Công văn 4423/BHXH-DVT

Công văn 4423/BHXH-DVT năm 2017 về tăng cường quản lý, thanh toán vật tư y tế tại cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 4423/BHXH-DVT 2017 quản lý thanh toán vật tư y tế cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế


BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4423/BHXH-DVT
V/v tăng cường quản lý, thanh toán VTYT tại các cơ sở KCB BHYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hi
m xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.
(sau đây gọi chung là BHXH tỉnh)

Qua kiểm tra, rà soát việc đấu thầu, mua sm, quản lý thanh toán chi phí vật tư y tế (VTYT) trong khám, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT), vẫn còn tình trạng đấu thầu, mua sắm VTYT không đúng quy định dẫn đến có sự bất hợp lý về giá VTYT giữa các địa phương và giữa các cơ sở KCB nhất là một số VTYT có tỷ trọng sử dụng chủ yếu như: kim luồn, stent, khớp háng, thủy tinh thể nhân tạo.

Đđảm bảo quyền lợi cho người tham gia BHYT, đồng thời tăng cường hiệu quả sử dụng đối với quỹ BHYT, đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với Sở Y tế, Sở Tài chính, các đơn vị đấu thầu mua sắm VTYT tập trung, các cơ sở KCB BHYT, thực hiện như sau:

1. Chủ động có văn bản đề nghị tham gia vào quá trình đấu thầu, cung ứng VTYT; việc xây dựng và thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu VTYT trên cơ sở tham khảo giá trúng thầu hợp lý đã được BHXH Việt Nam công khai trên Cổng thông tin điện tử của BHXH Việt Nam; đồng thời kiểm tra, đánh giá tình hình sử dụng VTYT thực tế, giá VTYT tại các cơ sở KCB, phát hiện các bất thường, báo cáo đề xuất xử lý như hướng dẫn của BHXH Việt Nam tại điểm 6 Công văn 2158/BHXH-DVT ngày 01/6/2017.

2. Đối với kết quả đấu thầu VTYT được phê duyệt, có giá cao bất hợp lý tại các Phụ lục đính kèm Công văn này và kết quả so sánh với các cơ sở KCB, các địa phương khác:

2.1. BHXH tỉnh phối hợp với Sở Y tế, Sở Tài chính, các đơn vị đấu thầu mua sắm VTYT tập trung và các cơ sở KCB kiểm tra hồ sơ và quá trình đu thầu mua sắm VTYT, phát hiện các sai phạm đbáo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm VTYT xem xét xử lý.

2.2. Yêu cầu chủ đầu tư, cơ sở KCB thương thảo với các nhà thầu điều chỉnh giảm giá VTYT về mức giá trúng thầu thấp nhất của mặt hàng cùng loại (cùng tên thương mại, nước sản xuất, hãng sản xuất).

2.3. Đề nghị Sở Y tế, Sở Tài chính kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính để tổ chức mua sắm bổ sung các loại VTYT có chất lượng và giá cả hợp lý và không vượt mức thanh toán tại cột 5 Phụ lục 01 Thông tư số 04/2017/TT-BYT nhằm hạn chế thanh toán phần chênh lệch do mua sắm VTYT giá cao từ tiền túi của người bệnh, đảm bảo đáp ứng yêu cầu KCB.

3. Về thanh toán chi phí VTYT tại các cơ sở KCB:

3.1. Thường xuyên kiểm tra, đánh giá, phát hiện kịp thời việc lựa chọn sử dụng VTYT chưa hợp lý, như việc chỉ lựa chọn tại cơ sở KCB BHYT các loại stent động mạch vành, thủy tinh thể, kim luồn có giá trúng thầu cao bất hợp lý so với mặt hàng cùng tên thương mại, nước sản xuất, hãng sản xuất; sử dụng số lượng bất hợp lý loại kim luồn có thêm công năng như đầu bảo vệ...có giá cao gấp vài lần loại thông thường: Thông báo để Sở Y tế yêu cầu cơ sở KCB phối hợp với các nhà cung cấp có biện pháp điều chỉnh giá; điều chỉnh số lượng sử dụng, đảm bảo tính hợp lý, hiệu quả trong sử dụng quỹ BHYT

3.2. Trường hợp giá VTYT trúng thầu cao bất hợp lý đã được BHXH tỉnh kiến nghị nhưng không được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh bổ sung để mua sắm VTYT có giá hợp lý; cơ sở KCB không xem xét điều chỉnh giảm giá đối với VTYT có giá cao bất hợp lý, không điều chỉnh việc sử dụng VTYT để đảm bảo tính hợp lý, hiệu quả trong sử dụng quỹ BHYT được coi là nguyên nhân chủ quan, đề nghị BHXH tỉnh không chấp nhận thanh toán chi phí vượt trần, vượt quỹ tại các cơ sở KCB năm 2017.

4. Để đảm bảo việc thanh toán VTYT đúng quy định, BHXH các tỉnh đề nghị cơ sở KCB bổ sung đầy đủ, chính xác các thông tin của VTYT, bao gồm tên thương mại, hãng sản xuất, nước sản xuất, mã hiệu sản phẩm (nếu có) tại kết quả lựa chọn nhà thầu VTYT, tại Danh mục VTYT (thanh toán riêng ngoài giá của dịch vụ kỹ thuật y tế), đồng thời cài đặt bổ sung trên phn mềm giám định BHYT của từng cơ sở KCB, theo quy định tại Phụ lục 02 hoặc Phụ lục 03 ban hành kèm Thông tư 04/2017/TT-BYT ngày 14/4/2017 của Bộ Y tế và hướng dẫn của BHXH Việt Nam tại Công văn số 2158/BHXH-DVT hoàn thành trước ngày 15/10/2017.

Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo về BHXH Việt Nam (Ban Dược và VTYT) đkịp thời giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y t
ế; Bộ Tài chính (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- PTGĐ N
guyễn Minh Thảo;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Bệnh v
iện, Viện có giường bệnh thuộc Bộ Y tế;
- Cục Quân Y-BQP; Cục Y tế-BCA; Cục Y tế-B
GT-VT;
- Các đơn vị: CSYT, TCKT, TTKT, KTNB; GĐB; GĐN;
- Cổng thông tin điện tử BHXH VN;
- Lưu: VT, DVT (
05b)

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC





Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VÀ GIÁ KIM LUỒN TĨNH MẠCH THEO KẾT QUẢ TRÚNG THẦU
(Kèm C
ông văn số 4423/BHXH-DVT ngày 09/10/2017 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thương mại (tại KQĐT)

Hãng sx

Nước sx

Đơn giá

Số lượng

n đơn vị

Tnh

S

Ngày công b

Ghi chú

1a

Insyte Autoguard Winged (18G, 20G, 22G, 24G)

Becton Dickinson

Mỹ

24,000

10,500

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

 

1a

Insyte Autoguard Winged (18G, 20G, 22G, 24G)

Becton Dickinson

Mỹ

24,000

6,000

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

 

1a

INSYTE AUTOGUARD WINGED 18G, 20G, 22G

Becton Dickinson

Mỹ

24,000

50,000

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

TP. Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

 

1b

Venflon pro 18, 20, 22; Insyte - W 24G

Becton Dickinson

Singapore

20,000

3,000

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lk

Đk Lắk

1295/QĐ-BVT

11/11/2016

 

1b

Venflon Pro

Becton Dickinson

Singapore

16,380

100,000

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

 

1b

C/A VENFLON PRO 18GX1.88'(393207)

C/A VENFLON PRO 22GX1'(393202)

C/A VENFLON PRO 20GX1'(393204)

Becton Dickinson

Singapore

16,380

9,750

Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Hà Nội

67/QĐ-BVĐHYHN

8/2/2017

 

1c

Kim luồn TM có cánh, không cửa s 22 - 24

Becton Dickinson

Singapore

12,495

30,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1261/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

2a

Kim luồn tĩnh mạch trẻ em

Deltamed

Ý

24,800

14,100

Sở Y Tế

Tỉnh Hòa Bình

3581/QĐ-SYT

29/12/2016

Xác định tên thương mại

2a

Kim luồn tĩnh mạch trẻ em

Deltamed

Ý

12,495

8,996

SYT HD

HAI DUONG

1464/QĐ-SYT

24/11/2016

Xác định tên thương mại

2b

Kim luồn tĩnh mạch (các số)

Deltamed

Ý

21,000

6,000

Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản

Nam Định

96/QĐ-BVVB

07/12/2016

Xác định tên thương mại

2b

Kim luồn tĩnh mạch G18

Deltamed

Ý

18,800

8,000

BVĐK KV Cm Phả

Qung Ninh

393/QĐ-BV

21/03/2017

Xác định tên thương mại

2b

Kim luồn tĩnh mạch G20

Deltamed

Ý

18,800

10,000

BVĐK KV Cm Phả

Quảng Ninh

393/QĐ-BV

21/03/2017

Xác định tên thương mại

2b

Kim luồn tĩnh mạch G22

Deltamed

Ý

18,800

30,000

BVĐK KV Cm Phả

Quảng Ninh

393/QĐ-BV

21/03/2017

Xác định tên thương mại

2b

Kim luồn tĩnh mạch không cánh

Deltamed

Ý

17,850

500

Bệnh viện sn nhi

Yên Bái

38/QĐ-BVSN

5/8/2017

Xác định tên thương mại

2c

DENTAVEN

Deltamed

Ý

17,000

6,300

SYT

Bắc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

 

2c

Deltaven 2 Deltamed- Italia

Deltamed

Ý

15,000

500

TTYT huyện Đm Hà

Qung Ninh

110/QĐ-TTYT

10/4/2017

 

2c

DELTA VENT

Dellamed

Ý

14,100

1,950

SY tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

2d

DELTA SELFSAFE

Deltamed

Ý

17,000

11,150

SYT

Bắc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

Xác định tên thương mại

2d

DELTA SELFSAFE

Deltamed/ Troge

Ý/Đức

15,000

150

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

2d

DELTA SELFSAFE/ Troge Vensite Safety Plus

Deltamed/ Troge

Ý/Đc

14,000

54,023

S Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

2d

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số

Deltamed

Ý

16,500

1,000

Bệnh viện Đa khoa Tnh Hưng Yên

Hưng Yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

2d

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số

Deltamed

Ý

16,500

1,000

Trung tâm y tế huyện Văn Lâm

Hưng Yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

2d

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số

Deltamed

Ý

16,500

7,242

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

Xác định tên thương mại

2e

Kim luồn tĩnh mạch có ca bơm thuốc

Deltamed

Ý

24,300

20,000

Sở Y Tế

Tnh Hòa Bình

3581/QĐ-SYT

29/12/2016

Xác định tên thương mại

2e

Kim luôn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc các số 14G-24G

Deltamed

Ý

15.750

4,600

SYT HD

HAI DUONG

1464/QĐ-SYT

24/11/2016

Xác định tên thương mại

2f

Kim luồn tĩnh mạch dạng tròn các s

Deltamed

Ý

13,500

10,602

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

Xác định tên thương mại

3

VASOFIX SAFETY FEP 16G, 18G, 20G, 22G, 24G

B. Braun

Malaysia

20,700

6,000

TTYT huyện nh Liêu

Qung Ninh

171/2017/HĐKT- CTCPDVTYT-TTYTBL

21/03/2017

 

3

Vasofix Safety 18G

B. Braun

Malaysia

19,360

4,600

BVĐK Cẩm Phả

Quảng Ninh

22/QĐ-BVĐKCP

15/02/2017

 

3

Vasofix Safety 22G

B. Braun

Malaysia

19,360

4,700

BVĐK Cẩm Ph

Quảng Ninh

22/QĐ-BVĐKCP

15/02/2017

 

3

Vasofix Safety G18, G20, G22

B. Braun

Malaysia

19,350

145,900

SYT

Bắc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

 

3

Vasofix safety 20G (4269217S)

B. Braun

Malaysia

19,000

2,500

Trung tâm y tế Đầm Hà

Quảng Ninh

769/QĐ-TTYT

1/1/2017

 

3

Vasofix safety 22G (4269071S)

B. Braun

Malaysia

19,000

1,500

Trung tâm y tế Đầm Hà

Quảng Ninh

769/QĐ-TTYT

1/1/2017

 

3

Vasofix safety 22G (4269098S)

B. Braun

Malaysia

19,000

2,500

Trung tâm y tế Đầm Hà

Qung Ninh

769/QĐ-TTYT

1/1/2017

 

3

Vasofix safety G22; 4268091S-03

B. Braun

Malaysia

18,800

9,000

Trung tâm Y tế thành phố Móng Cái

Quảng Ninh

83/QĐ-TTYT

27/2/2017

 

3

Vasofix Safety 18G

4268130S-03

B.Braun- Malaysia

B. Braun

Malaysia

18,800

10,000

TTYT huyện Đầm Hà

Quảng Ninh

110/QĐ-TTYT

10/4/2017

 

3

Vasofix Safety 20G

4268113S-03

B.Braun- Malaysia

B. Braun

Malaysia

18,800

10,000

TTYT huyện Đầm Hà

Quảng Ninh

110/QĐ-TTYT

10/4/2017

 

3

Vasofix Safety G24

B. Braun

Malaysia

18,800

12,650

SYT

Bắc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

 

3

Vanofix safety 18G 4268130S-03

B. Braun

Malaysia

18,660

8,000

BV Sản Nhi

Quảng Ninh

474/QĐ-BVSN

31/03/2017

 

3

Vanofix safety 20G 4268113S-03

B. Braun

Malaysia

18,660

1,000

BV Sản Nhi

Quảng Ninh

474/QĐ-BVSN

31/03/2017

 

3

Vasofix Safety Fep

B. Braun

Malaysia

17,766

161,222

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

3

Venofix Safety

B. Braun

Malaysia

17,000

8,500

TTYT huyện Đông Triều

Quảng Ninh

37/QĐ-TTYT

16/01/2017

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 18G, 1.75 IN.,1.3X45MM

B. Braun

Malaysia

16,393

45,000

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 22G, 1 IN.,0.9X25MM

B. Braun

Malaysia

16,393

1,500

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 20G, 1.25 1N.,1.1X33MM

B. Braun

Malaysia

16,393

14,600

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 1N.,0.9X25MM

B. Braun

Malaysia

16,393

30,200

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 1N.,0.9X25MM

B. Braun

Malaysia

16,238

320,977

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 20G,1,25 1N.,1.1X33MM

B. Braun

Malaysia

16,087

84,826

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 20G-22G

B. Braun

Malaysia

15,876

1,300

Bệnh viện Mt - RHM Cần Thơ

TP. Cần Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

 

3

Vasofix safety G18; 4268130S-03

B. Braun

Malaysia

15,860

500

Trung tâm Y tế thành phố Móng Cái

Quảng Ninh

83/QĐ-TTYT

26/2/2017

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 20G,1.25 1N.,1.1X33MM

B. Braun

Malaysia

15,834

3,500

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh

Sóc Trăng

135/QĐ-BVĐK

5/9/2017

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 18G,1.75 IN.,1.3X45MM

B. Braun

Malaysia

15,624

6,800

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt

TP. Cần Thơ

113/QĐ-BVTN

12/12/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 1N.,0.9X25MM

B. Braun

Malaysia

15,624

31,500

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nt

TP. Cần Thơ

113/QĐ-BVTN

12/12/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 18G, VASOFIX SAFETY FEP 20G, VASOFIX SAFETY FEP 22G

B. Braun

Malaysia

15,624

70,000

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

TP. Cn Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 18G,1.75 IN.,1,3X45MM (Kim luồn TM an toàn G18 Có đầu bảo vệ bằng kim loại)

B. Braun

Malaysia

15,330

15,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 20G,1.25 IN.,1.1X33MM (Kim luồn TM an toàn G20, có đầu bảo vệ bng kim loại)

B. Braun

Malaysia

15,330

75,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 IN.,0.9X25MM (Kim luồn TM an toàn G22; có đầu bảo vệ bng kim loại)

B. Braun

Malaysia

15,330

100,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

3

VASOFIX SAFETY FEP 180,1.75 FN,1.3X45MM

B. Braun

Malaysia

14,799

30,643

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

 

4

Introcan Safety

B. Braun

Malaysia

23,700

85,900

SY Tế

Hà Giang

873/QĐ-SYT

10/10/2016

 

4

Introcan safety G24, Vasofix safety G18, G20, G22

B. Braun

Malaysia

21,000

23,000

Sở Y Tế

Tỉnh Hòa Bình

3581/QĐ-SYT

29/12/2016

 

4

Introcan Safety 24G

B. Braun

Malaysia

19,360

600

BVĐK Cm Phả

Quảng Ninh

22/QĐ-BVĐKCP

15/02/2017

 

4

Introcan Safety 24G 4254503 03 B.Braun- Malaysia

B. Braun

Malaysia

18,800

10,000

TTYT huyện Đầm Hà

Quảng Ninh

110/QĐ-TTYT

10/4/2017

 

4

Introcan safety 24G 4254503-03

B. Braun

Malaysia

18,660

50,000

BV Sản Nhi

Quảng Ninh

474/QĐ-BVSN

31/03/2017

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G

B. Braun

Malaysia

17,745

46,822

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

4

Introcan Safety W FEP các số

B. Braun

Malaysia

16,400

20,050

Sở Y tế

Phú Yên

269/QĐ-SYT

27/04/2017

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 20G-22G

B. Braun

Malaysia

15,685

250

Bệnh viện Mắt - RHM Cần Thơ

TP. Cn Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

 

4

Kim luồn mạch máu (Introcan Safety 22G)

B. Braun

Malaysia

15,440

500

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

 

4

Kim luồn mạch máu (introcan Safety 24G)

B. Braun

Malaysia

15,440

25,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 22G, 0.9X25MM INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

15,440

15,820

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

15,347

171,629

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

 

4

VASOFIX SAFETY các số G18-20-22, INTROCAN SAFETY G24

B. Braun

Malaysia

15,330

120,000

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

 

4

Vasofix/ Introcan safety G18,22,20/24

B. Braun

Malaysia

15,225

1,000

Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Hà Nội

67/QĐ-BVĐHYHN

8/2/2017

 

4

INTROCAN SAFETY 22G

B. Braun

Malaysia

15,204

2,210

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-BVĐT-TCCB

3/10/2016

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

15,204

11,210

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-BVĐT-TCCB

3/10/2016

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

15,120

32,700

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt

TP. Cần Thơ

113/QĐ-BVTN

12/12/2016

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

15,120

82,002

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

 

4

INTROCAN SAFETY 20G, INTROCAN SAFETY 22G, INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

15,120

300

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

TP. Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

 

4

Kim IntrocanSafety 24G

B. Braun

Malaysia

14,990

25,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1261/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

 

4

Introcan Safety-W Fep 24G, 0.7X19mm

B. Braun

Malaysia

13,755

260,606

Nhi Đồng 1

Tp.HCM

2856/QĐ-BVNĐ1

9/12/2016

 

4

Kim luồn INTROCAN SAFETY-W FEP 20G, 1.1X32MM

INTROCAN SAFETY-W FEP 22G, 0.9X25MM

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM

B. Braun

Malaysia

13,755

2,990

Quân Y 7A

TPHCM

926/QĐ-QY7A

21/9/2016

 

4

INTROCAN SAFETY 20G, 22, 24G (Kim luồn TM an toàn 20G, 22G, G24 Có đầu bảo vệ bằng kim loại)

B. Braun

Malaysia

13,650

10,000

Đại học Y được

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

4

INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM (Kim luồn TM an toàn G24 Có đầu bảo vệ bằng kim loại)

B. Braun

Malaysia

13,650

10,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

5a

Kim luồn tĩnh mạch

B. Braun

Malaysia

24,990

6,800

Bệnh viện sản nhi

Yên Bái

38/QĐ-BVSN

5/8/2017

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn Braun 24.1/2

B. Braun

Malaysia

24,150

6,000

TTYT huyện Văn Yên

Yên Bái

52/QĐ-TTYT

20/3/2017

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn TM 24G

B. Braun

Malaysia

22,050

500

TTYT Thành phố Yên Bái

Yên Bái

123/QĐ-TTYT

24/11/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luôn tĩnh mạch

B. Braun

Malaysia

20,370

600

BV Từ Sơn

Bc Ninh

39/QĐ-BVTS

3/10/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch số 18

B. Braun

Malaysia

20,300

600

BV Lao và phổi Qung Ninh

Quảng Ninh

624/QĐ-BVLP

22/12/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch số 22

B. Braun

Malaysia

20,300

1,500

BV Lao và Phổi Quảng Ninh

Quảng Ninh

624/QĐ-BVLP

22/12/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch số 24

B. Braun

Malaysia

20,300

100

BV Lao và Phổi Qung Ninh

Quảng Ninh

624/QĐ-BVLP

22/12/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch G24

B. Braun

Malaysia

18,800

15,000

BVĐK KV Cẩm Phả

Quảng Ninh

393/QĐ-BV

21/03/2017

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn (Số 18, 20, 22, 24)

B. Braun

Malaysia

18,000

9,600

Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Hà Nội

53/QĐ-TTMSTSC

26/12/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn B.Braun

B. Braun

Malaysia

17,850

50,000

Bệnh viện Bưu Điện

Hà Nội

988/QĐ-BVBĐ

16/12/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các s 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

600

Bệnh viện Tâm thn kinh tỉnh Hưng Yên

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22.24

B. Braun

Malaysia

17,800

45,000

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hưng Yên

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

50,000

Bệnh viện Sán nhi Hưng Yên

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B, Braun

Malaysia

17,800

500

Trung tâm y tế huyện Kim Động

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

1,000

Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

2,500

Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các s 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

10,000

Trung tâm y tế huyện Văn Giang

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

5,000

Trung tâm y tế huyện Văn Lâm

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

6,000

Trung tâm y tế huyện Phù Cừ

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24

B. Braun

Malaysia

17,800

5,000

Trung Tâm Y tế huyện Yên Mỹ

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn (các cỡ)

B. Braun

Malaysia

17,600

240,000

Bệnh viện đa khoa tnh Đắk Lắk

Đắk Lắk

1295/QĐ-BVT

11/11/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn

B. Braun

Malaysia

17,010

209,600

SYT

Lạng Sơn

2847/QĐ-SYT

27/10/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch

B. Braun

Malaysia

17,000

3,000

SỞ Y TẾ NAM ĐNH, BV ĐK XUÂN TRƯỜNG

Nam Định

33/QĐ-BVXT

30/12/2016

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn tĩnh mạch cỡ 22G

B. Braun

Malaysia

17,000

100

Bệnh viện ĐK Nam Trực

Nam Trc

09/QĐ-BVNT

19/01/2017

Xác định tên thương mại

5a

Kim luồn TM an toàn các số

B. Braun

Malaysia

17,000

18,000

Sở y tế Nam định/ Bệnh viện Phụ Sn

Nam Định

21A/QĐ-BVPS

20170124

Xác định tên thương mại

5b

Kim luồn tĩnh mạch 24G

B. Braun

Goldsun/

21,000

950

BV YHCT TW

GĐB

510/QĐ-BVYHCTTW

9/9/2016

Xác định tên thương mại, tên nước sx

6

Kim luồn tĩnh mạch 22G

Nipro

Nhật Bản

16,000

11,700

BV YHCTTW

GĐB

510/QĐ-BVYHCTTW

9/9/2016

 

6

Kim luồn mạch máu

Nipro

Nhật Bản

15,800

500

Bệnh viện da khoa tnh Nam Định

Tỉnh Nam Định

333/QĐ-BVT

10/3/2017

 

6

Kim luồn mạch máu

Nipro

Nhật Bản

15,800

20,000

Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Tỉnh Nam Định

333/QĐ-BVT

10/3/2017

 

6

Kim luồn mạch máu

Nipro

Nhật Bản

15,800

30,000

Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Tỉnh Nam Định

333/QĐ-BVT

10/3/2017

 

6

Kim luồn mạch máu

Nipro

Nhật Bản

15,800

400

Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Tỉnh Nam Định

333/QĐ-BVT

10/3/2017

 

6

Kim luồn tĩnh mạch (các s) Nipro

Nipro

Nhật Bn

15,435

76,400

Sở Y Tế

Hà Giang

873/QĐ-SYT

10/10/2016

 

6

Kim luồn tĩnh mạch

Nipro

Nhật Bn

14,500

1,600

Bệnh viện đa khoa công an tnh Nam Định

Nam Định

153/QĐ-CAT

10/2/2017

 

6

Kim luồn mạch máu số 18-20-22-24

Nipro

Nhật Bản

12,915

219,969

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

 

7a

Kim luồn mạch máu an toàn hai ln Rapid flash

Troge medical

Đức

15,750

175,000

SYT HD

HAI DUONG

1464/QĐ-SYT

24/11/2016

Xác định tên thương mại

7b

Troge Venocath Plus

Troge medical

Đức

8,000

2,700

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

7b

Troge Venocath Plus

Troge medical

Đức

7,400

180

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

8

Kim luồn mạch máu an toàn có cánh, có cửa bơm thuốc các loại, các c

Hi-tech Medicare

n độ

8,000

5,500

Sở Y Tế

Hà Giang

873/QĐ-SYT

10/10/2016

Xác định tên thương mại

8

Kim luồn nh mạch Hi-Flon

Hi-tech Medicare

Ấn độ

6,800

4,005

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

Xác định tên thương mại

9

Kim luồn số 24

Exelint

Mỹ

15,200

34,397

SYT

Đăk Nông

783/QĐ-SYT

20/12/2016

Xác định tên thương mại

9

Kim luồn các số

Exelint

Mỹ

12,200

35,722

SYT

Đăk Nông

783/QĐ-SYT

20/12/2016

Xác định tên thương mại

10

Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G

Romed

Lan

8,400

10,000

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hưng Yên

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

10

Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các s 16G-24G

Romed

Hà Lan

8,400

2,500

Bệnh viện YHCT tnh Hưng Yên

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

10

Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G

Romed

Hà Lan

8,400

100

Trung tâm y tế huyện Ân Thi

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mại

10

Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G

Romed

Hà Lan

8,400

500

Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên

Hưng yên

QĐ/201-BV

26/9/2016

Xác định tên thương mi

10

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các s Surshield Surflo II

Romed/ Narang Medical

Hà Lan/ n Độ

7,600

300

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

11

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số

Terumo

Nhật Bản

19,950

9,150

SYT

Điện Biên

09/QĐ-SYT

9/1/2017

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn tĩnh mạch 22G

Terumo

Philipin

17,000

2,000

TTYT Thành phố Yên Bái

Yên Bái

123/QĐ-TTYT

24/11/2016

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn TM số 20

Terumo

Philipin

16,800

6,000

TTYT huyện Văn Yên

Yên Bái

52/QĐ-TTYT

20/3/2017

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn TM số 22

Terumo

Philipin

16,800

15,000

TTYT huyện Văn Yên

Yên Bái

52/QĐ-TTYT

20/3/2017

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn Tĩnh mạch số 20G

Terumo

Philipin

16,000

800

TTYT Thành phố Yên Bái

Yên Bái

123/QĐ-TTYT

24/11/2016

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn tĩnh mạch catheter G22x1

Terumo

Philipin

15,000

5,000

SYT

Thái Bình

192/QĐ-SYT

03/5/2017

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn tĩnh mạch các số

Terumo

Philipin

9,500

117,100

SYT

Điện Biên

09/QĐ-SYT

9/1/2017

Xác định tên thương mại

12a

Kim luồn tĩnh mạch các số

Terumo

Philipin

9,450

82,450

Sở Y tế

Hà Giang

873/QĐ-SYT

10/10/2016

Xác định tên thương mại

12b

Surflo Terumo-Philippin

Terumo

Philipin

15,000

500

TTYT huyện Đầm Hà

Quảng Ninh

110/QĐ-TTYT

10/4/2017

 

12b

Surflo I.V. Catheter

(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ)

Terumo

Philipin

13,000

3,500

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

12b

Surflo I.V. Catheter

(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ)

Terumo

Philipin

13,000

15,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

12b

Surflo I.V. Catheter

(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ)

Terumo

Philipin

13,000

8,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

I2b

Surflo I.V. Catheter

(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ)

Terumo

Philipin

13,000

3,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

12b

Surflo I.V. Catheter

(Kim luồn mạch máu-các loại, các cỡ)

Terumo

Philipin

13,000

5,000

Đại học Y dược

Tp.HCM

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

 

12b

SURFLO I.V.Catheter

Terumo

Philipin

12,600

1,985

Nhi Đồng 1

Tp.HCM

2856/QĐ-BVNĐ1

9/12/2016

 

12b

SURPLO I.V.Catheter

Terumo

Philipin

12,600

42,747

Nhi Đồng 1

Tp.HCM

2856/QĐ-BVNĐ1

9/12/2016

 

12b

Surflo

Terumo

Philipin

9,240

8,000

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

 

12b

SR+OX1451C SR+OX1464C SR+OX1651C SR+OX1851C SR+OX2032C SR+OX2051C SR+OX2225C SR+OX2419C

Terumo

Phillpin

9,135

112,000

Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Hà Nội

67/QĐ-BVĐHYHN

8/2/2017

 

13

Kim luồn tĩnh mạch an toàn

KD Medical

Đức

19,500

100

SYT

Bc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

 

13

Kim luồn tĩnh mạch an toàn KD-FIX SAFETY các số 14, 16, 18, 20, 22, 24G

KD Medical

Đức

15,750

12,042

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

13

Kim luồn tĩnh mạch an toàn KD-FIX SAFETY các số 14, 16, 18, 20, 22, 24G

KD Medical

Đức

15,750

20,000

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

13

Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 18-20-22-24

KD Medical

Đức

15,500

83,250

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

 

13

Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cửa bơm thuốc

KD Medical

Đức

14,900

8,000

BV Quân y 121

TP. Cần Thơ

173/QĐ-BV

12/12/2016

 

13

Kim luồn tĩnh mạch an toàn có dù bảo vệ và không có ca chích thuốc số 20, 22, 24

KD Medical

Đức

14,600

7,500

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

14

Kim luồn tĩnh mạch KD-FIX các số 24G

KD Medical

Đức

19,950

14,950

SYT

Điện Biên

09/QĐ-SYT

9/1/2017

 

14

Kim luồn tĩnh mạch có cánh có của bơm thuốc các số

KD Medical

Đức

11,500

17,142

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

14

Kim luồn tĩnh mạch các số 14 đến 24G

KD Medical

Đức

11,500

100

Sở Y Tế

Tỉnh Hòa Bình

3581/QĐ-SYT

29/12/2016

 

14

Kim luồn tĩnh mạch KD-FIX các số 18G;20G;22G;26G.

KD Medical

Đức

10,500

17,902

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

14

Kim luồn tĩnh mạch KD-FIX các số 24,26 G

KD Medical

Đức

10,500

62,002

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

14

Kim luồn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc số 26G

KD Medical

Đức

8,800

1,000

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

 

14

Kim luồn tĩnh mạch không an toàn

KD Medical

Đức

8,380

4,200

SYT

Bc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

 

14

Kim luôn tĩnh mạch có cửa, có cánh s 16G -> 22G

KD Medical

Đức

6,900

70,000

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

15a

Kim luồn 26 có cánh, không cửa safety

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

13,650

100,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1261/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

 

15a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn 20 có cánh, có cửa

Polymed-Poly Mec

n Độ

12,600

100

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

 

15a

Polysafety G18-20-22

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

12,600

10,000

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

15a

Kim lun các s có du bảo vệ

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

12,600

1,500

BVĐK Khu vực Long Khánh

Đồng Nai

912/QĐ-BV

17/10/2016

 

15b

POLY SAFETY ADVA G18; 20; 22; 24

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

8,400

45,650

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

16a

POLYFLEX G18; 20; 22; 24

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

12,600

12,300

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

16b

POLYFLEX ADVA G18; 20; 22; 24

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

7,350

29,200

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

16b

POLYFLEX ADVA G18; 20; 22; 24

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

7,350

25,200

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

16c

Kim luôn tĩnh mạch 26 có cánh, không cửa ADVA

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

12,600

120,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16c

Kim TM 26 có cánh, không ca

Polymed-Poly Mec

Ấn Đ

11,550

40,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1261/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16c

Kim lun tĩnh mạch 24 có cánh, không cửa ADVA

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

8,400

35,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16c

Kim luồn tĩnh mạch số 14 có cánh, không cửa

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

6,300

100

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16c

Kim luồn tĩnh mạch số 16 có cánh, không ca

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

6,300

100

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16c

Kim luồn tĩnh mạch số 22 có cánh, không cửa

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

6,300

5,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16d

Kim luồn tĩnh mạch số 18 có cánh, có cửa

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

5,250

50

BV Nhi Đng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

16d

Kim tuồn tĩnh mạch số 22 có cánh, có cửa

Polymed-Poly Mec

Ấn Độ

5,250

10,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1342/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

17

Kim luồn tĩnh mạch các c

Doowon

Hàn Quốc

9,534

500,000

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

Xác định tên thương mại

18a

Kim luồn tĩnh mạch 18G, 20G, 22G

Neotec

Singapore

14,600

177,500

SYT

Vĩnh Long,

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

Xác định tên thương mại

18a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn 14G - 24G

Neotec

Singapore

8,400

15,825

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

18b

Kim lun tĩnh mạch ngn có cánh, có cửa bơm

Neotec

Singapore

7,350

1,300

SYT

Thái Bình

192/QĐ-SYT

03/5/2017

Xác định tên thương mại

18c

Kim luồn tĩnh mạch có cánh có cửa bơm thuốc (Các số 14G-24G)

Neotec

Singapore

3,465

16,289

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

19a

Innocath IV Catheter 18G-24G

Welford

Malaysia

10,000

9,150

BVĐK Tỉnh QN

Qung Ninh

406/QĐ-BVT

23/3/2017

 

19a

Innocath IV Catheter 16G-22G

WelFord

Malaysia

10,000

8,000

TT Y Tế TX Qung Yên

Quảng Ninh

83/QĐ-TTYT

13/02/2017

 

19a

Innocath IV Catheter 24G 1C-1240

Welford

Malaysia

10,000

8,000

TT Y tế TX Qung Yên

Quảng Ninh

83/QĐ-TTYT

13/02/2017

 

19b

Kim luồn tĩnh mạch các số

Welford

Malaysia

8,500

120,700

SYT

Thái Bình

192/QĐ-SYT

03/5/2017

Xác định tên thương mại

19b

Kim luồn tĩnh mạch các s

Welford

Malaysia

8,500

35,000

SYT

Thái Bình

192/QĐ-SYT

03/5/2017

Xác định tên thương mại

19b

Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên

Welford

Malaysia

7,683

30,000

BV ĐHYD

Thừa Thiên Huế

875/QĐ-BVTYD

15/12/2016

Xác định tên thương mại

20

ECOCANN

Poly bond

Ấn Độ

10,500

1,000

SYT

Quảng Ngãi

1909/QĐ-SYT

21/11/2016

 

21

Kim luồn tĩnh mạch 24

DKS

Ý

7,000

8,000

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

Xác định tên thương mại

22

Kim luồn tĩnh mạch Maisflon có cánh có cửa các số 14, 16, 18,20, 22, 24

Mais

Ấn Độ

8,800

100,000

SY Tế

Tỉnh Hòa Bình

3581/QĐ-SYT

29/12/2016

 

22

Kim luồn tĩnh Maisflon có cảnh có cửa, số 20G

Mais

Ấn Độ

3,129

103,300

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh

Sóc Trăng

135/QĐ-BVĐK

5/9/2017

 

23

Healflon cannula

Harsoria

n Độ

6,500

25,000

TTYT Hoành Bồ

Quảng Ninh

61/QĐ-TTYT

2/10/2017

 

24a

Kim luồn sơ sinh

Mediplus

Ấn độ

25,746

100

TTYT Đam Rông

Lâm Đồng

115/QĐ-YTĐR

27/9/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 26

Mediplus

n độ

11,800

700

TTYT huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

3

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn tĩnh mạch

Mediplus

Ấn độ

7,950

5,500

Bệnh viện sản nhi

Yên Bái

38/QĐ-BVSN

5/8/2017

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn số 18

Mediplus

Ấn độ

6,260

5,000

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Yên Bái

189/QĐ-BVNL

3/10/2017

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn số 20

Mediplus

Ấn độ

6,260

7,000

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Yên Bái

189/QĐ-BVNL

3/10/2017

Xác định tên thương mại

24 b

Kim luồn số 22

Mediplus

Ấn độ

6,260

20,000

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Yên Bái

189/QĐ-BVNL

3/10/2017

Xác định tên thương mại

24 b

Kim luồn s 24

Mediplus

Ấn độ

6,260

12,000

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Yên Bái

189/QĐ-BVNL

3/10/2017

Xác định tên thương mại

24b

Kim lun

Mediplus

n độ

6,260

50

Bệnh viện Nội Tiết

Yên Bái

31/QĐ-BVNT

30/3/2017

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 18;21

Mediplus

Ấn độ

4,557

100

TTYT Đam Rông

Lâm Đồng

115/QĐ-YTĐR

27/9/2016

Xác định tên thương mại

24 b

Kim luồn 22, 25

Mediplus

Ấn độ

4,557

500

TTYT Đam Rông

Lâm Đồng

115/QĐ-YTĐR

27/9/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 24-26

Mediplus

n độ

4,557

1,000

TTYT Đam Rông

Lâm Đồng

115/QĐ-YTĐR

27/9/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 24

Mediplus

Ấn độ

4,200

1,000

TTYT huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

04

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 18

Mediplus

n độ

3,800

1,000

TTYT huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

04

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 20

Mediplus

n độ

3,800

500

TTYT huyện Cm Mỹ

Đồng Nai

04

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 22

Mediplus

Ấn độ

3,800

3,000

TTYT huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

04

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn các số 18

Mediplus

n độ

3,800

1,000

TTYT huyện Cm Mỹ

Đồng Nai

4

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 24

Mediplus

Ấn độ

3,600

3,000

TTYT huyện Cm Mỹ

Đồng Nai

3

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 18

Mediplus

Ấn độ

3,460

2,000

TTYT huyện Cm Mỹ

Đồng Nai

3

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 22

Mediplus

Ấn độ

3,460

5,000

TTYT huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

3

1/12/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 18,20,22

Mediplus

Ấn độ

3,400

35,000

BVĐK Khu vực Long Khánh

Đồng Nai

912/QĐ-BV

17/10/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn 24

Mediplus

Ấn độ

3,400

10,000

BVĐK Khu vực Long Khánh

Đồng Nai

912/QĐ-BV

17/10/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn tĩnh mạch 18, 20,22

Mediplus

Ấn độ

3,400

20,000

BVĐK Khu vực Long Khánh

Đồng Nai

912/QĐ-BV

17/10/2016

Xác định tên thương mại

24b

Kim luồn tĩnh mạch 24

Mediplus

n độ

3,400

10,000

BVĐK Khu vực Long Khánh

Đồng Nai

912/QĐ-BV

17/10/2016

Xác định tên thương mại

25

Kim lun tĩnh mạch G14, G16, G18, G20, G22, 24 ... ... .

Medikit

Ấn Độ

4,300

11,851

TTYT Đơn Dương

Lâm Đồng

465/QĐ-TTYT

17/11/2016

Xác định tên thương mại

25

Kim luồn tĩnh mạch các s

Medikit

Ấn Độ

3,900

20,510

TTYT Đức Trọng

Lâm Đồng

574/QĐ-TTYT

22/11/2016

Xác định tên thương mại

26a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn s 16, 18, 20, 22, 24.

Disposafe

Ấn Độ

7,770

93,250

SYT

Tiền Giang

1432/QĐ-SYT

6/10/2016

Xác định tên thương mại

26b

Kim luồn tĩnh mạch có cánh có ca bơm thuốc

Disposafe

Ấn Độ

3,465

92,384

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

Xác định tên thương mại

26c

Kim luồn tĩnh mạch số 24G

Disposafe

Ấn Độ

2,940

6,000

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

Xác định tên thương mại

26c

Kim luồn tĩnh mạch số 16G

Disposafe

n Độ

2,625

762

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

Xác định tên thương mại

26c

Kim luồn tĩnh mạch số 24

Disposafe

Ấn Độ

2,625

153,700

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh

Sóc Trăng

135/QĐ-BVĐK

5/9/2017

Xác định tên thương mại

26c

Kim luồn tĩnh mạch các số

Disposafe

Ấn Độ

2,620

101,000

Sở Y tế

Phú Yên

269/QĐ-SYT

27/04/2017

Xác định tên thương mại

26c

Kim lun tĩnh mạch số 22

Disposafe

Ấn Độ

2,415

88,300

Bệnh viện Đa khoa Tnh

Sóc Trăng

135/QĐ-BVĐK

5/9/2017

Xác định tên thương mại

27

KIM LUỒN SỐ 24

healthcare

Ấn Độ

3,500

5,600

BVĐK CLD

Sóc Trăng

15/QĐ-BVĐK

14/4/2017

Xác định tên thương mại

27

KIM LUỒN S 22

healthcare

Ấn Độ

3,200

3,300

BVĐK CLD

Sóc Trăng

15/QĐ-BVĐK

14/4/2017

Xác định tên thương mại

28a

Kim lun tĩnh mạch an toàn Gloflon Safety 1 s 18, 20, 22G

Global Medikit

Ấn Độ

11,970

32,550

Sở Y tế

Phú Yên

269/QĐ-SYT

27/04/2017

 

28a

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các cỡ s

Global Medikit

Ấn Độ

11,800

11,000

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

Xác định tên thương mại

28b

Kim luồn tĩnh mạch

Global Medikit

Ấn Độ

8,800

13,100

Sở Y Tế

Tỉnh Hòa Bình

3581/QĐ-SYT

29/12/2016

Xác định tên thương mại

28b

Kim lun tĩnh mạch số 24G (01 cửa cánh nhỏ)

Global Medikit

Ấn Độ

2,940

168,335

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-BVĐT-TCCB

3/10/2016

Xác định tên thương mại

28b

Kim luồn TM có cánh 22

Global Medikit

Ấn Đ

2,835

7,000

BV Nhi Đồng Đồng Nai

Đồng Nai

1261/QĐ-BVNĐ

16/11/2016

Xác định tên thương mại

28b

Kim luồn số 16G

Global Medikit

Ấn Độ

2,780

7,200

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

TP Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

Xác định tên thương mại

29

Kim luồn số 20

AG Medipharm

Ấn Độ

2,990

2,500

BV Thanh Trị

Sóc Trăng

30/QĐ-BVH

31/3/2017

 

29

Kim luồn số 22

AG Medipharm

Ấn Độ

2,990

7,000

BV Thanh Trị

Sóc Trăng

30/QĐ-BVH

31/3/2017

 

29

Kim lun s 24

AG Medipharm

Ấn Độ

2,990

2,500

BV Thanh Trị

Sóc Trăng

30/QĐ-BVH

31/3/2017

 

30a

Kim luồn mạch máu s 24G

Wellcath

Ấn Độ

7,800

2,500

TTYT huyện Yên Bình

Yên Bái

04/QĐ-TTYT

12/1/2017

Xác định tên thương mại

30a

Kim luồn mạch máu số 18G

Wellcath

Ấn Độ

7,500

60

TTYT huyện Yên Bình

Yên Bái

04/QĐ-TTYT

12/1/2017

Xác định tên thương mại

30a

Kim luồn mạch máu số 20G

Wellcath

Ấn Độ

7,500

600

TTYT huyện Yên Bình

Yên Bái

04/QĐ-TTYT

12/1/2017

Xác định tên thương mại

30a

Kim luồn mạch máu số 22G

Wellcath

Ấn Độ

7,500

2,500

TTYT huyện Yên Bình

Yên Bái

04/QĐ-TTYT

12/1/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn tĩnh mạch các số

Wellmed

Ấn Độ

2,850

70,000

BVĐHYD

Thừa Thiên Huế

875/QĐ-BVTYD

15/12/2016

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn tĩnh mạch số 24G (02 ca)

Wellmed

Ấn Độ

2,795

116,800

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-BVDT-TCCB

3/10/2016

Xác định tên thương mại

30b

Kim lun số 24

Wellmed

Ấn Độ

2,709

3,000

BVĐK Ngã Năm

Sóc Trăng

65/QĐ-BVĐK

05/4/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn số 24

Wellmed

Ấn Độ

2,709

5,000

Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú

Sóc Trăng

39/QĐ-BVĐK

11/04/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn s22

Wellmed

Ấn Độ

2,688

6,000

BVĐK Ngã Năm

Sóc Trăng

65/QĐ-BVĐK

05/4/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn tĩnh mạch 18G

Wellmed

Ấn Độ

2,600

9,705

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn tĩnh mạch 20G

Wellmed

Ấn Độ

2,600

16,500

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

Xác định tên thương mại

30b

Kim lun tĩnh mạch 22G

Wellmed

Ấn Độ

2,600

50,700

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn số 18-20G

Wellmed

Ấn Độ

2,583

2,500

SYT Sóc Trăng/BV ĐK TX Vĩnh Châu

Sóc Trăng

15/QĐ-BVĐK

13/4/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim luồn số 22G

Wellmed

Ấn Độ

2,583

6,500

SYT Sóc Trăng/BV ĐK TX Vĩnh Châu

Sóc Trăng

15/QĐ-BVĐK

13/4/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim Luồn số 20

Wellmed

Ấn Độ

2,583

36,400

TTYT Trần Đề

Sóc Trăng

41/QĐ-TTYT

12/05/2017

Xác định tên thương mại

30b

Kim Luồn số 22

Wellmed

Ấn Độ

2,583

27,300

TTYT Trần Đ

Sóc Trăng

41/QĐ-TTYT

12/05/2017

Xác định tên thương mại

31

IV Cannula 24G

Lamed

Ấn Độ

2,835

1,000

BV Tim mạch TP. Cần Thơ

TP Cần Thơ

618/QĐ-BVTM

1/9/2016

 

31

Kim luồn tĩnh mạch các số: 18G; 20G; 22G; 240

Lamed

Ấn Độ

2,835

448,314

SYT Ngh An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

 

31

Kim luồn tĩnh mạch (catheter)

Lamed

Ấn Độ

2,800

200

SYT

Quảng Ngãi

1909/QĐ-SYT

21/11/2016

 

31

Kim luồn tĩnh mạch Vasofix

Lamed

Ấn Độ

2,800

32,726

SYT

Quảng Ngãi

1909/QĐ-SYT

21/11/2016

 

31

Kim luồn số các số

Lamed

Ấn Độ

2,793

13,050

TTYT huyện Châu Thành

Sóc Trăng

78/QĐ-TTYT

17/4/2017

 

31

IV CANNULA 20G-22G

Lamed

Ấn Độ

2,730

20,000

BV30.04

Sóc Trăng

96/QĐ-BV30.4

12/4/2017

 

31

IV Cannula 20G

Lamed

Ấn Đ

2,730

5,000

BV K SÁCH

Sóc Trăng

26/QĐ-BVKS

28/03/2017

 

31

IV Cannula 22G

Lamed

Ấn Độ

2,730

25,000

BV KẾ SÁCH

Sóc Trăng

26/QĐ-BVKS

28/03/2017

 

31

IV Cannula 24G

Lamed

Ấn Độ

2,730

25,000

BV K SÁCH

Sóc Trăng

26/QĐ-BVKS

28/03/2017

 

31

IV Cannula 24G

Lamed

Ấn Độ

2,730

8,000

BVĐK Mỹ Tú

Sóc Trăng

07/QĐ- BVĐK

29/3/2017

 

31

IV Cannula 20G

Lamed

Ấn Độ

2,730

5,000

BVĐK huyện Mỹ Xuyên

Sóc Trăng

07/QĐ-BVMX

24/3/2017

 

31

IV Cannula 24G

Lamed

Ấn Độ

2,730

2,800

BVĐK huyện Mỹ Xuyên

Sóc Trăng

07/QĐ-BVMX

24/3/2017

 

31

IV Cannula 20G

Lamed

Ấn Độ

2,730

500

BVQDY

Sóc Trăng

102//BV.QDY

28/04/2017

 

31

IV Cannula 24G

Lamed

Ấn Độ

2,730

14,400

BVQDY

Sóc Trăng

102//BV.QDY

28/04/2017

 

31

Kim luồn tĩnh mạch 18G, 20G, 22G, 24G

Lamed

Ấn Độ

2,730

21,100

Sở Y tế

Phú Yên

269/QĐ-SYT

27/04/2017

 

31

KIM LUN TĨNH MCH 24G

Lamed

Ấn Độ

2,655

1,000

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

 

31

KIM LUN TĨNH MCH 24G

Lamed

Ấn Độ

2,655

5,200

BVĐK Đồng Nai

Đng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

31

IV Cannula 18G-20G

Lamed

Ấn Độ

2,625

200

BV Lao & Bệnh phổi

TP. Cần Thơ

QĐ 702/QĐ-BVLBP

20/9/2016

 

31

IV Cannula 22G-24G

Lamed

Ấn Độ

2,625

7,000

BV Lao & Bệnh phổi

TP. Cần Thơ

QĐ 702/QĐ-BVLBP

20/9/2016

 

31

Kim luồn tĩnh mạch các số

Lamed

Ấn Độ

2,625

60,000

BV Quân y 121

TP. Cần Thơ

173/QĐ-BV

12/12/2016

 

31

Kim luồn tĩnh mạch (có van cao su) 20 - 22

Lamed

Ấn Độ

2,625

4,600

Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú

Sóc Trăng

39/QĐ-BVĐK

11/04/2017

 

31

Kim luồn 22

Lamed

Ấn Độ

2,625

13,000

BVĐK Mỹ Tú

Sóc Trăng

07/QĐ-BVĐK

29/3/2017

 

31

Kim luồn số 20

Lamed

Ấn Độ

2,625

4,000

BVĐK Mỹ Tú

Sóc Trăng

07/QĐ-BVĐK

29/3/2017

 

31

Kim luồn số 22

Lamed

Ấn Độ

2,625

6,200

BVQDY

Sóc Trăng

102//BV.QDY

28/04/2017

 

31

KIM LUN TĨNH MCH 24G

Lamed

Ấn Độ

2,580

55,400

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

 

31

KIM LUN TĨNH MCH 18,20,22,24G

Lamed

Ấn Độ

2,520

28,100

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

31

KIM LUỒN TĨNH MCH 18,20,22,24G

Lamed

Ấn Độ

2,520

15,100

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

 

31

IV CANNULA 18G-20G-22G

Lamed

Ấn Độ

2,520

300,000

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

TP. Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

 

31

Kim luồn 18

Lamed

Ấn Độ

2,500

470

TTYT huyện Cm Mỹ

Đồng Nai

1

1/12/2016

 

31

Kim luồn 22

Lamed

Ấn Độ

2,500

4,950

TTYT huyện Cm Mỹ

Đồng Nai

1

1/12/2016

 

31

KIM LUON TINH MACH CAC SO

Lamed

Ấn Độ

2,495

75,590

SYT

Tiền Giang

1432/QĐ-SYT

6/10/2016

 

31

KIM LUON TINH MACH CAC SO

Lamed

Ấn Độ

2,495

107,120

SYT

Tiền Giang

1432/QĐ-SYT

6/10/2016

 

31

Kim luồn Lamed số 18 đến 24

Lamed

Ấn Độ

2,457

100,000

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

 

31

Kim luồn Lamed số 20

Lamed

Ấn Độ

2,457

62,150

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-BVĐT-TCCB

3/10/2016

 

31

Kim luồn Lamed số 22

Lamed

Ấn Độ

2,457

258,810

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-8 VĐT-TCCB

3/10/2016

 

32

Kim luồn tĩnh mạch ngoại vi có cánh có cổng tiêm các cỡ

HMD

n Độ

5,400

17,535

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

32

Kim luồn các c

HMD

n Độ

4,800

2,244

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

32

Kim luồn TM có cánh các số 18, 20, 22, 24

HMD

n Độ 

4,450

15,833

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VÀ GIÁ THỦY TINH THỂ THEO KẾT QUẢ TRÚNG THẦU
(Kèm Công văn số 4423/BHXH-DVT ngày 09/10/2017 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên VTYT

Tên thương mại (tại KQĐT)

Hãng sản xuất

Nước sn xuất

Đơn giá

Slượng

Tên đơn vị

Tnh

SQuyết định

Ngày quyết định

I.

Thủy tinh th cng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại

Thủy tinh thể Freedom Lens (Model: PMC524, P…

Freedom

Ấn Độ

205,000

2,200

Bệnh viện Mắt - RHM Cần Thơ

Cần Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

2

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng

Thủy tinh thể cứng CB122UV

Omni Lens

n Độ

610,000

100

Bệnh viện Mắt

Hải Phòng

81/QĐ-BVM

28/12/2016

3

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại

Thủy tinh thể nhân tạo cứng EyeKon PMMA, Model: S 106

EYEKON

Mỹ

700,000

30

Bệnh viện Mt - RHM Cần Thơ

Cn Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

3

Thy tinh thể nhân tạo cứng US 628,629,630 UV

Thủy tinh thể nhân tạo cứng EyeKon PMMA, Model: S 106

EYEKON

Mỹ

700,000

50

Sở Y tế

An Giang

1359/QĐ-SYT

31/10/2016

3

Thủy tinh thể nhân tạo dạng cứng dùng mổ Cataract

Thủy tinh thể nhân tạo cứng EyeKon PMMA, Model: S 106

EYEKON

Mỹ

700,000

100

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

4

Thủy tinh thể nhân tạo cứng S3550SQ

Thủy tinh thể nhân tạo cứng S3550SQ

Aurolab

Ấn độ

1,000,000

45

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

4

Thủy tinh thể cứng duralen

Thủy tinh thể nhân tạo cứng S3550SQ

Aurolab

Ấn độ

800,000

50

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh

Sóc Trăng

135/QĐ-BVĐK

5/9/2017

4

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)

Thủy tinh thể nhân tạo cứng S 3550SQ

Aurolab

Ấn độ

750,000

300

BVĐKĐT

Đồng Tháp

2483/QĐ-BVĐT- TCCB

3/10/2016

5

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể CZ70BD (kính treo)

Alcon

Mỹ

1,344,900

192

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

5

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cng

Thủy tinh thể treo CZ

Alcon

Mỹ

1,200,000

200

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

5

Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cng 01 mảnh

THỦY TINH TH CZ70BD (KÍNH TREO)

Alcon

Mỹ

1,000,000

454

Sở Y tế

TP.H Chí Minh

6178/QĐ-SYT

1/11/2016

5

Thủy tinh thể cứng 01 mảnh chất liệu PMMA dùng khâu cng mạc, đường kính

Thủy tinh thể nhân tạo treo CZ70BD

Alcon

Mỹ

1,000,000

20

Sở Y tế

Phú Yên

269/QĐ-SYT

27/04/2017

5

Thủy tinh thể cố định củng mạc (CZ70BD)

Thủy tinh th nhân tạo treo CZ70RD

Alcon

Ireland

997,500

50

Bệnh viện Đa khoa Tnh

Sóc Trăng

135/QĐ-BVĐK

5/9/2017

II.

Thủy tinh thmềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể Sensar AR40e, AR40E, AR40M

Abbott/Amo

Mỹ

2,945,300

108

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

6

Thủy tinh thể mềm 3 mnh, chất liệu Acrylic 1

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar

Abbott/Amo

Mỹ

2,200,000

50

Đại học Y dược

TP.H Chí Minh

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

6

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể mềm Sensar (AR40e, AR40E, AR40M)

Abbott/Amo

Mỹ

2,200,000

222

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

6

Thy tinh thmềm 1 mnh 1 chất liu Acrylic kỵ nước, lọc tia UV

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar (AR40e, AR40E, AR40M)

Abbott/Amo

Mỹ

2,200,000

100

Trung tâm phòng chng bệnh xã hội

Sóc Trăng

22/QĐ.TTPCBXH

24/3/2017

6

Thủy tinh thể mềm 3 mnh, chất liệu Acrylic Hydrophobic, lọc tia UV, bờ trước tròn

Thủy tinh thể mềm Sensar

Abbott/Amo

Mỹ

2,200,000

100

Sở Y tế

Phú Yên

269/QĐ-SYT

27/04/2017

6

Thủy tinh thể nhân tạo

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar

Abbott/Amo

Mỹ

1,950,000

100

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

6

- Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu, mm, 3 mảnh

Thủy tinh th Sensar

Abbott/Amo

M

1,950,000

500

SYT

Tiền Giang

1435/QĐ-SYT

6/10/2016

6

TTT mềm 03 mảnh chất liệu Acrylic kỵ nước

Thủy tinh thmềm Sensar

Abbott/Amo

Mỹ

1,950,000

50

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

7

Thủy tinh thể nhân tạo mềm, ngậm nước, càng chữ C

CIMflex 21

CIMA

Anh

1,900,000

1,450

Sở Y tế Nam Định/Bệnh viện Mt tỉnh Nam Định

Nam Định

26

23/2/2017

8

Thủy tinh thể nhân tạo mềm (không lọc ánh sáng xanh)

Thủy tinh thể nhân tạo mềm (không lọc ánh sáng xanh)

EYEKON

Mỹ

2,050,000

600

SYT

Lạng Sơn

2847/QĐ-SYT

27/10/2016

9

Thủy tinh thnhân tạo đơn tu mm 1 mảnh, chất liệu Hidrophilic Acrylic, ngậm

TTT NHAN TAO ASPIRA-AA

HUMANOPUC SA

Đức

2,100,000

1,000

Sở Y tế

TP.H Chí Minh

6178/QĐ-SYT

1/11/2016

10

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL) loại mềm AL25B-UVA

 

Suncoast

Mỹ

2,200,000

350

Bệnh viện đa khoa tnh Nam Định

Nam Định

Số 333/QĐ-BVT ngày 10/03/2017

10/3/2017

11

Thủy tinh thnhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể Acrysof SA60AT

Alcon

Ireland

2,915,600

108

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

11

Thy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể Acrysof SA60AT

Alcon

Mỹ/ Irelan

2,447,340

192

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

11

Thủy tinh thể mềm 1 mảnh + cartridge với ch

Thủy tinh thể Acrysof - SA60AT + Thủy tinh thể

Alcon

Mỹ/ Irelan

2,330,800

50

Đại học Y dược

TP.H Chí Minh

2714/QĐ-BVĐHYD

7/12/2016

12

Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE hoc tương đương

Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE hoặc

Aaren Scientific

Mỹ

3,150,000

20

BV Quân Y 109

Vĩnh Phúc

704

23/12/2016

12

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể nhân tạo niềm 1 mảnh Aquasense

Aaren Scientific

Mỹ

2,975,000

326

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

12

Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE

Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE

Aaren Scientific

Mỹ

2,900,000

405

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

12

Thy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể nn tạo mềm ngậm nước model: Aquasense

Aaren Scientific

Mỹ

2,900,000

322

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

13

Thủy Tinh Th đơn tiêu, mềm 1 mảnh, chất liu Acrylic ngm nước 26%. Lọc tia cực

C-flex Aspheric 970C

Rayner

Anh

2,500,000

200

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

14

Thủy tinh thể nhân tạo mềm (lọc ánh sáng xanh)

Thủy tinh thể nhân tạo mềm (lọc ánh sáng xanh) Suncoast AL25B-NY

EYEKON

Mỹ

2,620,000

300

SYT

Lạng Sơn

2847/QĐ-SYT

27/10/2016

15

Thủy tinh thnhân mềm ngậm nước

Thủy tinh thể nhân tạo mềm ngậm ớc CIMflex 42

CIMA

Mỹ/Anh

3,400,000

70

SYT

Điện Biên

09/QĐ-SYT

9/1/2017

15

Thy tinh thnhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể nhân tạo mềm lọc tia uv CIMflex

CIMA

Mỹ

3,000,000

1,323

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

15

Thy tinh thể nhân tạo mềm chất liệu acrylic,

Thủy tinh thnhân tạo mềm Cimflex 42

CIMA

Mỹ

2,600,000

150

BVĐK Đồng Nai

Đồng Nai

2359/QĐ-BVĐKĐN

17/10/2016

16

Thủy tinh thnhân tạo IOL loại mm

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Model: 611HPS

Medicontur

Hungary

2,900,000

532

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ'SYT

24/2/2017

16

Thủy tinh thnhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể nhân tạo mềm / UV Aspheric Lens

Medicontur

Hungary

2,850,000

48

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

17

Thy tinh thể nhân tạo mềm hậu phòng.

THUY TINH THE NHAN TẠO ALSIOL VF

Aisanza

Đức

3,100,000

200

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

17

Thy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu, một mảnh, ngậm nước, lọc ánh sáng xanh Aaren,

THUY TINH THE NHAN TAO ALSIOL VF

Alsanza

Đức

3,100,000

200

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

17

Thủy tinh thnhân tạo (IOL, toric IOL) các loại

Thủy tinh thể nhân tạo ALSIOL VF

Alsanza

Đức

2,900,000

300

Bệnh viện Mắt - RHM Cần Thơ

Cần Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

17

Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự Acrysof SA

Alsiol

Alsanza

Đức

2,800,000

700

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

18

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể  mềm MBI (Model: PreciSAL-302A

Millenium Biome

Mỹ

3,800,000

6

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

18

Thy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

PreciSAL-302 A

Millenium Biome

M

3,400,000

222

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

18

Thủy tinh thể mềm PreciSAL-302A TTT chất

PreciSAL 302A

Millenium Biome

M

3,250,000

100

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

18

Thủy tinh thể mềm PrecisAL-P302A TTT chất

PreciSAL 302A

Millenium Biome

M

3,250,000

100

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

18

- Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu, mềm, một

TTTNHANTAO PreciSAL-302A

Millenium Biome

M

2,900,000

3,000

SYT

Tiền Giang

1435/QĐ-SYT

6/10/2016

18

Thy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mnh

TTTNHANTAO PRECISAL-302A

Millenium Biome

M

2,790,000,

3,150

Sở Y tế

TP.H Chí Minh

6178/QĐ-SYT

1/11/2016

18

Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh

TTTNHANTAO PRECISAL-302A

Millenium Biome

M

2,790,000

1,420

Sở Y tế

TP.H Chí Minh

6178/QĐ-SYT

1/11/2016

18

Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh

TTTNHANTAO PRECISAL 302/

Millenium Biome

Mỹ

2,790,000

3,580

Sở Y tế

TP.H Chí Minh

6178/QĐ-SYT

1/11/2016

19

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại

Thủy tinh th Tek-Lens II (Model:811Y, 872Y)

TEKIA

Mỹ

3,150,000

600

Bệnh viện Mắt - RHM Cần Thơ

Cn Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

19

Thủy tinh thể mềm phi cầu, đặt qua vết mổ nhỏ 2.2-2.4mm, Cartridge, injector được lắp

Thủy tinh th Tek-Lens II (Model: 811, 872)

TEKIA

Mỹ

2,000,000

300

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

20

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mm

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Bioline Yellow Bluelight

I-Medical

Đức

2,850,000

472

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

20

Thủy Tinh Thể Mềm 1 mnh 1 chất liệu Acrylic ngậm nước, lọc tia UV, nhuộm vàng

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Dioline Yellow Bluelight

I-Medical

Đức

2,850,000

1,000

Trung tâm phòng chống bệnh xã hội

Sóc Trăng

22/QĐ.TTPCBXH

24/3/2017

21

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thnhân tạo mềm Model: Softec 1

Barbados

Mỹ

2,850,000

312

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

22

Thủy Tinh Thể mềm đơn tiêu, chất liệu Acrylic ngậm nước 25% với bề mặt không

ALSAFIT

Alsanza

Đức

2,900,000

500

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

23

Thủy tinh thmềm 1 mnh, đơn tiêu, chất liệu hydrophobe bề mặt không ngậm nước

Thy tinh thể Acriva BB (Model: BB UD 613)

VSY Biotechnolog…

Hà Lan

2,900,000

200

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

24

Thủy tinh thnhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể nhân tạo Hoya PY-60R

Hoya

Nhật Bn

4,702,500

6

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

24

Thủy tinh thể nhân tạo Hoya PY-60R hoặc tương đương

Thủy tinh thể nhân tạo Hoya PY-60R hoặc đương

Hoya

Singapore

3,480,000

80

BV Quân Y 109

Vĩnh Phúc

704

23/12/2016

24

Thy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thmềm 1 mnh HOYA PY-60R

Hoya

Singapore

2,940,000

832

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

24

Thủy tinh thể mềm HOYA không phi cầu PY-60P

Thủy tinh thể mềm HOYA không phi cầu PY-60P

Hoya

Singapore

2,700,000

112

SYT

Vĩnh Long

4578/QĐ-SYT

30/9/2016

25

Thủy tinh thnhân tạo mềm

Thủy tinh thể nhân tạo mềm LW625A

EYE OL

Anh

3,300,000

420

SYT

Bắc Giang

48/QĐ-SYT

16/1/2017

25

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể nhân tạo mềm lọc tia UV LW 625A

EYE OL

Anh

2,920,500

81

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QĐ-SYT

27/07/2016

26

Thủy tinh thnhân tạo IOL loại mềm

Thy tinh thể nhân tạo mềm 1 mnh đơn tiêu Opt

Moss Vision

Anh Quốc

2,970,000

165

Sở Y tế

Thanh Hóa

338/QB-SYT

27/07/2016

26

Thủy tinh thnhân tạo IOL loại mềm

Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, 2 mặt phi cầu càng chữ C OPTIFLEX MO/FNYA-03

Moss Vision

Anh

2,960,000

112

SYT Nghệ An

Nghệ An

159/QĐ-SYT

24/2/2017

26

Thy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại

Thy tinh thể mềm 1 mnh phi cầu Optiflex MO

Moss Vision

Anh

2,900,000

500

Bệnh viện Mắt - RHM Cần Thơ

Cần Thơ

331/QĐ-BVM-RHM

29/9/2016

27

Thy tinh thmềm chất liệu Acrylic Hydrophobic mềm, đường kính optic:

Thủy tinh thể Tek-Lens III (Model: 900)

TEKIA

Mỹ

2,950,000

400

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Cần Thơ

27a/QĐ-BV

12/1/2017

28

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar 1 AAB00

Thủy tinh thnhân tạo mềm Setisar 1 AAB00

Abbott/Amo

Mỹ

3,100,000

45

SYT

Vĩnh Phúc

6676

26/12/2016

28

Thủy tinh thể nhân tạo mm hậu phòng,

Thủy tinh thnhân tạo mềm Sensar 1

Abbott/Amo

Mỹ

3,086,000

200

BV TW Huế

Thừa Thiên Huế

158/QĐ-BVH

23/9/2016

28

Thủy tinh thể nhân tạo

Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar 1

Abbott/Amo

Mỹ

3,000,000

100

SYT

Bình Phước

660/QĐ-SYT

3/10/2016

28

Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic

Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh Sensar 1-

Abbott/Amo

Mỹ

3,000,000

50