Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH

Nội dung toàn văn Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH 2023 báo cáo kết quả kết nối dịch vụ công trực tuyến


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4546/LĐTBXH-BTXH
V/v Báo cáo kết quả kết nối DVCTT và rà soát, cập nhật dữ liệu đối tượng BTXH

Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Đề án 06) và triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hoàn thiện, hướng dẫn các địa phương sử dụng hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội.

Đến nay có 58/63 tỉnh, thành phố đã hoàn thành việc kết nối Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến với hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh (5 tỉnh Lai Châu, Khánh Hòa, Quảng Bình, Bạc Liêu, Quảng Ninh chưa hoàn thành); việc kết nối và triển khai thủ tục hành chính liên thông “Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng” đã triển khai trên phạm vi toàn quốc. Tuy nhiên, việc rà soát, cập nhật, bổ sung dữ liệu và xác thực định danh điện tử chưa được quan tâm làm sạch, cập nhật bổ sung đầy đủ tại một số địa phương; còn 49/705 huyện chưa cập nhập biến động thường xuyên từ tháng 7-9/2023 (Có Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).

Thực hiện Chỉ thị số 05/CT-TTg, ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp tục triển khai thực hiện một số nội dung sau:

1. Chỉ đạo Sở Thông tin Truyền thông là cơ quan đầu mối phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và cơ quan cung cấp Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh rà soát, hoàn thiện các lỗi kết nối với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia. Riêng 5 tỉnh (Lai Châu, Khánh Hòa, Quảng Bình, Bạc Liêu, Quảng Ninh) chưa hoàn thành kết nối, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản báo cáo tiến độ và cam kết thời hạn hoàn thành.

2. Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các tổ chức, cá nhân có liên quan khẩn trương hoàn thành việc làm sạch, cập nhật, bổ sung dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội còn thiếu theo yêu cầu của hệ thống (CCCD, ĐDCN, giới tính, dân tộc, số và ngày Quyết định hưởng chính sách cập nhật biến động tăng, giảm hàng tháng, tổng hợp báo cáo và lập danh sách chi trả trên Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội tại đường link dvcbtxh.molisa.gov.vn.

3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Bảo trợ xã hội) trước ngày 15/11/2023. Thông tin chi tiết liên hệ: Cục Bảo trợ xã hội (đ/c Nguyễn Thủy Nguyên, điện thoại: 0984.143.288; Email: [email protected]).

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Văn Hồi (để biết);
- Văn phòng Bộ;
- Trung tâm Công nghệ Thông tin;
- Lưu: VT, BTXH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Bá Hoan

 

PHỤ LỤC 1

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THIẾU MỘT SỐ TRƯỜNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
(Kèm theo Công văn số 4546/LĐTBXH-BTXH ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tên tỉnh

Thiếu số CCCD/ĐDCN*

Thiếu thông tin giới tính

Thiếu thông tin dân tộc

Thiếu thông QĐ hưởng CS

1

Hà Nội

28487

3258

13835

170572

2

Hà Giang

4240

4098

12602

38211

3

Cao Bằng

3017

374

1179

25389

4

Bắc Kạn

1117

105

798

13999

5

Tuyên Quang

1176

102

2018

34240

6

Lào Cai

2240

114

789

18479

7

Điện Biên

3654

415

1532

29773

8

Lai Châu

2504

65

652

14442

9

Sơn La

4641

603

1883

38368

10

Yên Bái

4112

46

1418

25495

11

Hòa Bình

2634

232

1343

29285

12

Thái Nguyên

7353

496

1805

38770

13

Lạng Sơn

3986

156

1638

29063

14

Quảng Ninh

7795

291

2303

39592

15

Bắc Giang

14192

791

3991

60617

16

Phú Thọ

8141

73

4012

54266

17

Vĩnh Phúc

7291

350

2288

39944

18

Bắc Ninh

24726

19480

30585

64954

19

Hải Dương

6901

1134

3950

78619

20

Hải Phòng

11844

383

977

76225

21

Hưng Yên

7705

662

6389

56807

22

Thái Bình

4572

253

3191

99330

23

Hà Nam

12643

9110

11522

45344

24

Nam Định

10591

165

1705

81722

25

Ninh Bình

3506

228

582

45200

26

Thanh Hóa

28107

1722

7847

161109

27

Nghệ An

53313

9620

19497

140701

28

Hà Tĩnh

2805

38

1483

51033

29

Quảng Bình

6953

871

2983

42575

30

Quảng Trị

3301

100

2301

35900

31

Thừa Thiên Huế

11513

3992

14437

57101

32

Đà Nẵng

10590

3980

6655

27485

33

Quảng Nam

17085

1223

29167

42824

34

Quảng Ngãi

8388

310

5289

75679

35

Bình Định

5932

479

5334

87610

36

Phú Yên

5558

45

2440

47947

37

Khánh Hòa

4991

81

5506

37884

38

Ninh Thuận

4077

593

1102

21184

39

Bình Thuận

4238

259

1225

37434

40

Kon Tum

3016

54

615

17568

41

Gia Lai

9607

46

405

35093

42

Đắk Lắk

9264

568

3577

58895

43

Đắk Nông

1727

244

557

10381

44

Lâm Đồng

6593

469

10494

21143

45

Bình Phước

5403

1946

2867

22333

46

Tây Ninh

7636

625

1591

37309

47

Bình Dương

8438

4417

5110

29062

48

Đồng Nai

18445

912

3436

71709

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

8861

1541

2458

25957

50

Hồ Chí Minh

24238

4075

12619

118778

51

Long An

8020

74

1247

61857

52

Tiền Giang

9912

616

6116

77635

53

Bến Tre

8267

260

865

56989

54

Trà Vinh

7366

434

9514

11623

55

Vĩnh Long

13830

570

1158

42093

56

Đồng Tháp

12740

408

2541

33040

57

An Giang

21264

124

7925

75494

58

Kiên Giang

17841

665

5068

46208

59

Cần Thơ

10165

1278

3161

38059

60

Hậu Giang

4109

132

902

26195

61

Sóc Trăng

17829

1915

8661

42284

62

Bạc Liêu

6432

1901

7993

28496

63

Cà Mau

10815

145

1154

52641

 

Tổng cộng

607.737

89.716

318.287

3.156.014

* Thiếu số CCCD/ĐDCN bao gồm các trường hợp không có CCCD/ Mã định danh hoặc có CCCD/Mã định danh nhưng không đủ 12 số

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG KHÔNG CẬP NHẬT BIẾN ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN TỪ THÁNG 7-9/2023
(Cập nhật đến 10h00 ngày 06/10/2023)
(Kèm theo Công văn số 4546/LĐTBXH-BTXH ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tên Tỉnh/Thành phố

TT huyện

Tên Quận/ Huyện

1

Hà Giang

1

Huyện Bắc Mê

2

Lào Cai

2

Huyện Bát Xát

3

Điện Biên

3

Huyện Tuần Giáo

4

Lai Châu

4

Huyện Tân Uyên

5

Huyện Nậm Nhùn

5

Sơn La

6

Huyện Mường La

6

Yên Bái

7

Huyện Mù Cang Chải

7

Lạng Sơn

8

Huyện Tràng Định

9

Huyện Bình Gia

10

Huyện Văn Lãng

8

Vĩnh Phúc

11

Huyện Tam Dương

9

Hải Dương

12

Huyện Nam Sách

13

Thị Xã Kinh Môn

14

Huyện Cẩm Giàng

10

Hải Phòng

15

Quận Đồ Sơn

16

Huyện An Lão

11

Hà Nam

17

Huyện Kim Bảng

12

Thanh Hóa

18

Huyện Như Xuân

13

Nghệ An

19

Huyện Quỳnh Lưu

14

Phú Yên

20

Huyện Tuy An

15

Bình Thuận

21

Thị Xã La Gi

16

Kon Tum

22

Huyện Đắk Tô

23

Huyện Đắk Hà

24

Huyện Sa Thầy

25

Huyện Tu Mơ Rông

17

Đắk Lắk

26

Huyện Krông Năng

18

Lâm Đồng

27

Thành Phố Bảo Lộc

19

Bình Phước

28

Thị Xã Phước Long

29

Thành Phố Đồng Xoài

30

Huyện Bù Gia Mập

31

Huyện Lộc Ninh

20

Bà Rịa - Vũng Tàu

32

Huyện Châu Đức

33

Huyện Xuyên Mộc

34

Huyện Long Điền

35

Huyện Đất Đỏ

36

Thị Xã Phú Mỹ

21

Long An

37

Huyện Đức Hòa

22

Bến Tre

38

Huyện Châu Thành

39

Huyện Chợ Lách

40

Huyện Mỏ Cày Nam

41

Huyện Giồng Trôm

42

Huyện Ba Tri

43

Huyện Thạnh Phú

23

Kiên Giang

44

Huyện Gò Quao

24

Sóc Trăng

45

Huyện Kế Sách

46

Huyện Mỹ Tú

47

Huyện Cù Lao Dung

48

Thị Xã Vĩnh Châu

49

Huyện Trần Đề

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu4546/LĐTBXH-BTXH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(07/11/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH

Lược đồ Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH 2023 báo cáo kết quả kết nối dịch vụ công trực tuyến


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH 2023 báo cáo kết quả kết nối dịch vụ công trực tuyến
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu4546/LĐTBXH-BTXH
                Cơ quan ban hànhBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                Người kýNguyễn Bá Hoan
                Ngày ban hành26/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (07/11/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH 2023 báo cáo kết quả kết nối dịch vụ công trực tuyến

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 4546/LĐTBXH-BTXH 2023 báo cáo kết quả kết nối dịch vụ công trực tuyến

                            • 26/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực