Nội dung toàn văn Công văn 416/TĐC-THPC Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý Nhà nước
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 416/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2002 |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 20/1999/NĐ-CP">45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng ục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
1. Xác nhận Trung tâm Giám định Kỹ thuật Công nghệ và Hàng hóa (ICT). (Địa chỉ: Số 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 8216 722 - Fax: 08 8216 721) đủ điều kiện giám định hàng hóa phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Trung tâm thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 416/TĐC-THPC ngày 23/4/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. |
Sắt và thép |
72 |
7201, 7229 |
Chất lượng, định danh, công dụng |
2. |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
73 |
7301, 7326 |
-nt- |
3. |
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
74 |
7401, 7419 |
-nt- |
4. |
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng;... |
85 |
8501, 8502, 8504, 8536 |
-nt- |
5. |
Dụng cụ máy móc quang học, nhiếp ảnh... |
90 |
9009 |
Chất lượng, công dụng |
6. |
Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng |
25 |
2507 |
Định danh, công dụng, thành phần |
7. |
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng;... |
27 |
2710, 2711 |
Chất lượng, định danh, công dụng, khối lượng |
8. |
Hóa chất vô cơ, các hợp chất vô cơ... |
28 |
2806 ¸ 2836 |
Định danh, công dụng, thành phần |
9. |
Hóa chất hữu cơ |
29 |
2906 ¸ 2935 |
Định danh, công dụng, thành phần |
10. |
Ngũ cốc |
10 |
1001 ¸ 1008 |
Khối lượng (phương pháp cân và phương pháp mớn nước) |
11. |
Hoạt và quả có dầu; các loại quả, hạt khác;... |
12 |
1214.90 |
Khối lượng (phương pháp cân) |
12. |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật;... |
15 |
1504.10.00, 1504.20.00, 1507 ¸ 1515, 1517, 1518 |
Khối lượng (phương pháp cân và phương pháp mớn nước) |
13. |
Phân bón |
31 |
3102 ¸ 3105 |
Khối lượng (phương pháp cân) |
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.