 

 

 

20,350

20,350

788

Kẹp niken

200

14

1.8

4

 

 

7,900

 

 

 

7,821

7,821

789

Máy siêu âm đo chiều dày kim Ioại

200

14

3

4

 

 

36,900

 

 

 

37,454

37,454

790

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2.5

4

 

 

58,500

 

 

 

57,916

57,916

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2.2

4

 

 

133,900

 

 

 

130,553

130,553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2.5

4

 

 

56,000

 

 

 

55,440

55,440

793

Súng bi

200

14

3.5

4

 

 

7,500

 

 

 

8,063

8,063

 

Máy tính chuyên dùng:

794

Máy scanner (khổ A0)

150

20

3

4

1.8 kwh

 

104,300

3,226

 

 

184,012

184,012

795

Máy vẽ plotter

220

20

3

4

1.8 kwh

 

87,200

3,226

 

 

106,281

106,281

796

Máy vi tính

220

20

4

4

1.6 kwh

 

8,800

2,868

 

 

14,068

14,068

797

Máy tính xách tay

220

20

3.5

4

0.8 kwh

 

16,500

1,434

 

 

21,309

21,309

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp:

798

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

14

3.52

5

 

 

443,300

 

 

 

439,673

439,673

799

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3.52

5

 

 

43,600

 

 

 

43,243

43,243

800

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3.52

5

 

 

183,700

 

 

 

182,197

182,197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3.52

5

 

 

873,000

 

 

 

865,857

865,857

802

Hộp bộ đo lường

220

14

3.52

5

 

 

825,300

 

 

 

818,547

818,547

803

Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí

220

14

3.52

5

 

 

1,412,000

 

 

 

1,400,447

1,400,447

804

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3.52

5

 

 

442,700

 

 

 

439,078

439,078

805

Hộp bộ thí nghiệm rơre

220

14

3.52

5

 

 

833,800

 

 

 

826,978

826,978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

14

3.52

5

 

 

17,300

 

 

 

17,159

17,159

807

Máy đo độ Axit

220

14

3.52

5

 

 

159,200

 

 

 

157,898

157,898

808

Máy đo độ chớp máy kín

220

14

3.52

5

 

 

152,600

 

 

 

151,352

151,352

809

Máy đo độ nhớt

220

14

3.52

5

 

 

131,100

 

 

 

130,027

130,027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3.52

5

 

 

31,900

 

 

 

31,639

31,639

811

Máy đo điện tr một chiều

220

14

3.52

5

 

 

156,700

 

 

 

155,418

155,418

812

Máy đo điện tr tiếp địa

220

14

3.52

5

 

 

53,300

 

 

 

52,864

52,864

813

Máy đo điện tr tiếp xúc

220

14

3.52

5

 

 

91,500

 

 

 

90,751

90,751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3.52

5

 

 

318,600

 

 

 

315,993

315,993

815

Máy đo tỷ trọng

220

14

3.52

5

 

 

64,100

 

 

 

63,575

63,575

816

Máy đo vạn năng

220

14

3.52

5

 

 

131,900

 

 

 

130,821

130,821

817

Máy chụp sóng

220

14

3.52

5

 

 

454,700

 

 

 

450,980

450,980

818

Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu

220

14

3.52

5

 

 

326,300

 

 

 

323,630

323,630

819

Máy phát tần số

220

14

3.52

5

 

 

116,200

 

 

 

115,249

115,249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3.52

5

 

 

160,700

 

 

 

159,385

159,385

821

Máy tính xách tay

220

14

3.52

5

 

 

41,300

 

 

 

40,962

40,962

822

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3.52

5

 

 

145,400

 

 

 

144,210

144,210

823

Mê gôm mét

220

14

3.52

5

 

 

44,000

 

 

 

43,640

43,640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

14

3.52

5

 

 

75,300

 

 

 

74,684

74,684

825

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3.52

5

 

 

435,900

 

 

 

432,333

432,333

 

Máy bơm nước công suất:

826

25CV

150

18

4.68

5

12.00 lít diezel

1x4/7

15,000

183,173

196,154

186,346

406,107

396,299

827

110CV

150

16

3.84

5

48.60 lít diezel

1x4/7

35,000

741,850

196,154

186,346

994,098

984,290

828

300CV

150

14

2.2

5

110.00 lít diezel

1x5/7

85,000

1,679,085

231,538

219,962

2,026,790

2,015,214

 

Máy bơm cát công suất:

829

25CV

150

14

6.5

5

43.20 lít diezel

1x4/7

20,000

659,423

196,154

186,346

888,644

878,836

830

85CV

150

14

6.5

5

74.70 lít diezel

1x5/7

45,000

1,140,252

231,538

219,962

1,446,190

1,434,614

831

180CV

150

14

6.5

5

90.00 lít diezel

1x5/7

76,000

1,373,797

231,538

219,962

1,730,988

1,719,412

832

350CV

150

14

6.5

5

128.00 lít diezel

1x5/7

95,000

1,953,845

231,538

219,962

2,342,450

2,330,874

833

380CV

150

14

6.5

5

213.00 lít diezel

1x5/7

115,000

3,251,320

231,538

219,962

3,672,991

3,661,415

834

480CV

150

14

6.5

5

280.00 lít diezel

1x5/7

145,000

4,274,036

231,538

219,962

4,745,307

4,733,731

 

Phà trọng tải:

835

20 tấn

210

13

5.85

6

lít diezel

1tTr1/2 + 1x5/7

390,000

 

518,461

492,539

967,890

941,968

Ghi chú:

- Căn c pháp lý:

+ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

+ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và qun lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

+ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và thiết bị thi công xây dựng công trình.

+ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong qun lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Giá ca máy và thiết bị thi công công b định kỳ làm cơ sở tham khảo cho việc lập đơn giá xây dng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 402/SXD-QLXD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu402/SXD-QLXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/06/2015
Ngày hiệu lực01/06/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 402/SXD-QLXD giá nhân công giá ca máy thiết bị thi công Bạc Liêu 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 402/SXD-QLXD giá nhân công giá ca máy thiết bị thi công Bạc Liêu 2015
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu402/SXD-QLXD
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bạc Liêu
                Người kýNguyễn Văn Thăm
                Ngày ban hành01/06/2015
                Ngày hiệu lực01/06/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 402/SXD-QLXD giá nhân công giá ca máy thiết bị thi công Bạc Liêu 2015

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 402/SXD-QLXD giá nhân công giá ca máy thiết bị thi công Bạc Liêu 2015

                        • 01/06/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/06/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực