Công văn 4085 TCT/NV6

Công văn số 4085 TCT/NV6 ngày 30/10/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về việc trả lời về thuế GTGT

Nội dung toàn văn Công văn 4085 TCT/NV6 trả lời thuế GTGT


BỘ TÀI CHÍNH
 TỔNG CỤC THUẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 4085 TCT/NV6
V/v trả lời về thuế GTGT

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2002

 

Kính gửi: Cục thuế thành phố Hà Nội

Trả lời công văn số 12644/CT-TTr ngày 26/8/2002 của Cục thuế thành phố Hà Nội về việc xử lý thuế GTGT năm 1999 và năm 2000 của Công ty Dương Nhật Đầu Tư, Tổng cục thuế có ý kiến như sau:

Về thuế GTGT đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam đi nước ngoài. Tổng cục thuế đã có công văn số 7088TCT/NV2 ngày 6/12/1999 hướng dẫn. Theo công văn trên thì toàn bộ cước phí vận chuyển Công ty thu được từ hoạt động vận chuyển hàng hóa sang Nhật bản sẽ được phân chia và tính thuế GTGT như sau:

- Doanh thu vận tải trong nước: được xác định bằng số tiền ghi trên các hoá đơn vận chuyển do Công ty thuê các doanh nghiệp vận tải trong nước, Doanh thu này phải chịu thuế GTGT tính theo 2 thời điểm. Từ ngày 1/1/1999 đến hết 318/1999 chịu thuế suất thuế GTGT là 10%; từ ngày 1/9/1999 trở đi tính theo thuế suất thuế GTGT là 5%.

- Doanh thu vận tải quốc tế: Doanh thu này được xác định bằng số tiền ghi trên hoá đơn do Công ty thuê của các doanh nghiệp vận tải chở hàng đi nước ngoài. Doanh thu này thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.

- Doanh thu dịch vụ vận tải: được xác định bằng toàn bộ tiền cước phí vận chuyển Công ty thu được từ hoạt động vận chuyển hàng hóa sang Nhật bản (-) trừ đi Doanh thu vận tải trong nước (-) trừ đi Doanh thu vận tải quốc tế. Doanh thu này thuộc đối tượng phải chịu thuế GTGT theo thuế suất là 10%.

Tổng cục thuế trả lời để Cục thuế biết và hướng dẫn đơn vị thực hiện./.

 

 

KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Duy Khương

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4085 TCT/NV6

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4085 TCT/NV6
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 30/10/2002
Ngày hiệu lực 30/10/2002
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Kế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4085 TCT/NV6

Lược đồ Công văn 4085 TCT/NV6 trả lời thuế GTGT


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 4085 TCT/NV6 trả lời thuế GTGT
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4085 TCT/NV6
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
Người ký ***, Phạm Duy Khương
Ngày ban hành 30/10/2002
Ngày hiệu lực 30/10/2002
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Kế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 4085 TCT/NV6 trả lời thuế GTGT

Lịch sử hiệu lực Công văn 4085 TCT/NV6 trả lời thuế GTGT

  • 30/10/2002

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 30/10/2002

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực