Công văn 4046TCT/NV5

Công văn 4046TCT/NV5 về thuế suất thuế giá trị gia tăng mặt hàng inox do Tổng cục Thuế ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 4046TCT/NV5 thuế suất thuế giá trị gia tăng mặt hàng inox


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4046 TCT/NV5
V/v thuế suất thuế GTGT

Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2001

 

Kính gửi:

Công ty TNHH Hwata Vina
( 29/19 Thuận Kiều, phường Tân Thới Nhất, Q 12, Tp HCM)

Trả lời công văn số 05/08/CV-HW ngày 24/8/2001 của Công ty TNHH Hwata Vina đề nghị hướng dẫn về thuế suất thuế GTGT. Về vấn đề này,Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:

1. Bồn chứa nước bằng inox từ 300 lít đến 30.000 lít:

Tại Phụ lục số 4 Biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu quy định: Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) bằng sắt hoặc thép có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt thuộc nhóm mã số 7309 áp dụng thuế suất thuế GTGT 5%.

Theo quy định nêu trên thì bồn chứa nước bằng thép không gỉ (Inox) có dung tích trên 300 lít áp dụng thuế suất thuế GTGT 5%.

2. Bán thành phẩm nắp, đáy để sản xuất bồn chứa nước inox:

- Trường hợp Công ty sản xuất mặt hàng nắp chụp trên, chụp dưới ở dạng để gắn, ép liền với phần thân bồn chứa inox để tạo thành bồn chứa inox hoàn chỉnh, loại dung tích trên 300 lít được phân loại cùng với bồn chứa inox, thuộc nhóm 7309, mã số 7309090, thuế suất thuế GTGT là 5%.

3. Bàn ghế bằng inox:

Theo phụ lục số 4 của Biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu, mặt hàng bàn ghề bằng inox thuộc nhóm 9403, mã số 94031000, có thuế suất thuế GTGT là 10%.

4. Chậu rửa chén bằng inox:

Theo phụ lục số 4 của Biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu, mặt hàng chậu rửa bằng inox thuộc nhóm 7324, mã số 7324100, có thuế suất thuế GTGT là 10%.

Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH Hwata Vina biết và thực hiện.

 

 

KT TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4046TCT/NV5

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4046TCT/NV5
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 08/10/2001
Ngày hiệu lực 08/10/2001
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4046TCT/NV5

Lược đồ Công văn 4046TCT/NV5 thuế suất thuế giá trị gia tăng mặt hàng inox


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 4046TCT/NV5 thuế suất thuế giá trị gia tăng mặt hàng inox
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4046TCT/NV5
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Trương Chí Trung
Ngày ban hành 08/10/2001
Ngày hiệu lực 08/10/2001
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 4046TCT/NV5 thuế suất thuế giá trị gia tăng mặt hàng inox

Lịch sử hiệu lực Công văn 4046TCT/NV5 thuế suất thuế giá trị gia tăng mặt hàng inox

  • 08/10/2001

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 08/10/2001

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực