Nội dung toàn văn Công văn 450/BNN-KH bổ sung kế hoạch vốn đầu tư dự án cấp bách
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 450/BNN-KH | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2011 |
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ
Năm 2011, kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngành nông nghiệp và PTNT được Thủ tướng Chính phủ giao là 3.672,3 tỷ đồng, trong đó vốn trong nước là 1.519,3 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 2.153 tỷ đồng. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phân bổ tại văn bản số 4380/BNN-KH ngày 31/12/2010 theo cơ cấu vốn đã được Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao (như tại phụ lục 1 kèm theo).
So với nhu cầu vốn đầu tư phát triển năm 2011 đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT trình là 11.197 tỷ đồng (trong đó vốn trong nước 7.237 tỷ đồng, vốn nước ngoài 3.960 tỷ đồng) thì số vốn được giao chỉ đáp ứng 33% nhu cầu. Bộ Nông nghiệp và PTNT hết sức khó khăn trong bố trí kế hoạch và giải quyết các mục tiêu cấp bách của Ngành. Cụ thể:
- Vốn đầu tư trong nước cho thủy lợi 637,571 tỷ đồng/3.418 tỷ đồng nhu cầu (đáp ứng 19% nhu cầu), chỉ đủ bố trí thu hồi 195,571 tỷ đồng đã ứng, 362 tỷ bố trí vốn đối ứng các dự án ODA, và 80 tỷ đồng cho dự án Chống ngập Tp. Hồ Chí Minh. Hiện nay, các dự án cấp bách không có nguồn vốn để triển khai như sau:
+ Các dự án tu bổ đê điều (bao gồm các dự án đầu tư xử lý cấp bách công trình đê điều năm 2010 đã được phê duyệt với tổng mức đầu tư 130,5 tỷ đồng; các dự án tu bổ đê điều năm 2011 của 24 tỉnh với tổng nhu cầu vốn 500 tỷ đồng).
+ Các dự án đảm bảo an toàn hồ chứa nước, an toàn công trình gồm 29 dự án, trong đó có 18 công trình đang thi công dở dang và 11 công trình được phê duyệt năm 2009 nhưng chưa có vốn để khởi công.
+ Các công trình khắc phục chống hạn – úng ở Đồng bằng sông Hồng, miền Trung và Tây Nguyên; công trình thủy lợi phục vụ mục tiêu chuyển đổi cơ cấu sản xuất như phục vụ nuôi trồng thủy sản, sản xuất muối không có nguồn vốn để bố trí. Một số dự án lớn, cấp bách, đã có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Đảng, Nhà nước cũng không có nguồn để triển khai như dự án Khe Lại – Vực Mấu, Nâng cấp hệ thống thủy lợi kênh Lam Trà, Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường…
Số công trình thủy lợi đang thi công có khả năng phải dừng lại do không được bố trí vốn là 31 công trình (trong đó có 22 công trình có thể hoàn thành trong năm 2011 nếu được bố trí vốn).
- Một số lĩnh vực khác cũng được bố trí vốn rất thấp, như: Ngành nông nghiệp được cân đối 48 tỷ đồng nhu cầu, chỉ đáp ứng 14% nhu cầu; Ngành thủy sản được cân đối 20,429 tỷ đồng/88 tỷ đồng nhu cầu, chỉ đáp ứng 23% nhu cầu; Chương trình giống thủy sản, giống vật nuôi chỉ đáp ứng được 52% nhu cầu.
Để giải quyết khó khăn về nguồn vốn năm 2011, Bộ Nông nghiệp và PTNT kính đề nghị Thủ tướng Chính phủ bổ sung vốn năm 2011 từ nguồn vượt thu năm 2010 để thực hiện một số dự án cấp bách nhất nhằm phòng chống, giảm nhẹ thiên tai gồm:
- Các dự án xử lý cấp bách và tu bổ đê điều.
- Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế (tỉnh Quảng Nam).
- Dự án chống ngập TP Hồ Chí Minh (các công trình do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý).
Kinh phí và danh mục các dự án đề nghị bổ sung năm 2011 chi tiết như ở phụ lục 2 kèm theo.
