Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD

Công văn số 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD về việc phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số 4248/BGDĐT–KTKĐCLGD
V/v Phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009

Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2009

 

Kính gửi:

- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng.

 

Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Công văn số 3012/BGDĐT - KTKĐCLGD ngày 09/4/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã dự thảo phân công chấm chéo bài thi tự luận tốt nghiệp THPT năm 2009 dựa theo một số tiêu chí:

- Không chấm tráo đổi qua lại giữa hai tỉnh với nhau;

- Hạn chế tối đa việc phân công nhiều tỉnh chấm cho 1 tỉnh;

- Tuyến đường vận chuyển bài thi thuận tiện; quãng đường vận chuyển bài thi không quá xa;

- Số lượng bài chuyển đổi không vượt quá nhiều khả năng của tỉnh nhận bài chấm.

Sau khi lấy ý kiến góp ý và trao đổi trực tiếp với các đơn vị, Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định phương án chấm chéo bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009 theo Bảng phân công kèm theo.

Đề nghị các đơn vị, căn cứ Bảng phân công, trao đổi với đơn vị có bài thi để xác định chính xác số lượng bài thi, xây dựng phương án giao nhận bài thi và các cam kết tổ chức khác đảm bảo các yêu cầu: nhanh chóng, an toàn và thuận lợi.

Trân trọng./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Hội đồng chỉ đạo thi và BCĐ thi Phổ thông TƯ;
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC




Bành Tiến Long

 

PHÂN CÔNG CHẤM CHÉO BÀI THI TỰ LUẬN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009

(Kèm theo Công văn số 4248/BGDĐT–KTKĐCLGD, ngày 25 tháng 5 năm 2009 của Bộ GDĐT)

TT

Tên tỉnh

Số thí sinh đăng ký dự thi của đơn vị có bài thi

Đơn vị chấm thi bài tự luận

GD THPT

GD TX

Tổng số

Số thí sinh thi thay thế

1

An Giang

11675

1029

12704

 

Vĩnh Long

2

B.Ra-V.Tàu

10768

1281

12049

 

Long An

3

Bạc Liêu

5089

829

5918

 

Trà Vinh

4

Bắc Giang

21653

2751

24404

 

Hải Dương

5

Bắc Kạn

3139

459

3598

 

Cao Bằng

6

Bắc Ninh

16460

1126

17586

 

Hưng Yên

7

Bến Tre

10827

1293

12120

 

TP. HCM

8

Bình Dương

6935

1438

8373

8

TP. HCM

9

Bình Đnh

20630

1329

21959

 

Quảng Ngãi

10

Bình Phưc

6847

1074

7921

3

TP. HCM

11

Bình Thuận

12024

983

13007

 

B.Ra-V.Tàu

12

Cà Mau

7424

1958

9382

 

Cần Thơ

13

Cần Thơ

7871

1466

9337

 

Sóc Trăng

14

Cao Bằng

7030

1113

8143

 

Lạng Sơn

15

Đà Nẵng

11094

2039

1313

 

TT-Huế

16

Đk Lắk

21776

3054

24830

 

Chia cho 2 đơn vị

Đk Lắk  1

12278

1722

14000

 

Khánh Hoà

Đk Lắk   2

9498

1332

10830

 

Lâm Đồng

17

Đăk Nông

4554

377

4931

 

Phú Yên

18

Điện Biên

3635

1414

5049

 

Lai Châu

19

Đồng Nai

24879

4993

29872

 

Chia cho 3 đơn vị

Đồng Nai 1

9161

1839

11000

 

Bình Dương

Đồng Nai 2

7912

1588

9500

 

Bình Phưc

Đồng Nai 3

7806

1566

9372

 

Tây Ninh

20

Đồng Tháp

12788

1453

14241

 

Bến Tre

21

Gia Lai

10379

946

11325

 

Đk Lắk

22

Hà Giang

4528

945

5473

 

Bắc Kạn

23

Hà Nam

10048

1658

11706

 

Thanh Hoá

24

Ni

80669

9086

89755

 

Chia cho 3 đơn vị

Nội 1

24267

2733

27000

 

Hải Phòng

Nội 2

11684

1316

13000

 

Hà Nam

Nội 3

44718

5037

49755

 

Nghệ An

25

Hà Tĩnh

22680

2458

25138

 

Nam Đnh

26

Hải Dương

22368

3729

26097

 

Thái Bình

27

Hải Phòng

24834

2881

27715

 

Bắc Giang

28

Hậu Giang

4901

1304

6205

 

Bạc Liêu

29

Hoà Bình

8837

1510

10347

 

Sơn La

30

Hưng Yên

15402

2052

17454

 

Quảng Ninh

31

Khánh Hoà

11886

3832

15718

 

Chia cho 2 đơn vị

Khánh Hoà 1

1186

0

11886

 

Gia Lai

Khánh Hoà 2

0

3832

3832

 

Kon Tum

32

Kiên Giang

11246

1933

13179

1

An Giang

33

Kon Tum

3078

747

3825

 

Đk Lắk

34

Lai Châu

1402

819

2221

 

Sơn La

35

Lâm Đồng

13084

1217

14301

 

Chia cho 2 đơn vị

Lâm Đồng  1

5846

654

6500

 

Đăk Nông

Lâm Đồng  2

7238

563

7801

 

Ninh Thuận

36

Lạng Sơn

8438

1944

10382

 

Hoà Bình

37

Lào Cai

5192

1549

6741

 

Hà Giang

38

Long An

11457

1069

12526

 

TP. HCM

39

Nam Đnh

22088

4435

26523

 

Ni

40

Nghệ An

44331

4029

48360

6

Thanh Hoá

41

Ninh Bình

12311

2684

14995

 

Ni

42

Ninh Thuận

5861

1491

7352

 

Phú Yên

43

Phú Thọ

15981

2655

18636

 

Thái Nguyên

44

Phú Yên

11001

672

11673

 

Đk Lắk

45

Quảng Bình

13098

951

14049

 

Quảng Trị

46

Quảng Nam

21008

1927

22935

 

Bình Đnh

47

Quảng Ngãi

17211

1509

18720

 

Quảng Nam

48

Quảng Ninh

15131

2123

17254

 

Bắc Ninh

49

Quảng Trị

9253

1187

10440

 

Đà Nẵng

50

Sóc Trăng

7369

1497

8866

 

Cà Mau

51

Sơn La

9996

1956

11952

 

Chia cho 2 đơn vị

Sơn La  1

3346

654

4000

 

Điện Biên

Sơn La   2

6650

1302

7952

 

Yên Bái

52

Tây Ninh

7160

1294

8454

 

TP. HCM

53

Thái Bình

22913

3694

26607

 

Ni

54

Thái Nguyên

12385

3843

16228

 

Vĩnh Phúc

55

Thanh Hoá

49249

9093

58342

30

Chia cho 3 đơn vị

Thanh Hoá 1

12662

2338

15000

 

Ninh Bình

Thanh Hoá 2

15483

2859

18342

 

Ni

Thanh Hoá 3

21104

3896

25000

30

Hà Tĩnh

56

Tiền Giang

11759

1004

12763

 

Đồng Tháp

57

TP. HCM

52131

11181

63312

 

Chia cho 3 đơn vị

TP. HCM 1

26377

6900

33277

 

Đồng Nai

TP. HCM 2

12531

1843

14374

 

Bình Thuận

TP. HCM 3

12732

1823

14555

 

Tiền Giang

58

Trà Vinh

5793

1387

7180

 

Hậu Giang

59

TT-Huế

14999

1483

16482

 

Quảng Bình

60

Tuyên Quang

8995

291

9286

 

Lào Cai

61

Vĩnh Long

10034

724

10758

 

Kiên Giang

62

Vĩnh Phúc

13416

3438

16854

 

Phú Thọ

63

Yên Bái

7969

1375

9344

 

Tuyên Quang

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu4248/BGDĐT-KTKĐCLGD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/05/2009
Ngày hiệu lực25/05/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD

Lược đồ Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu4248/BGDĐT-KTKĐCLGD
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýBành Tiến Long
                Ngày ban hành25/05/2009
                Ngày hiệu lực25/05/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 4248/BGDĐT-KTKĐCLGD phân công chấm chéo bài thi tự luận Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009

                        • 25/05/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 25/05/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực