Nội dung toàn văn Công văn 4061/SYT-TCCB 2021 cử nhân sự tham gia lấy mẫu xét nghiệm SARS CoV 2 Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4061/SYT-TCCB | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện; |
Thực hiện Công văn số 5166/BYT-VPB1 ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Bộ Y tế về hỗ trợ nhân lực tham gia lấy mẫu xét nghiệm COVID-19 tại Thành phố Hồ Chí Minh (Đính kèm);
Thực hiện Kế hoạch số 2412/KH-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về xét nghiệm tầm soát SAR-CoV-2 cho người dân, người lao động tại khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tại khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Công văn số 2152/UBND-VX ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập các Tổ công tác đặc biệt hỗ trợ phòng, chống dịch COVID-19 tại thành phố Thủ Đức và các quận, huyện,
Hiện nay, tình hình dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đang diễn biến phức tạp với nhiều chuỗi lây nhiễm, nhiều nguồn lây, nhiều biến chủng với tốc độ lây nhiễm nhanh, Sở Y tế có ý kiến như sau:
1. Đề nghị các Bệnh viện trực thuộc các Bộ, ngành, các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn thành phố và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế cử các đội hỗ trợ lấy mẫu xét nghiêm tại các khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đảm bảo chính xác, an toàn, kịp thời (Đính kèm Phụ lục 01, 02, 03).
Các đội lấy mẫu của các Bệnh viện, các trường, Trung tâm được phân công phối hợp, gắn kết với các Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức để Trung tâm Y tế trực tiếp phân công đến địa điểm cần lấy mẫu hàng ngày hoặc khi được yêu cầu. Mỗi đội lấy mẫu gồm 02 nhân viên y tế của các Bệnh viện, các trường, Trung tâm và đội thanh niên tình nguyện tham gia nhập liệu, dán mã code được huy động thông qua Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh (Đính kèm Phụ lục 04 - Danh sách đầu mối liên hệ huy động lực lượng thanh niên tình nguyện).
2. Giao Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức chủ trì phối hợp với các đơn vị tham gia hỗ trợ lấy mẫu xét nghiệm nêu trên đảm bảo cử đủ nhân sự lấy mẫu khi quận, huyện tổ chức lấy mẫu xét nghiệm trên địa bàn (Đính kèm Phụ lục 05 - Danh sách người đầu mối liên hệ của các Trung tâm Y tế).
Sau khi nhận được chỉ đạo của Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức về tổ chức lấy mẫu, đề nghị các Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức khẩn trương huy động lực lượng nhân viên y tế của các đơn vị đã nêu trên đến địa điểm tập trung và cung cấp các thông tin như số lượng mẫu cần lấy, thời gian, địa điểm, người liên hệ và những thông tin khác (nếu có) để tham gia lấy mẫu; đồng thời, tăng cường huy động các đội lấy mẫu dự phòng của các đơn vị nếu số lượng mẫu xét nghiệm cần lấy tăng cao so với số lượng đã dự kiến hàng ngày.
Số lượng nhân viên y tế lấy mẫu được huy động dựa trên số lượng mẫu xét nghiệm cần lấy, cách tính như sau: từ cơ sở thực tế tổ chức lấy mẫu trong thời gian gần đây, một đợt tổ chức lấy xong 10.000 mẫu xét nghiệm trong thời gian 4 tiếng cần 15 đội (30 người) lấy mẫu và 60 thanh niên tình nguyện tham gia nhập liệu, dán mã code, hỗ trợ công tác phụ trợ khác (nếu có). Tùy theo quy mô của mỗi đợt tổ chức lấy mẫu, đề nghị các đơn vị căn cứ công thức này để huy động số lượng nhân viên y tế lấy mẫu phù hợp với số lượng mẫu cần lấy, hạn chế lãng phí nguồn nhân lực nhân viên y tế.
3. Đề nghị Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh huy động, điều phối nhân lực tình nguyện từ các Trường Đại học, Cao đẳng và lực lượng Đoàn viên, thanh niên tình nguyện tham gia hỗ trợ lấy mẫu, nhập liệu, dán mã code tại nơi lấy mẫu. Một đội nhân viên y tế lấy mẫu sẽ có 2 đội tình nguyện hỗ trợ. Trong 2 đội này (4 người) sẽ có ít nhất một người biết lấy mẫu để hỗ trợ nhân viên y tế lấy mẫu.
4. Đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức căn cứ danh sách nêu trên để chỉ đạo các Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức làm đầu mối điều phối các đội lấy mẫu của các đơn vị trong danh sách kèm theo và phối hợp với Sở Y tế (nếu có) đảm bảo công tác lấy mẫu xét nghiệm được tổ chức thuận lợi, tiết kiệm, hiệu quả, đảm bảo an toàn và hoàn thành trong thời gian ngắn nhất.
Để đảm bảo an toàn sức khỏe cho nhân viên y tế lấy mẫu, đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức có kế hoạch tổ chức lấy mẫu và sắp xếp mỗi đợt nhân viên y tế thực hiện lấy mẫu trong 4 tiếng. Số lượng nhân viên y tế được tính trên cơ sở số lượng mẫu cần lấy (công thức tính được nêu trong nội dung mục 2 và 3 của công văn này).
5. Giao Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế phối hợp với các Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức điều chuyển nhân sự lấy mẫu xét nghiệm giữa các địa bàn cho phù hợp hoặc tăng cường từ nguồn nhân sự dự phòng nếu có sự thay đổi số lượng lớn mẫu xét nghiệm cần lấy ở mỗi quận, huyện trên 60.000 mẫu/ngày/quận, huyện.
Sở Y tế đề nghị các cơ quan, đơn vị xem xét, tạo điều kiện hỗ trợ, phối hợp cùng ngành Y tế Thành phố trong công tác phòng, chống dịch COVID-19./.