Kính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH VỐN TRONG NƯỚC NĂM 2011 GIAO THEO CƠ CẤU NGÀNH
(Kèm theo Văn bản số 450/BNN-KH ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục | Kế hoạch năm 2011 được giao | Kế hoạch năm 2011 Bộ đã đề nghị | So với đề nghị của Bộ |
| TỔNG SỐ | 1.519.300 | 7.237.874 | 21% |
I | Thu hồi vốn ứng trước |
| 1.032.000 |
|
II | Thực hiện dự án | 1.122.300 | 4.839.060 | 23% |
1 | Thủy lợi | 637.571 | 3.418.150 | 19% |
a | Thu hồi vốn ứng trước | 195.571 |
|
|
b | Dự án ODA: | 362.000 | 628.150 | 58% |
c | Dự án vốn trong nước | 80.000 | 2.790.000 | 3% |
| Dự án nhóm A (DA chống ngập úng TPHCM) | 80.000 | 300.000 | 27% |
2 | Nông nghiệp | 48.000 | 332.400 | 14% |
| Dự án ODA: | 8.000 | 10.200 | 78% |
| Dự án vốn trong nước | 40.000 | 322.200 | 12% |
3 | Lâm nghiệp | 36.000 | 117.600 | 31% |
| Dự án ODA: | 20.000 | 35.600 | 56% |
| Dự án vốn trong nước | 16.000 | 82.000 | 20% |
4 | Thủy sản | 20.429 | 88.000 | 23% |
5 | Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp | 30.000 | 35.070 | 86% |
6 | Khoa học công nghệ và công nghệ thông tin | 60.000 | 164.540 | 36% |
7 | Giáo dục đào tạo | 90.000 | 327.100 | 28% |
8 | Các ngành khác | 200.300 | 356.200 | 56% |
III | Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG NS&VSMTNT) |
| 6.000 |
|
IV | Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể | 288.000 | 1.037.045 | 28% |
1 | Chương trình giống cây trồng vật nuôi và giống cây lâm nghiệp, thủy sản | 195.000 | 627.200 | 31% |
| - Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản |
| 172.000 |
|
| - Chương trình giống thủy sản | 88.300 | 133.000 | 66% |
| - Chương trình giống cây nông nghiệp | 40.000 | 166.200 | 24% |
| - Chương trình giống vật nuôi | 60.000 | 153.000 | 39% |
| - Chương trình giống cây lâm nghiệp | 6.700 | 3.000 | 223% |
2 | Chương trình tránh trú bão | 85.000 | 183.000 | 46% |
3 | Cảng cá, chợ cá |
| 172.000 |
|
4 | Chương trình phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững | 8.000 | 26.245 | 30% |
5 | Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước |
| 28.600 |
|
V | Bổ sung dự trữ quốc gia | 71.000 | 196.678 | 36% |
VI | Vốn chuẩn bị đầu tư | 38.000 | 127.091 | 30% |
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH NĂM 2011
(Kèm theo Văn bản số 450/BNN-KH ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự | Mục | Địa điểm XD | Địa điểm KB | N.lực thiết kế (ha) | TG KC HT | DAĐT được duyệt | Đã thanh toán đến hết 2010 | Đã bố trí KH năm 2011 | Còn lại sau KH năm 2011 | Đề nghị bổ sung vốn năm 2011 | ||
Số QĐ, ngày phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Vốn Bộ đầu tư | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 736.500 |
1 | Các dự án xử lý cấp bách và tu bổ đê điều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330.500 |
1.1 | Các dự án xử lý cấp bách công trình đê điều năm 2010 |
|
| An toàn chống lũ |
|
|
|
|
|
| 130.500 | 130.500 |
1 | Phú Thọ | P.Thọ | P.Thọ |
| 2011 | 2214 18/8/10 | 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 | 16.000 |
2 | Vĩnh Phúc | V.Phúc | V.Phúc |
| 2011 | 2216 18/8/10 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 12.000 |
3 | Bắc Giang | B.Giang | B.Giang |
| 2011 | 2320 27/8/10 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
4 | Bắc Ninh | B.Ninh | B.Ninh |
| 2011 | 2323 27/8/10 | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.500 | 8.500 |
5 | Hưng Yên | H.Yên | H.Yên |
| 2011 | 2325 27/8/10 | 5.500 | 5.500 |
|
| 5.500 | 5.500 |
6 | Hải Dương | H. Dương | H. Dương |
| 2011 | 2315 27/8/10 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
7 | Thái Bình | T. Bình | T. Bình |
| 2011 | 2319 27/8/10 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
8 | Hải Phòng | H.Phòng | H.Phòng |
| 2011 | 2215 18/8/10 | 17.000 | 17.000 |
|
| 17.000 | 17.000 |
9 | Hà Nội | H.Nội | H.Nội |
| 2011 | 2322 27/8/10 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
10 | Hà Nam | H.Nam | H.Nam |
| 2011 | 2316 27/8/10 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
11 | Nam Định | N.Định | N.Định |
| 2011 | 2318 27/8/10 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
12 | Ninh Bình | N.Bình | N.Bình |
| 2011 | 2324 27/8/10 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
13 | Thanh Hóa | T.Hóa | T.Hóa |
| 2011 | 2321 27/8/10 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 12.000 |
14 | Nghệ An | N.An | N.An |
| 2011 | 2317 27/8/10 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
1.2 | Các dự án tu bổ đê điều năm 2011 |
|
| An toàn chống lũ |
|
|
|
|
|
| 526.869 | 200.000 |
1 | Thái Nguyên | T.Nguyên | T.Nguyên |
| 2011 | 2890a 29/10/10 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 2.200 |
2 | Phú Thọ | P.Thọ | P.Thọ |
| 2011 | 2894a 29/10/10 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 4.800 |
3 | Quảng Ninh | Q.Ninh | Q.Ninh |
| 2011 | 2896a 29/10/10 | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.500 | 3.400 |
4 | Hòa Bình | H.Bình | H.Bình |
| 2011 | 2885a 29/10/10 | 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 | 2.600 |
5 | Bắc Giang | B.Giang | B.Giang |
| 2011 | 2897a 29/10/10 | 38.000 | 38.000 |
|
| 38.000 | 13.600 |
6 | Hà Nội | H.Nội | H.Nội |
| 2011 | 2895a 29/10/10 | 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 | 20.000 |
7 | Hải Phòng | H.Phòng | H.Phòng |
| 2011 | 2898a 29/10/10 | 56.000 | 56.000 |
|
| 56.000 | 22.400 |
8 | Vĩnh Phúc | V.Phúc | V.Phúc |
| 2011 | 2899a 29/10/10 | 27.000 | 27.000 |
|
| 27.000 | 10.000 |
9 | Bắc Ninh | B.Ninh | B.Ninh |
| 2011 | 2893a 29/10/10 | 26.694 | 26.694 |
|
| 26.694 | 9.200 |
10 | Hải Dương | H.Dương | H.Dương |
| 2011 | 2888a 29/10/10 | 36.630 | 36.630 |
|
| 36.630 | 14.000 |
11 | Hưng Yên | H.Yên | H.Yên |
| 2011 | 2886a 29/10/10 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 4.800 |
12 | Thái Bình | T.Bình | T.Bình |
| 2011 | 2889a 29/10/10 | 40.235 | 40.235 |
|
| 40.235 | 14.400 |
13 | Nam Định | N.Định | N.Định |
| 2011 | 2901a 29/10/10 | 57.000 | 57.000 |
|
| 57.000 | 22.800 |
14 | Hà Nam | H.Nam | H.Nam |
| 2011 | 2880a 29/10/10 | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 7.200 |
15 | Ninh Bình | N.Bình | N.Bình |
| 2011 | 2884a 29/10/10 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 4.800 |
16 | Thanh Hóa | T.Hóa | T.Hóa |
| 2011 | 2891a 29/10/10 | 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | 22.000 |
17 | Nghệ An | N.An | N.An |
| 2011 | 2902a 29/10/10 | 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 | 8.000 |
18 | Quảng Bình | Q.Bình | Q.Bình |
| 2011 | 2887a 29/10/10 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 2.000 |
19 | Quảng Trị | Q.Trị | Q.Trị |
| 2011 | 2882a 29/10/10 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 2.000 |
20 | Thừa Thiên Huế | TT.Huế | TT.Huế |
| 2011 | 2881a 29/10/10 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 2.000 |
21 | Đà Nẵng | Đ.Nẵng | Đ.Nẵng |
| 2011 | 2892a 29/10/10 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 2.000 |
22 | Quảng Nam | Q.Nam | Q.Nam |
| 2011 | 2883a 29/10/10 | 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 | 2.600 |
23 | Quảng Ngãi | Q.Ngãi | Q.Ngãi |
| 2011 | 2900a 29/10/10 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 2.000 |
24 | Bình Định | B.Định | B.Định |
| 2011 | 2897a 29/10/10 | 5.810 | 5.810 |
|
| 5.810 | 1.200 |
2 | Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế | Q.Nam | Q.Nam |
| 2009-11 | 4048 18/12/08 | 179.276 | 179.276 | 105.000 |
| 56.000 | 56.000 |
3 | Dự án chống ngập TP Hồ Chí Minh (Cống Mương Chuối, Cống Thủ Bộ, Cống Kinh Lộ) | TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Chống ngập úng TP HCM | 2011-14 | 2891, 2892, 2905a 29/10/10 | 5.848.131 | 5.848.131 | 23.865 | 80.000 | 5.744.266 | 350.000 |