Nội dung toàn văn Công văn 4552/TM-VP chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4552/TM-VP | Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2005 |
Kính gửi: | - Các Bộ/ Ngành trung ương |
Tại các công văn số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-ĐB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan. Vừa qua, phía Thái Lan đã thông báo danh mục 63 sản phẩm mới dành ưu đãi AISP cho Việt Nam trong năm 2005. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.
Toàn bộ 63 sản phẩm được Thái Lan dành ưu đãi AISP lần này đều có thuế suất AISP 0%. Tuy nhiên, phần lớn các mặt hàng trong danh mục này đã có thuế suất CEPT là 0% (42 dòng thuế, chiếm 2/3 tổng số dòng thuế trong Danh mục) và chỉ 21 dòng thuế hiện có thuế suất CEPT là 5%.
Bộ Thương mại xin gửi kèm theo công văn này Danh mục 63 sản phẩm mới nêu trên và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố tiếp tục phổ biến Chương trình ưu đãi này đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.
Nơi nhận: | T/L. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG BỔ SUNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA THÁI LAN DÀNH CHO VIỆT NAM
(Bản dịch không chính thức)
STT | Mã AHTN | Mô tả hàng hóa | Thuế suất CEPT (%) | Thuế suất AISP (%) |
1 | 0306.12.00 | -- Tôm hùm (Homarus, spp) | 5 | 0 |
2 | 0307.99.10 | --- Đông lạnh | 5 | 0 |
3 | 0307.99.20 | --- Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 | 0 |
4 | 0307.99.90 | --- Loại khác | 5 | 0 |
5 | 0703.90.10 | -- Củ giống | 5 | 0 |
6 | 0703.90.90 | -- Loại khác | 5 | 0 |
7 | 0709.60.10 | -- Ớt quả, trừ ớt loại to | 5 | 0 |
8 | 0709.60.90 | -- Loại khác | 5 | 0 |
9 | 0801.32.00 | -- Đã bóc vỏ | 0 | 0 |
10 | 0906.10.00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 | 0 |
11 | 0906.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | 5 | 0 |
12 | 0909.10.10 | -- Hoa hồi | 5 | 0 |
13 | 0909.10.20 | -- Hạt hồi dạng sao | 5 | 0 |
14 | 1403.00.00 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | 5 | 0 |
15 | 2008.19.10 | --- Hạt điều | 5 | 0 |
16 | 2008.19.90 | --- Loại khác | 5 | 0 |
17 | 2701.11.00 | -- Antraxit (Anthracite) | 0 | 0 |
18 | 2917.32.00 | -- Dioctyl orthophthalates | 5 | 0 |
19 | 2922.42.10 | --- Axit glutamic | 0 | 0 |
20 | 2922.42.20 | --- Muối natri của axit glutamic | 0 | 0 |
21 | 3703.20.10 | -- Giấy sắp chữ photo | 5 | 0 |
22 | 3703.20.20 | -- Loại khác, bằng giấy | 5 | 0 |
23 | 3703.20.90 | -- Loại khác | 5 | 0 |
24 | 4203.21.00 | -- Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao | 0 | 0 |
25 | 4302.19.00 | -- Loại khác | 0 | 0 |
26 | 4302.30.00 | - Loại da nguyên con và các mẫu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối | 0 | 0 |
27 | 5003.10.00 | - Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ | 0 | 0 |
28 | 5505.10.00 | - Từ xơ tổng hợp | 0 | 0 |
29 | 6108.11.00 | - Từ sợi nhân tạo | 0 | 0 |
30 | 6406.20.00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 0 | 0 |
31 | 6909.90.00 | - Loại khác | 0 | 0 |
32 | 7010.20.00 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 5 | 0 |
33 | 7605.11.00 | -- Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7mm | 5 | 0 |
34 | 8460.40.10 | -- Hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
35 | 8460.40.20 | -- Hoạt động không bằng điện | 0 | 0 |
36 | 8529.10.10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] | 0 | 0 |
37 | 8529.10.20 | - - Chảo phạn xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo B. Loại khác | 0 | 0 |
38 | 8529.10.40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] B. Loại khác | 0 | 0 |
39 | 8529.10.59 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
40 | 8529.10.60 | - - - Ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) B. Loại khác | 0 | 0 |
41 | 8529.10.99 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
42 | 8529.90.12 | --- Loại khác | 0 | 0 |
43 | 8529.90.20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 | 0 | 0 |
44 | 8529.90.32 | --- Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 0 | 0 |
45 | 8529.90.34 | --- Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.26 | 0 | 0 |
46 | 8529.90.35 | --- Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28 B. Loại khác | 0 | 0 |
47 | 8529.90.37 | --- Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 B. Loại khác | 0 | 0 |
48 | 8529.90.39 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
49 | 8529.90.91 | --- Dùng cho truyền hình B. Loại khác | 0 | 0 |
50 | 8529.90.93 | --- Loại khác, dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28 B. Loại khác | 0 | 0 |
51 | 8529.90.99 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
52 | 9025.11.00 | -- Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp | 0 | 0 |
53 | 9025.19.10 | --- Hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
54 | 9025.19.20 | --- Không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
55 | 9025.80.10 | -- Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ | 0 | 0 |
56 | 9025.80.20 | -- Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
57 | 9025.80.30 | -- Loại khác, không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
58 | 9025.90.10 | -- Của thiết bị hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
59 | 9025.90.20 | -- Của thiết bị không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
60 | 9026.20.10 | -- Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
61 | 9026.20.20 | -- Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
62 | 9026.20.30 | -- Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
63 | 9026.20.40 | -- Loại khác, không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |