Nội dung toàn văn Công văn 4062/BNN-CB kế hoạch xuất khẩu quý IV/2010 cá tra sang Liên bang Nga
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4062/BNN-CB | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Ban điều hành xuất khẩu thủy sản vào thị trường Liên bang Nga
Căn cứ vào công văn 25/2010-BĐH của Ban điều hành xuất khẩu thủy sản vào thị trường Liên bang Nga ngày 18/10/2010 về việc kế hoạch sản lượng xuất khẩu cá tra sang Nga trong quý IV/2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:
Đồng ý với đề xuất của Ban điều hành xuất khẩu thủy sản vào thị trường Liên bang Nga ngày 18/10/2010 về sản lượng xuất khẩu cá tra untrimmed trong quý IV/2010 cho các đơn vị theo biểu kèm theo.
Tuy nhiên, do cá tra sau khi nhập khẩu vào Nga không chỉ tiêu thụ tại Nga mà còn trung chuyển đi các nước khác, nên việc xuất khẩu cá tra untrimmed ảnh hưởng đến uy tín về chất lượng của sản phẩm cá tra. Vì vậy, đề nghị Ban điều hành XK thủy sản vào Nga trao đổi với các doanh nghiệp xuất khẩu của ta và các nhà nhập khẩu Nga để tăng cường xuất hàng không thuộc loại cá tra untrimmed, nhằm từng bước nâng vị thế của sản phẩm cá tra tại thị trường Nga nói riêng và thị trường Đông, Trung Âu nói chung.
Ban Điều hành XK TS vào thị trường Liên bang Nga cần thường xuyên gửi báo cáo tình hình xuất khẩu cá tra cũng như các sản phẩm thủy sản khác vào thị trường Nga để các cơ quan chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp báo cáo các Bộ ngành liên quan.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ XUẤT KHẨU CÁ TRA THEO SẢN LƯỢNG CÁ TRA UNTRIMMED TRONG QUÝ IV/2010
(kèm theo công văn số 4062/BNN-CB ngày 07 tháng 12 năm 2010)
TT | Tên đơn vị | Mã số | Số lượng (tấn) |
1 | Công ty Cổ phần Hùng Vương | DL 308 | 2.400 |
2 | Xí nghiệp Việt Thắng - Công ty Cổ phần Việt An | DL 75 | 2.400 |
3 | Công ty Cổ phần Thủy sản Mê Kông - MEKONGFISH Co. | DL 183 | 2.400 |
4 | Xí nghiệp 3 - Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | DL 500 | 2.400 |
5 | Nhà máy CBTS Ba Lai - Cty Cổ phần XNK Lâm TS Bến Tre (FAQUIMEX) | DL 333 | 2.400 |
6 | Công ty TNHH Hùng Vương - Vĩnh Long | DL 36 | 2.400 |
7 | Xí nghiệp CBTS An Thịnh - Công ty Cổ phần Việt An | DL 359 | 2.400 |
8 | Công ty cổ phần chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh | DL 69 | 2.400 |
9 | Nhà máy đông lạnh thủy sản Hùng Cá - Công ty TNHH Hùng Cá | DL 126 | 2.400 |
10 | Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú | DL 252 | 2.400 |
| Tổng lượng |
| 24.000 |