Nội dung toàn văn Công văn 4235/LĐTBXH-LĐVL đính chính TT 19/2004/TT-BLĐTBXH chính sách lao động dôi dư
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI *******
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
Số: 4235/LĐTBXH-LĐVL | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2004 |
CÔNG VĂN
ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 19/2004/TT-BLĐTBXH NGÀY 22/11/2004 CỦA BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/04/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 155/2004/NĐ-CP ngày 10/08/2004 của Chính phủ.
Do sơ suất, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội xin đính chính một số chi tiết như sau:
1. Tại trang 8 ví dụ 3 có ghi cụm số “210.000” nay xin đính chính lại là “290.000”; cụm số “434.700” nay xin đính chính lại là “600.300”; cụm số “391.230” nay đính chính lại là “540.300”.
2. Tại mẫu số 9 đầu dòng thứ 2 từ trên xuống có ghi “Tên cơ quan nhà nước có thẩm” nay xin đính chính lại là “Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền”.
3. Nội dung “mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2004/ TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 11 năm 2004 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội” nay xin đính chính lại nội dung “mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2004/ TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội” và được đính kèm theo Công văn này./.
| TL. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
Mẫu số 10: ban hành kèm theo Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 11 năm 2004 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền Tên doanh nghiệp | DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THỰC HIỆN LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG XÁC ĐỊNH THỜI HẠN TỪ ĐỦ 12 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG HƯỞNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ TẠI THỜI ĐIỂM CÓ QUYẾT ĐỊNH NGHỈ VIỆC NGÀY… THÁNG… NĂM.... |
Số thứ tự | Họ và tên | Số thứ tự ở Biểu số 1 | Tháng năm sinh | Thời gian thực tế làm việc trong KVNN (năm) | Thời gian HĐLĐ còn lại chưa thực hiện (tháng) | Hệ số lương cấp bậc hiện hưởng | Hệ số các khoản phụ cấp lương (nếu có) | Tổng cộng hệ số lương và phụ cấp được hưởng | Chế độ được hưởng | Tổng cộng trợ cấp được hưởng (đồng) | Nơi ở khi về nghỉ | ||||||
Nam | Nữ | Trước ngày 01/01/2003 | Từ ngày 01/01/2003 | Chức vụ | Khu vực | Trợ cấp theo thâm niên làm việc (đồng) | 70% tiền lương (đồng) | ||||||||||
Chưa quy đổi | Đã quy đổi | Chưa quy đổi | Đã quy đổi | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích nguồn:
Tổng kinh phí chi trả:……………………..đồng; chia ra
- Trách nhiệm của Quỹ lao động dôi dư cấp……………. đồng
- Trách nhiệm của doanh nghiệp nhưng đề nghị Quỹ lao động dôi dư hỗ trợ…………. đồng.
- Nguồn của doanh nghiệp chi (nếu có)…………….đồng.
Người lập biểu (Ký tên) | …ngày…. tháng… năm200… Thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (ký tên, đóng dấu) | …ngày…. tháng… năm200… Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn ghi mẫu 10:
Cột 11: Đối với những người đã nghỉ từ trước ghi hệ số lương đã hưởng tại thời điểm nghỉ việc trước đây.
Cột 14 = Cột 11+ 12 + 13
Cột 15 = (Cột 14 x mức lương tối thiểu 210.000 đồng x cột 7) + (cột 14 x mức lương tối thiểu 290.000 đồng x cột 9)
Cột 16 = (Cột 14 x mức lương tối thiểu 290.000 đồng x 70% x cột 10 tối đa 12 tháng).
Cột 17 = Cột 15 + 16.