Ghi chú: Vui lòng xem số điện thoại liên lạc tại Phụ lục số 02, 04, 05.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ HỖ TRỢ TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC LẤY MẪU XÉT NGHIỆM TẠI KHU DÂN CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Công văn số 4061/SYT-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Y tế)
STT | Đơn vị tiếp nhận hỗ trợ | Đơn vị hỗ trợ | Số lượng đội hỗ trợ lấy mẫu xét nghiệm (2 người/đội) | Số lượng người | Nhóm nguy cơ | ||
Số lượng đội hỗ trợ chính | Số lượng đội dự phòng | Tổng cộng số đội | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG CỘNG | 1.203 | 802 | 2.005 | 4.010 |
| ||
1 | Trung tâm Y tế Quận 1 | Tổng số lượng | 30 | 20 | 50 | 100 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện Quận 1 | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Y học Cổ truyền | 12 | 8 | 20 | 40 | |||
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
2 | Trung tâm Y tế Quận 3 | Tổng số lượng | 24 | 16 | 40 | 80 | Nguy cơ |
Bệnh viện Tai Mũi Họng | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an | 15 | 10 | 25 | 50 | |||
3 | Trung tâm Y tế Quận 4 | Tổng số lượng | 81 | 54 | 135 | 270 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện Quận 4 | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Truyền máu Huyết học | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 60 | 40 | 100 | 200 | |||
4 | Trung tâm Y tế Quận 5 | Tổng số lượng | 36 | 24 | 60 | 120 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện An Bình | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Trung tâm Pháp y | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Bệnh viện 7A - Quân khu 7 | 21 | 14 | 35 | 70 | |||
5 | Trung tâm Y tế Quận 6 | Tổng số lượng | 12 | 8 | 20 | 40 | Nguy cơ |
Bệnh viện Quận 6 | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP. Hồ Chí Minh | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
6 | Trung tâm Y tế Quận 7 | Tổng số lượng | 69 | 46 | 115 | 230 | Nguy cơ, Khu chế xuất |
Bệnh viện Quận 7 | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Nguyễn Trãi | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
7 | Trung tâm Y tế Quận 8 | Tổng số lượng | 111 | 74 | 185 | 370 | Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện Quận 8 | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp | 12 | 8 | 20 | 40 | |||
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Chợ Rẫy | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
8 | Trung Tâm Y tế Quận 10 | Tổng số lượng | 21 | 14 | 35 | 70 | Nguy cơ |
Bệnh viện Đa khoa Bưu điện TP. Hồ Chí Minh | 21 | 14 | 35 | 70 | |||
9 | Trung tâm Y tế Quận 11 | Tổng số lượng | 15 | 10 | 25 | 50 | Nguy cơ |
Bệnh viện Quận 11 | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Nhân dân Gia Định | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
10 | Trung tâm Y tế Quận 12 | Tổng số lượng | 36 | 24 | 60 | 120 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện Quận 12 | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Bệnh viện Mắt | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
11 | Trung tâm Y tế quận Bình Tân | Tổng số lượng | 138 | 92 | 230 | 460 | Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện quận Bình Tân | 12 | 8 | 20 | 40 | |||
Bệnh viện Hùng Vương | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Nhân dân 115 | 60 | 40 | 100 | 200 | |||
Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt TW Thành phố Hồ Chí Minh | 21 | 14 | 35 | 70 | |||
Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an | 15 | 10 | 25 | 50 | |||
12 | Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh | Tổng số lượng | 39 | 26 | 65 | 130 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện quận Bình Thạnh | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân Khu 7 | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
13 | Trung tâm Y tế quận Gò Vấp | Tổng số lượng | 39 | 26 | 65 | 130 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện quận Gò Vấp | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Viện Y dược học dân tộc | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | 24 | 16 | 40 | 80 | |||
14 | Trung tâm Y tế quận Phú Nhuận | Tổng số lượng | 15 | 10 | 25 | 50 | Nguy cơ |
Bệnh viện quận Phú Nhuận | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Viện Y dược học dân tộc | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
15 | Trung tâm Y tế quận Tân Bình | Tổng số lượng | 24 | 16 | 40 | 80 | Nguy cơ cao |
Bệnh viện quận Tân Bình | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Nhi Đồng 1 | 15 | 10 | 25 | 50 | |||
16 | Trung tâm Y tế quận Tân Phú | Tổng số lượng | 114 | 76 | 190 | 380 | Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện quận Tân Phú | 9 | 6 | 15 | 30 | |||
Bệnh viện Bình Dân | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Nhi Đồng 1 | 15 | 10 | 25 | 50 | |||
Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân Khu 7 | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Thống Nhất | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
17 | Trung tâm Y tế thành phố Thủ Đức | Tổng số lượng | 138 | 92 | 230 | 460 | Nguy cơ cao Khu chế xuất, Khu công nghệ cao |
Bệnh viện Lê Văn Thịnh | 12 | 8 | 20 | 40 | |||
Bệnh viện Lê Văn Việt | 6 | 4 | 10 | 20 | |||
Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | 18 | 12 | 30 | 60 | |||
Bệnh viện Ung bướu | 12 | 8 | 20 | 40 | |||
Trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (Khoa Y) | 60 | 40 | 100 | 200 | |||
Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
18 | Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh | Tổng số lượng | 129 | 86 | 215 | 430 | Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố | 12 | 8 | 20 | 40 | |||
Bệnh viện Từ Dũ | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Da Liễu | 18 | 12 | 30 | 60 | |||
Bệnh viện Nhi Đồng 2 | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Nhân dân Gia Định | 24 | 16 | 40 | 80 | |||
Bệnh viện Chợ Rẫy | 15 | 10 | 25 | 50 | |||
19 | Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ | Viện Tim | 9 | 6 | 15 | 30 | Nguy cơ |
20 | Trung Tâm Y tế huyện Củ Chi | Bệnh viện ĐKKV Củ Chi | 18 | 12 | 30 | 60 | Nguy cơ cao |
21 | Trung Tâm Y tế huyện Hóc Môn | Tổng số lượng | 96 | 64 | 160 | 320 | Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn | 18 | 12 | 30 | 60 | |||
Bệnh viện Quân y 175 - Bộ Quốc phòng | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 30 | 20 | 50 | 100 | |||
Bệnh viện Ung bướu | 18 | 12 | 30 | 60 | |||
22 | Trung tâm Y tế huyện Nhà Bè | Bệnh viện huyện Nhà Bè | 9 | 6 | 15 | 30 | Nguy cơ |
Ghi chú: Vui lòng xem số điện thoại liên lạc tại Phụ lục 02, 04, 05./.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH NHÂN SỰ QUẢN LÝ CÁC ĐỘI LẤY MẪU COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Đính kèm Công văn số 4061/SYT-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Y tế)
STT | Đơn vị | Họ và tên | Chức vụ/chức danh | Số điện thoại | Tổ trưởng/ Tổ phó | Số đội hỗ trợ thường trực (02 người/đội) | Số đội hỗ trợ dự phòng (02 người/đội) | Tổng số đội hỗ trợ (02 người/đội) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng cộng (57 Tổ công tác) | 1.203 | 802 | 2.005 | |||||
1 | Bệnh viện Chợ Rẫy | Phạm Thanh Việt | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp | 0982229939 | Tổ trưởng | 45 | 30 | 75 |
2 | Bệnh viện Chợ Rẫy | Vương Nhật Lệ | Phó Trưởng phòng Điều dưỡng | 0908147548 | Tổ phó |
|
|
|
3 | Bệnh viện Thống Nhất | Lê Thị Điệp | Điều dưỡng trưởng Khoa Nội Hô hấp | 0974500064 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
4 | Bệnh viện Thống Nhất | Nguyễn Xuân Duy | Điều dưỡng | 0356254879 | Tổ phó |
|
|
|
5 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương | Nguyễn Quốc Khánh | Phó Chủ tịch Công Đoàn, Khoa Điều trị kỹ thuật cao | 0935226981 | Tổ trưởng | 21 | 14 | 35 |
6 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương | Trần Nhật Tân | Phó Bí thư đoàn Thanh niên, Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt | 0902921102 | Tổ phó |
|
|
|
7 | Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng | Nguyễn Xuân Luyện | Bác sĩ, Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0979312288 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
8 | Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng | Lê Thùy Dương | Phụ trách Khoa Vi sinh vật | 0364544099 | Tổ phó |
|
|
|
9 | Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng | Đinh Thị Ngân Hà | HCT Khoa Vi sinh vật | 0988434236 | Tổ phó |
|
|
|
10 | Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 | Phạm Ngọc Khanh | Trưởng Ban Kế hoạch Tổng hợp | 0913121483 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
11 | Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 | Nguyễn Hữu Toàn | Trợ lý Kế hoạch Tổng hợp | 0985563664 | Tổ phó |
|
|
|
12 | Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an | Phạm Thị Phương Loan | Phố Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp | 097 5203363 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
13 | Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an | Trương Thị Dung | Cán bộ Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 032 6632905 | Tổ phó |
|
|
|
14 | Bệnh viện đa khoa Bưu Điện | Phan Thị Ngọc Tuyết | Khoa xét nghiệm | 0964046667 | Tổ trưởng | 21 | 14 | 35 |
15 | Bệnh viện đa khoa Bưu Điện | Bùi Thị Ngọc Linh | Khoa xét nghiệm | 0707090746 | Tổ phó |
|
|
|
16 | Bệnh viện 7A - Quân khu 7 | Trần Ngọc Phương | Bác sĩ điều trị | 0842224002 | Tổ trưởng | 21 | 14 | 35 |
17 | Bệnh viện 7A - Quân khu 7 | Phạm Thị Huế | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm | 0388533133 | Tổ phó |
|
|
|
18 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Hồ Thị Thiên Ngân | Trạm trưởng trạm Y tế HIU | 0909022650 | Tổ trưởng | 60 | 40 | 100 |
19 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Võ Thị Kim Anh | Điều dưỡng | 0364929720 | Tổ phó |
|
|
|
20 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Hoàng Văn Quang | Phó Trưởng khoa y | 0914.015.635 | Tổ trưởng | 90 | 60 | 150 |
21 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thị Xuân Trang | Điều phối khối y học dự phòng | 0914.144.294 | Tổ phó |
|
|
|
22 | Khoa Y Đại học Quốc gia TP.HCM | Trần Huy Dũng | Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Di truyền và Sức khỏe sinh sản Giảng viên Bộ môn Sản phụ khoa và sức khỏe sinh sản Trưởng phòng TCHC | 0914911111 | Tổ trưởng | 60 | 40 | 100 |
23 | Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân khu 7 | Lê Văn Tám | Khoa YHLS | 0919639679 | Tổ trưởng | 60 | 40 | 100 |
24 | Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân khu 7 | Vũ Ngọc Sâm | Khoa YHCS | 0913452545 | Tổ phó |
|
|
|
25 | Bệnh viện An Bình | Lê Ngọc Phương Linh | Bác sĩ, Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0814719709 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
26 | Bệnh viện An Bình | Nguyễn Minh Hải | Chuyên viên, Phòng Tổ chức Cán bộ | 0907615022 | Tổ phó |
|
|
|
27 | Bệnh viện Bình Dân | Nguyễn Ngọc Châu | Phó Giám đốc | 903858423 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
28 | Bệnh viện Bình Dân | Trang Võ Anh Vinh | Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp kiêm Điều hành Khoa Xét nghiệm | 909908115 | Tổ phó |
|
|
|
29 | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình | Lê Thị Thanh Nguyện | Phó Giám đốc | 0908463482 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
30 | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình | Hoàng Thị Mai | Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ | 0938045858 | Tổ phó |
|
|
|
31 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | Nguyễn Trường Sơn | Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ | 0934290468 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
32 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | Trương Thị Anh | Phó Trưởng phòng Điều dưỡng | 0905352461 | Tổ phó |
|
|
|
33 | Bệnh viện Da Liễu | Nguyễn Đắc Tuấn | Kỹ thuật viên trưởng khoa Xét nghiệm | 0908461747 | Tổ trưởng | 18 | 12 | 30 |
34 | Bệnh viện Da Liễu | Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Kỹ thuật viên H3 Xét nghiệm | 0967844147 | Tổ phó |
|
|
|
35 | Bệnh viện ĐKKV Củ Chi | Nguyễn Thế Linh | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp | 0913866373 | Tổ trưởng | 18 | 12 | 30 |
36 | Bệnh viện ĐKKV Củ Chi | Lê Văn Định | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | 0908812422 | Tổ phó |
|
|
|
37 | Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn | Lê Hoàng Khải | Chuyên viên, Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0906483946 | Tổ trưởng | 18 | 12 | 30 |
38 | Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn | Trương Minh Kim Phượng | Cử nhân Khoa Phẫu thuật | 0357725461 | Tổ phó |
|
|
|
39 | Bệnh viện Hùng Vương | Nguyễn Thúy Nga | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0908039934 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
40 | Bệnh viện Hùng Vương | Ngô Minh Nguyệt | Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0938045860 | Tổ phó |
|
|
|
41 | Bệnh viện Mắt | Nguyễn Anh Đào | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | 0907540540 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
42 | Bệnh viện Mắt | Huỳnh Thúc Thí | Trưởng phòng Điều dưỡng | 0908 131 457 | Tổ phó |
|
|
|
43 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | Lê Thanh Phong | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0913847566 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
44 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Thủy Tiên | Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ | 0903351659 | Tổ phó |
|
|
|
45 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Lê Cao Phương Duy | Phó Giám đốc | 0903670103 | Tổ trưởng | 24 | 16 | 40 |
46 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Huỳnh Thị Thu Thảo | Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ | 0908331201 | Tổ phó |
|
|
|
47 | Bệnh viện Nhân dân 115 | Lâm Thanh Dũng | Điều dưỡng khoa phòng đơn vị: khoa phẫu thuật tim- lồng ngực mạch máu | 0902021115 | Tổ trưởng | 60 | 40 | 100 |
48 | Bệnh viện Nhân dân 115 | Đoàn Hoàng Thi | Điều dưỡng khoa phòng đơn vị: khoa Bệnh lý mạch máu não | 0963267115 | Tổ phó |
|
|
|
49 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Trần Quốc Hưng | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | 0777955468 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
50 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Bùi Thị Mỹ Trang | Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | 0903963566 | Tổ phó |
|
|
|
51 | Bệnh viện Nhi Đồng 1 | Phạm Đình Nguyên | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0975865868 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
52 | Bệnh viện Nhi Đồng 1 | Nguyễn Thị Minh Thư | Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0909079096 | Tổ phó |
|
|
|
53 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Phan Thị Hồng Lệ | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0969336943 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
54 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Phạm Lâm Lạc Thư | Quyền Phó Trưởng phòng Điều dưỡng | 0949980620 | Tổ phó |
|
|
|
55 | Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố | Huỳnh Văn Hoàng | Nhân viên Điều dưỡng, Phòng Quản lý chất lượng | 0935478892 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
56 | Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố | Hồ Dương Khang | Nhân viên Điều dưỡng, Khoa Nội tim mạch | 0354844157 | Tổ phó |
|
|
|
57 | Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố | Võ Hoàng Thiện | Nhân viên Điều dưỡng, Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức | 0378978636 | Tổ phó |
|
|
|
58 | Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố | Huỳnh Trung Tín | Kỹ thuật viên, Khoa Xét nghiệm huyết học | 0345782240 | Tổ phó |
|
|
|
59 | Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố | Hồ Quốc Thành | Kỹ thuật viên, Khoa Chẩn đoán hình ảnh | 0355665487 | Tổ phó |
|
|
|
60 | Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp | Nguyễn Thành Long | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm | 0908081223 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
61 | Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp | Nguyễn Thị Hổng Hạnh | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm | 0938365872 | Tổ phó |
|
|
|
62 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Thảo Vân | Phó Giám đốc | 0918883700 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
63 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh | Văn Trí Thiện | Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ | 0903665808 | Tổ phó |
|
|
|
64 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | Khưu Minh Thái | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0919 748074 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
65 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Trưởng phòng Điều dưỡng | 0909 023076 | Tổ phó |
|
|
|
66 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học | Nguyễn Quốc Vụ Khanh | Bác sĩ, Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0911550115 | Tổ trưởng | 6 | 4 | 10 |
67 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học | Quảng Trọng Nhân | Bác sĩ, Khoa Huyết học trẻ em 2 | 0908350405 | Tổ phó |
|
|
|
68 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học | Nguyễn Hoàng Nghĩa | Điều dưỡng Khoa cấp cứu hồi sức tích cực chống độc | 0944111005 | Tổ phó |
|
|
|
69 | Bệnh viện Từ Dũ | Trần Hữu Phúc | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0913789476 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
70 | Bệnh viện Từ Dũ | Bùi Đặng Lan Hương | Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0903981966 | Tổ phó |
|
|
|
71 | Bệnh viện Từ Dũ | Bùi Văn Hoàng | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp | 0903041445 | Tổ phó |
|
|
|
72 | Bệnh viện Ung bướu | Trần Thị Lý | Phó Trưởng khoa Xét nghiệm | 0908391793 | Tổ trưởng | 30 | 20 | 50 |
73 | Bệnh viện Ung bướu | Nguyễn Thị Hằng | Phó Trưởng phòng Điều dưỡng | 0938075494 | Tổ phó |
|
|
|
74 | Bệnh viện Y học Cổ truyền | Nguyễn Thu Hòa | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0903113434 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
75 | Bệnh viện Y học Cổ truyền | Nguyễn Ngọc Hạnh Tuyền | Chuyên viên, Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0918895966 | Tổ phó |
|
|
|
76 | Viện Tim | Nguyễn Trung Quốc | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 090 3301505 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
77 | Viện Tim | Mai Thanh Hạnh Thảo | Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0903770006 | Tổ phó |
|
|
|
78 | Viện Tim | Diệp Thủy Thảo Nguyên | Chuyên viên, Phòng Tổ chức Cán bộ | 091 9663727 | Tổ phó |
|
|
|
79 | Viện Y dược học dân tộc | Huỳnh Minh Đắc | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0983255960 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
80 | Viện Y dược học dân tộc | Nguyễn Bình Phương Thảo | Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0989140481 | Tổ phó |
|
|
|
81 | Trung tâm Pháp y | Mai Thị Thanh | Phó Trưởng phòng Tổ chức Hành chính | 0938673979 | Tổ trưởng | 6 | 4 | 10 |
82 | Trung tâm Pháp y | Nguyễn Ngọc Hòa Bình | Phụ trách Phòng Sinh học phân tử | 0935052515 | Tổ phó |
|
|
|
83 | Bệnh viện Quận 1 | Nguyễn Thị Thanh Diễm | Trưởng khoa Xét nghiệm | 0937965578 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
84 | Bệnh viện Quận 1 | Hồ Mỹ Châu | Nhân viên khoa Xét nghiệm | 0906601554 | Tổ phó |
|
|
|
85 | Bệnh viện Quận 4 | Lê Thị Hoàng Thơ | Trưởng phòng Điều dưỡng | 0902706946 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
86 | Bệnh viện Quận 4 | Tô Thành Tâm | Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | 0333415037 | Tổ phó |
|
|
|
87 | Bệnh viện Quận 6 | Văn Ngọc Thùy Dương | Bác sĩ, Khoa Nhi | 0364588567 | Tổ trưởng | 6 | 4 | 10 |
88 | Bệnh viện Quận 6 | Nguyễn Thị Hòa | Chuyên viên, Phòng Tổ chức Hành chính quản trị | 0935899468 | Tổ phó |
|
|
|
89 | Bệnh viện Quận 7 | Nguyễn Minh Tiến | Phó Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp | 0989273069 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
90 | Bệnh viện Quận 7 | Nguyễn Thị Sơn | Trưởng phòng Tổ chức Hành chính Quản trị | 0909305775 | Tổ phó |
|
|
|
91 | Bệnh viện Quận 8 | Lý Thị Thanh Nga | Phụ trách điều hành Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | 0376470239 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
92 | Bệnh viện Quận 8 | Hà Tấn Đạt | Kỹ thuật viên xét nghiệm, Khoa Cận lâm sàng | 0906532163 | Tổ phó |
|
|
|
93 | Bệnh viện Quận 11 | Huỳnh Quốc Phòng | Trưởng khoa Xét nghiệm | 0768576346 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
94 | Bệnh viện Quận 11 | Võ Thanh Thủy | Chuyên viên, Phòng Tổ chức cán bộ | 0908507132 | Tổ phó |
|
|
|
95 | Bệnh viện Quận 12 | Phạm Thị Thúy Hồng | Trưởng phòng Điều dưỡng | 0909687631 | Tổ trưởng | 6 | 4 | 10 |
96 | Bệnh viện Quận 12 | Trần Thị Thúy Vân | Phó Trưởng phòng Tổ chức Hành chính Quản trị | 0907964568 | Tổ phó |
|
|
|
97 | Bệnh viện huyện Nhà Bè | Ô Thi Thùy Linh | Trưởng phòng Tổ chức hành chính quản trị | 0767546486 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
98 | Bệnh viện huyện Nhà Bè | Nguyễn Thị Dung | Trưởng khoa Xét nghiệm | 0933387575 | Tổ phó |
|
|
|
99 | Bệnh viện Lê Văn Thịnh | Nguyễn Thị Chuyên | Phó trưởng phòng Điều dưỡng | 0906822602 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
100 | Bệnh viện Lê Văn Thịnh | Đỗ Bá Tùng | Trưởng Khoa Vi sinh | 090 6822602 | Tổ phó |
|
|
|
101 | Bệnh viện Lê Văn Việt | Võ Thị Ngọc Lệ | Trưởng Khoa Xét nghiệm | 0909.336.569 | Tổ trưởng | 6 | 4 | 10 |
102 | Bệnh viện Lê Văn Việt | Phan Thị Thu Thảo | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính quản trị | 0977.979.483 | Tổ phó |
|
|
|
103 | Bệnh viện quận Bình Tân | Vũ Hữu Mạnh | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp | 0975703525 | Tổ trưởng | 12 | 8 | 20 |
104 | Bệnh viện quận Bình Tân | Nguyễn Thị Thùy Nhiêu | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0909220051 | Tổ phó |
|
|
|
105 | Bệnh viện quận Bình Tân | Lê Phan Thùy Hương | Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 0981813971 | Tổ phó |
|
|
|
106 | Bệnh viện quận Bình Thạnh | Võ Ngọc Thi | Trưởng khoa Xét nghiệm | 0908223886 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
107 | Bệnh viện quận Bình Thạnh | Phạm Huỳnh Ngọc Thảo | Trưởng phòng Điều dưỡng | 0903354062 | Tổ phó |
|
|
|
108 | Bệnh viện quận Gò Vấp | Vũ Hoàng Hà | Phó Giám đốc | 0989014941 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
109 | Bệnh viện quận Gò Vấp | Nguyễn Đỗ Yến Vy | Chuyên viên, Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính quản trị | 0937470713 | Tổ phó |
|
|
|
110 | Bệnh viện quận Gò Vấp | Nguyên Ngọc Xuân Hòa | Y tế công cộng (hạng III), Phòng Kế hoạch tổng hợp (Vật tư - Thiết bị y tế) | 0389396466 | Tổ phó |
|
|
|
111 | Bệnh viện quận Phú Nhuận | Lê Thị Kim Hạnh | Trưởng khoa Tai Mũi Họng, kiêm phụ trách Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 090 3867048 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
112 | Bệnh viện quận Phú Nhuận | Thiều Quang Vinh | Trưởng khoa Xét nghiệm | 090 3373273 | Tổ phó |
|
|
|
113 | Bệnh viện quận Tân Bình | Phan Hồng Ngọc | Phó Giám đốc | 0937173712 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
114 | Bệnh viện quận Tân Bình | Đỗ Thị Giang | Trưởng Khoa Xét nghiệm | 0902348912 | Tổ phó |
|
|
|
115 | Bệnh viện quận Tân Phú | Phạm Thị Thu An | Cử nhân Phòng Điều dưỡng | 0834455768 | Tổ trưởng | 9 | 6 | 15 |
116 | Bệnh viện quận Tân Phú | Nguyễn Thị Mai Trang | Kỹ Thuật viên, Khoa Xét nghiệm | 0382535811 | Tổ phó |
|
|
|
117 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | Nguyễn Lan Anh | Phó Giám đốc | 0988407171 | Tổ trưởng | 18 | 12 | 30 |
118 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | Trần Thị Thủy Tiên | Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ | 0775789943 | Tổ phó |
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ HỖ TRỢ TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC LẤY MẪU XÉT NGHIỆM TẠI KHU DÂN CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Đính kèm Công văn số 4061/SYT-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Y tế)
STT | Tên đơn vị | Số đội hỗ trợ (02 người/đội) | Số lượng người | Đơn vị được hỗ trợ |
TỔNG SỐ | 830 | 1.660 |
| |
1 | Bệnh viện Chợ Rẫy | 75 | 150 | Trung tâm Y tế Quận 8 Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
2 | Bệnh viện Thống Nhất | 50 | 100 | Trung tâm Y tế quận Tân Phú |
3 | Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt TW Thành phố Hồ Chí Minh | 35 | 70 | Trung tâm Y tế quận Bình Tân |
4 | Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng | 50 | 100 | Trung tâm Y tế huyện Hóc Môn |
5 | Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 | 50 | 100 | Trung tâm Y tế thành phố Thủ Đức |
6 | Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an | 50 | 100 | Trung tâm Y tế Quận 3 Trung tâm Y tế quận Bình Tân |
7 | Bệnh viện đa khoa Bưu Điện Thành phố Hồ Chí Minh | 35 | 70 | Trung tâm Y tế Quận 10 |
8 | Bệnh viện 7A - Quân khu 7 | 35 | 70 | Trung tâm Y tế Quận 5 |
9 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 100 | 200 | Trung tâm Y tế Quận 7 Trung tâm Y tế Quận 8 |
10 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 150 | 300 | Trung tâm Y tế Quận 4 Trung tâm Y tế huyện Hóc Môn |
11 | Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Khoa Y) | 100 | 200 | Trung tâm Y tế thành phố Thủ Đức |
12 | Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân khu 7 | 100 | 200 | Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh Trung tâm Y tế quận Tân Phú |
PHỤ LỤC 04
DANH SÁCH NHÂN SỰ PHỤ TRÁCH ĐỘI THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HỖ TRỢ LẤY MẪU XÉT NGHIỆM TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Đính kèm Công văn số 4061/SYT-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Y tế)
STT | Họ và tên | Chức vụ/chức danh đơn vị công tác | Số điện thoại | Địa bàn phụ trách | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Phạm Thị Thảo Linh | Phó Trưởng ban MT.ANQP.ĐBDC Thành Đoàn | 0979101587 | Phụ trách chung |
|
2 | Bùi Hữu Hồng Hải | Phó Trưởng ban TNTH Thành Đoàn | 0933800408 | Phụ trách chung |
|
3 | Trương Văn Đạt | Bí thư Đoàn trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0935465696 | Phụ trách chung |
|
4 | Hà Thanh Đạt | Bí thư Đoàn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 0903116468 | Phụ trách chung |
|
5 | Mai Kim Tuyền | Phó Trưởng ban Quốc tế Thành Đoàn | 0905326288 | Quận 1 |
|
6 | Trần Đỗ Nam Long | Bí thư Quận Đoàn 1 | 0908473688 | Quận 1 |
|
7 | Phạm Hồng Tuấn Nam | Phó Bí thư Đoàn Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0933850131 | Quận 1 |
|
8 | Lê Thanh Bình | Cán bộ Ban TNTH Thành Đoàn | 0347.490.694 | Quận 3 |
|
9 | Ngô Thị Hiền | Bí thư Quận Đoàn 3 | 0907616013 | Quận 3 |
|
10 | Nguyễn Văn Thiên | Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0966131216 | Quận 3 |
|
11 | Trần Mai Chí | Bí thư Quận Đoàn 4 | 0908786204 | Quận 4 |
|
12 | Hồ Ngọc Lợi | Phó Bí thư Đoàn Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0902924850 | Quận 4 |
|
13 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | Phó Ban Kiểm tra Thành Đoàn | 0908244481 | Quận 5 |
|
14 | Lê Hùng Dũng | Bí thư Quận Đoàn 5 | 0938484722 | Quận 5 |
|
15 | Trần Đức Sự | Phó Giám đốc Trung tâm Phát triển Khoa học Công nghệ Trẻ | 0918347956 | Quận 6 |
|
16 | Trần Hải Đoàn | Bí thư Quận Đoàn 6 | 0902823963 | Quận 6 |
|
17 | Trần Kim Phẳng | Cán bộ Ban TNTH Thành Đoàn | 0352671165 | Quận 7 |
|
18 | Mai Trọng Thắng | Bí thư Quận Đoàn 7 | 0988003035 | Quận 7 |
|
19 | Hồ Ngọc Lợi | Phó Bí thư Đoàn Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0902924850 | Quận 7 |
|
20 | Cao Hoài Khánh Duy | Cán bộ Ban Công nhàn lao động Thành Đoàn | 0932356536 | Quận 8 |
|
21 | Đinh Chí Thành | Bí thư Quận Đoàn 8 | 0906231267 | Quận 8 |
|
22 | Huỳnh Công Trình | Cán bộ Văn phòng Thành Đoàn | 0762449734 | Quận 10 |
|
23 | Nguyễn Kim Trung | Bí thư Quận Đoàn 10 | 0907.894.871 | Quận 10 |
|
24 | Nguyễn Văn Hiếu | Phó Giám đốc Nhà Văn hóa Sinh viên | 0909022884 | Quận 11 |
|
25 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Bí thư Quận Đoàn 11 | 0937991266 | Quận 11 |
|
26 | Phan Tấn An | Cán bộ Ban Tổ chức Thành Đoàn | 0908484932 | Quận 12 |
|
27 | Thái Bảo Ngân | Bí thư Quận Đoàn 12 | 0909866503 | Quận 12 |
|
28 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Trưởng phòng Dịch vụ việc làm, Trung tâm Dịch vụ Việc làm Thanh niên Thành phố | 0936508505 | Quận Phú Nhuận |
|
29 | Huỳnh Anh Phương Thảo | Bí thư Quận Đoàn Phú Nhuận | 0767770303 | Quận Phú Nhuận |
|
30 | Châu Hoàng Yến Nhi | Cán bộ Ban Công nhân lao động Thành Đoàn | 0909959311 | Quận Tân Bình |
|
31 | Phan Lê Huy Hoàng | Bí thư Quận Đoàn Tân Bình | 0909.358687 | Quận Tân Bình |
|
32 | Lê Thanh Vũ | Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Thanh niên Công nhân Thành phố | 0908337663 0909981384 | Huyện Bình Chánh |
|
33 | Đinh Phương Thảo | Phó Bí thư Huyện Đoàn Bình Chánh | 076 2931800 | Huyện Bình Chánh |
|
34 | Đào Thị Ánh | Cán bộ Ban Tổ chức Thành Đoàn | 092.477.5771 | Quận Bình Thạnh |
|
35 | Trần Đoàn Hiệp | Bí thư Quận Đoàn Bình Thạnh | 0935150198 | Quận Bình Thạnh |
|
36 | La Thanh Tuấn | Phó Trưởng ban Công nhân lao động Thành Đoàn | 0917235694 | Quận Bình Tân |
|
37 | Lê Salin | Bí thư Quận Đoàn Bình Tân | 0973573423 | Quận Bình Tân |
|
38 | Nguyễn Trí Hòa | Phó Bí thư Đoàn trường ĐH Y Dược TP. HCM | 0343155453 | Quận Bình Tân |
|
39 | Nguyễn Đức Nguyên | Phó Trưởng ban TNTH Thành Đoàn | 0918480927 | Quận Tân Phú |
|
40 | Hoàng Quốc Liê | Bí thư Quận Đoàn Tân Phú | 0972181021 | Quận Tân Phú |
|
41 | Nguyễn Trí Hòa | Phó Bí thư Đoàn trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh | 0343155453 | Quận Tân Phú |
|
42 | Nguyễn Thị Hồng Cẩm | Trưởng phòng Đào tạo, Trung tâm Dịch vụ Việc làm Thanh niên Thành phố | 0997617878 | Quận Gò Vấp |
|
43 | Ngô Đình Lưu Tiếng | Bí thư Quận Đoàn Gò Vấp | 0398535157 | Quận Gò Vấp |
|
44 | Nguyễn Thị Diệu Hằng | Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp | 0949800404 | Huyện Củ Chi |
|
45 | Huỳnh Vĩnh Lộc | Bí thư Huyện Đoàn Củ Chi | 0944162686 | Huyện Củ Chi |
|
46 | Nguyễn Đăng Phúc | Giám đốc Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi Thành phố | 0909447174 | Huyện Cần Giờ |
|
47 | Hồ Hồng Thành Tính | Bí thư Huyện Đoàn Cần Giờ | 0902953100 | Huyện Cần Giờ |
|
48 | Lê Mai Thùy Linh | Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0964727381 | Huyện Cần Giờ |
|
49 | Lê Phú Lâm | Phó Văn phòng Thành Đoàn | 0388385081 | Huyện Hóc Môn |
|
50 | Trần Thị Thanh Huyền | Bí thư Huyện Đoàn | 0902.692.286 | Huyện Hóc Môn |
|
51 | Trương Tấn Nghiệp | Phó Ban Thiếu nhi Thành Đoàn | 0906662353 | Huyện Nhà Bè |
|
52 | Nguyễn Thanh Tuấn | Bí thư Huyện Đoàn Nhà Bè | 0987789718 | Huyện Nhà Bè |
|
53 | Lê Mai Thùy Linh | Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0964727381 | Huyện Nhà Bè |
|
54 | Châu Tiến Lộc | Cán bộ Ban Tuyên giáo Thành Đoàn | 0376502646 | Thành phố Thủ Đức |
|
55 | Huỳnh Đoàn Tuyết Nhi | Cán bộ Ban Tuyên giáo Thành Đoàn | 0938241432 | Thành phố Thủ Đức |
|
56 | Nguyễn Thị Minh Hồng | Bí thư Thành Đoàn Thủ Đức | 0938513423 | Thành phố Thủ Đức |
|
57 | Nguyễn Trọng Nghĩa | Phó Hiệu trưởng Trường Đoàn Lý Tự Trọng | 0988000075 | Các Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp |
|
58 | Lê Thị Lệ Huyền | Bí thư Đoàn Ban Quản lý Khu chế xuất & Công nghiệp Thành phố | 0937973017 | Các Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp |
|
59 | Thổ Hoài Phong | Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Thanh niên Công nhân Thành phố | 0919705788 | Các Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp |
|
60 | Hồ Ngọc Lợi | Phó Bí thư Đoàn trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 0902924850 | Các Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp |
|
61 | Nguyễn Hoàng Phúc | Cán bộ Văn phòng Thành Đoàn | 038.9955.650 | Khu Công nghệ Cao CV PM Quang Trung |
|
PHỤ LỤC 05
DANH SÁCH NHÂN SỰ TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN CHỊU TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC LẤY MẪU XÉT NGHIỆM TẠI QUẬN, HUYỆN
(Đính kèm Công văn số 4061/SYT-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Y tế)
STT | Họ và tên | Chức vụ/khoa/phòng | Số điện thoại | |
1 | Trung tâm Y tế Quận 1 | |||
1 | Đỗ Thị Tân | Phó Giám đốc | 0908369750 | |
2 | Trương Trung Đại | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0389956330 | |
3 | Hoàng Trùng Dương | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | 0973471700 | |
4 | Nguyễn Mai Vy | Phòng Truyền thông giáo dục sức khỏe | 0937035062 | |
5 | Nguyễn Thị Ngọc Thúy | Phòng Kế hoạch nghiệp vụ | 0918788081 | |
2 | Trung tâm Y tế Quận 3 | |||
1 | Nguyễn Thái | Phó Giám đốc điều hành | 0903107115 | |
2 | Nguyễn Tấn Sơn | Phó Giám đốc | 0933038977 | |
3 | Lê Tư | Phó Giám đốc | 0905979557 | |
4 | Ông Nguyễn Phương Chi | Phó Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Hành chính | 098 9033216 | |
5 | Lê Thuỵ Thảo | Phòng Tổ chức - Hành chính | 0946897252 | |
6 | Võ Thị Xuân Hà | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 098 6199575 | |
7 | Từ Ngọc Hiền | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 098 9070729 | |
3 | Trung tâm Y tế Quận 4 | |||
1 | Nguyễn Xuân Huân | Giám đốc | 0908384513 | |
2 | Võ Thị Ngọc Thúy | Phó Giám đốc | 0909621879 | |
3 | Lê Thị Lụa | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0916721677 | |
4 | Nguyễn Hoàng Anh | Phó Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0907485006 | |
5 | Đỗ Thị Ngọc Yến | Phòng Truyền thông giáo dục sức khỏe | 0909249435 | |
6 | Hồ Thị Long | Phó Trưởng khoa kiểm soát bệnh tật | 0984217856 | |
4 | Trung tâm Y tế Quận 5 | |||
1 | Nguyễn Văn Hùng | Phó Giám đốc điều hành | 0903926275 | |
2 | Đoàn Thị Kim Ngân | Phó Giám đốc | 0913622962 | |
3 | Nguyễn Quốc Việt | Phó Giám đốc | 0913917779 | |
4 | Phạm Duy Tuyên | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0912120902 | |
5 | Phan Thị Thy Vân | Phó Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0908678901 | |
6 | Nguyễn Thanh Sơn | Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0918178060 | |
7 | Nguyễn Thị Thanh Hồng | Nhân viên khoa Kiểm soát bệnh tật | 0938411688 | |
5 | Trung tâm Y tế Quận 6 | |||
1 | Nguyễn Thanh Khê | Giám đốc | 0918775516 | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Tiên | Phó Giám đốc | 0946316465 | |
3 | Lữ Thị Khuê Tú | Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0907997820 | |
4 | Nguyễn Văn Le Ve | Nhân viên khoa Kiểm soát bệnh tật | 0986396687 | |
5 | Nguyễn Xuân Hiền | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0938052299 | |
6 | Võ Thanh Loan | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | 0907680998 | |
6 | Trung tâm Y tế Quận 7 | |||
1 | Mai Hồng Tiến | Phó Giám đốc điều hành | 0989100982 | |
2 | Cao Thị Kim Oanh | Phó Giám đốc | 0775952565 | |
3 | Hồ Thị Bích Thủy | Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0913892700 | |
4 | Hoàng Ngọc Quốc Cường | KTV XN khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh | 0937372275 | |
5 | Huỳnh Diệp Quế Hương | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0909722669 | |
6 | Phùng Thị Thuý Hằng | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Hành chính | 0902797516 | |
Hỗ trợ điều phối tổ chức lấy mẫu xét nghiệm tại Khu Công nghiệp và Khu Chế xuất | ||||
1 | Vũ Xuân Đán | Phó Trưởng khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0913176999 | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0978485408 | |
7 | Trung tâm Y tế Quận 8 | |||
1 | Trần Hưng Phong | Giám đốc | 0903186883 | |
2 | Ngô Thanh Hiền | Phó Giám đốc | 0903690766 | |
3 | Lê Văn Thành | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0982112226 | |
4 | Ngô Thị Như Nguyệt | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | 0797305323 | |
5 | Nguyễn Thị Ngọc Thi | Trưởng khoa kiểm soát bệnh tật | 0983049134 | |
6 | Phan Văn Kim | Phó Trưởng khoa kiểm soát bệnh tật | 0902824639 | |
8 | Trung tâm Y tế Quận 10 | |||
1 | Vĩnh Thành | Phó Giám đốc điều hành | 0903370692 | |
2 | Lê Thanh Tùng | Phó Giám đốc | 0908443462 | |
3 | Đặng Thị Hiền Thục | Phó Giám đốc | 0979491993 | |
4 | Nguyễn Thị Ngọc Linh | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0907388374 | |
5 | Lương Thị Kim Thủy | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | 0988665179 | |
6 | Nguyễn Thị Kim Anh | Trưởng Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0986875637 | |
7 | Trần Thanh Phương | Phó Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0938261826 | |
9 | Trung tâm Y tế Quận 11 | |||
1 | Huỳnh Ngọc Thành | Giám đốc | 0903888500 | |
2 | Hứa Khắc Sương Linh | Phó Giám đốc | 0917560500 | |
3 | Vòng Cún Sáng | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0913836163 | |
4 | Huỳnh Thanh Nguyệt | Nhân viên Phòng Tổ chức - Hành chính | 0906889990 | |
5 | Nguyễn Đức Tuyền | Điều hành Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0939105675 | |
6 | Võ Thị Đậm | Trưởng phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ | 0907430033 | |
10 | Trung tâm Y tế Quận 12 | |||
1 | Nguyễn Đăng Tuyến | Giám đốc | 0918096615 | |
2 | Nguyễn Văn Phúc | Phó Giám đốc | 0981386805 | |
3 | Nguyễn Quốc Toản | Phó Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0902319544 | |
4 | Trần Thị Thu Thảo | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Hành chính | 0908494689 0765190794 | |
5 | Vũ Đức Diễn | Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0907063121 | |
6 | Hà Ngọc Linh | Phó Trưởng phòng Kế hoạch Nghiệp vụ | 0918877693 | |
Hỗ trợ điều phối tổ chức lấy mẫu xét nghiệm tại Công viên Phần mềm Quang Trung | ||||
1 | Vũ Xuân Đán | Phó Trưởng khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0913176999 | |
2 | Lê Thị Tường Vi | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0918635307 | |
11 | Trung tâm Y tế quận Bình Tân | |||
1 | Trương Đình Nhẫn | Giám đốc | 0982630450 | |
2 | Nguyễn Thiện Thành | Phó Giám đốc | 0944630630 | |
3 | Dương Thái Quang Minh | Phó Giám đốc | 0949494963 | |
4 | Lê Tấn Thông | Trưởng phòng Tổ chức Hành chính | 0913114020 | |
5 | Đỗ Ngọc Hạnh | Phó Trưởng phòng Tổ chức Hành chính | 0903698239 | |
6 | Phan Thị Kim Loan | Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | 0978893648 | |
7 | Lê Thị Mỹ Ngọc | Nhân viên Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0394984163 | |
12 | Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh | |||
1 | Nguyễn Hoàng Thiện Tâm | Giám đốc | 0902418869 | |
2 | Bùi Thị Bình Minh | Phòng Tổ chức - Hành chính | 0909175644 | |
3 | Nguyễn Hồng Hạnh Nguyên | Phòng Tổ chức - Hành chính | 0765454292 | |
4 | Ngô Khành | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0909934161 | |
5 | Trần Đình Kim | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0902705535 | |
13 | Trung tâm Y tế quận Gò Vấp | |||
1 | Nguyễn Trung Hòa | Giám đốc | 0903673388 | |
2 | Phạm Thị Hải Yến | Phó Giám đốc | 0906754672 | |
3 | Phạm Thị Kim Anh | Trưởng phòng Tổ chức hành chính | 0919962222 | |
4 | Nguyễn Thị Thu Hà | Trưởng Khoa Xét nghiệm chẩn đón hình ảnh | 0989297898 | |
5 | Trương Minh Bình | Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ | 0909673241 | |
6 | Hà Lệ Hằng | Chuyên viên phòng Kế hoạch nghiệp vụ | 0987388679 | |
14 | TTYT quận Phú Nhuận | |||
1 | Dương Văn Chiến | Giám đốc | 0903669576 | |
2 | Nguyễn Tiến Nghĩa | Phó Giám đốc | 0903.196.173 | |
3 | Huỳnh Thị Ngọc Đẹp | Trưởng phòng Tổ chức hành chính | 0949125917 | |
4 | Văn Phước Hà | Phòng Tổ chức hành chính | 0989967191 | |
5 | Mai Hồng Nhung | Phó Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0776709548 | |
6 | Ngô Thị Thanh Tâm | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0964337459 | |
15 | Trung tâm Y tế quận Tân Bình | |||
1 | Nguyễn Thanh Trang | Giám đốc | 0912178991 | |
2 | Nguyễn Mão | Phó Giám đốc | 0908320002 | |
3 | Phạm Khánh Ngọc | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0908432411 | |
4 | Phan Thanh Bình | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | 0972520252 | |
5 | Nguyễn Đặng Phát | Nhân viên khoa Kiểm soát bệnh, tật | 0354894163 | |
6 | Phạm Đô Lê | Nhân viên khoa Kiểm soát bệnh, tật | 0978334451 | |
16 | Trung tâm Y tế quận Tân Phú | |||
1 | Nguyễn Văn Tiến | Giám đốc | 0906343834 | |
2 | Lương Quốc Tuấn | Phó Giám đốc | 0909500750 | |
3 | Lê Hồng Phương | Phó Giám đốc | 0918893686 | |
4 | Chung Kim Hương | Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính | 0909393757 | |
5 | Nguyễn Mậu Nam | Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0908836659 | |
6 | Phạm Vân Thảo | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0343661112 | |
7 | Phạm Ngọc Thiên Thanh | Khoa kiểm soát bệnh tật | 0388624124 | |
8 | Huỳnh Ngọc Kim Cương | Phòng Tổ chức - Hành chính | 0986216970 | |
17 | Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh | |||
1 | Phạm Văn Tuấn | Giám đốc | 0903172666 | |
2 | Phan Minh Đức | Phó Giám đốc | 0909455988 | |
3 | Đỗ Thị Ngọc Tuyết | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0919401559 | |
4 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0908176987 | |
5 | Nguyễn Hữu Phước | Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0362096157 | |
6 | Lư Thị Mỹ Trân | Phòng Tổ chức - Hành chính | 0946959056 | |
18 | Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ | |||
1 | Đoàn Ngọc Huệ | Giám đốc | 0913117677 | |
2 | Huỳnh Văn Luyến | Phó Giám đốc | 0908986225 | |
3 | Trần Ninh Bảo Thi | Phó Giám đốc | 0918329982 | |
4 | Trần Đình Thu | Phó Giám đốc | 0903098050 | |
5 | Phạm Thị Mỹ Chi | Trưởng phòng Tổ chức hành chính | 0909248973 | |
6 | Mã Thị Kim Yến | Phòng Tổ chức hành chính | 0832311121 | |
7 | Huỳnh Thị Ngọc Yến | Phòng Tổ chức hành chính | 0979991553 | |
19 | Trung tâm Y tế huyện Củ Chi | |||
1 | Trương Tấn Hùng | Giám đốc | 0984226168 | |
2 | Trần Huỳnh Lý | Phó Giám đốc | 0908404672 | |
3 | Lê Văn Phúc | Trưởng phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ | 0915768626 | |
4 | Lương Hoài Thanh | Trưởng Khoa Xét nghiệm chẩn đón hình ảnh | 906938777 | |
5 | Trần Ngọc Tiến | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0356149992 | |
6 | Trần Tấn Định | Phó Trưởng khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng | 0938729035 | |
Hỗ trợ điều phối tổ chức lấy mẫu xét nghiệm tại Khu Công nghiệp | ||||
1 | Vũ Xuân Đán | Phó Trưởng khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0913176999 | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0978485408 | |
20 | Trung tâm Y tế huyện Hóc Môn | |||
1 | Nguyễn Văn Trường | Giám đốc | 0909368600 | |
2 | Ngô Hồng Việt Thanh | Phó Giám đốc | 0908123213 | |
3 | Lê Thị Ngân Thảo | Trưởng phòng Tổ chức hành chính | 0903139495 | |
4 | Đặng Hồng Cẩm | Chuyên viên Phòng Tổ chức hành chính | 0909319190 | |
5 | Thái Thị Thanh Thúy | Chuyên viên Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0388223441 | |
6 | Đinh Thị Hồng Gấm | Trưởng khoa Xét nghiệm chẩn đón hình ảnh | 0937807078 | |
Hỗ trợ điều phối tổ chức lấy mẫu xét nghiệm tại Khu Công nghiệp | ||||
1 | Vũ Xuân Đán | Phó Trưởng khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0913176999 | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0978485408 | |
21 | Trung tâm Y tế huyện Nhà Bè | |||
1 | Trần Minh Hoàng | Giám đốc | 0903632153 | |
2 | Nguyễn Mạnh Cường | Phó Giám đốc | 0903830878 | |
3 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0903613593 | |
4 | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | Phụ trách Khoa Xét nghiệm | 0936232075 | |
5 | Đào Văn Lượng | Trưởng Khoa Kiểm soát bệnh tật | 0908376664 | |
6 | Trần Thị Kim Cương | Phó Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật | 0909387781 | |
22 | Trung tâm Y tế thành phố Thủ Đức | |||
1 | Nguyễn Văn Chức | Phó Giám đốc điều hành | 0908204263 | |
2 | Lê Văn Phương | Phó Giám đốc | 0913145088 | |
3 | Trần Quốc Cường | Phó Giám đốc | 0916717076 | |
4 | Phạm Thanh Bình | Phó Giám đốc | 0913 777 399 | |
5 | Đỗ Trí Liêm | Phó Giám đốc | 0903630501 | |
6 | Phạm Xuân Hải | Phó Giám đốc | 0934045048 | |
7 | Vũ Thị Bích Hằng | Phòng Tổ chức | 0903990135 | |
8 | Nguyễn Hoàng Anh | Phòng Tổ chức | 0902012677 | |
9 | Nguyễn Đức Lập | Khoa Kiểm soát bệnh tật (KV3) | 0937132382 | |
10 | Nguyễn Gia Phương | Khoa Kiểm soát bệnh tật (KV3) | 0963218276 | |
11 | Nguyễn Hữu Hiệp | Khoa Kiểm soát bệnh tật (KV2) | 0984795351 | |
12 | Nguyễn Thị Minh Châu | Khoa Kiểm soát bệnh tật (KV1) | 0986392329 | |
Hỗ trợ điều phối tổ chức lấy mẫu xét nghiệm tại Khu công nghệ cao | ||||
1 | Vũ Xuân Đán | Phó Trưởng khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0913176999 | |
2 | Lâm Thị Ngọc Quyên | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0933833885 | |
3 | Đặng Thị Tường Vy | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0901698885 | |
Hỗ trợ điều phối tổ chức lấy mẫu xét nghiệm tại Khu Công nghiệp và Khu Chế xuất | ||||
1 | Vũ Xuân Đán | Phó Trưởng khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0913176999 | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Khoa Bệnh nghề nghiệp, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố | 0978485408 |