Nội dung toàn văn Công văn 4656/LĐTBXH-TCDN năm 2013 đăng ký thi tay nghề quốc gia lần VIII năm 2014
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4656/LĐTBXH-TCDN | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Để chuẩn bị tổ chức, tham dự kỳ thi tay nghề ASEAN lần thứ X theo Quyết định số 1935/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Tổ chức thi tay nghề ASEAN lần thứ X năm 2014 tại Việt Nam (lịch tổ chức dự kiến kèm theo), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội dự kiến tổ chức kỳ thi tay nghề quốc gia như sau:
1. Số nghề dự kiến tổ chức thi: 24 nghề gồm 23 nghề chính thức và nghề Robot di động (Mobile robotics) được tổ chức tại kỳ thi tay nghề ASEAN lần thứ X (danh sách nghề dự kiến kèm theo);
2. Thời gian tổ chức:
- Ngày 20/12/2013: Hội nghị Tổ chức lần thứ nhất;
- Ngày 20-22/01/2014: Hội nghị kỹ thuật lần thứ nhất;
- Ngày 19-24/5/2014: Tổ chức kỳ thi tay nghề quốc gia lần thứ VIII.
3. Địa điểm: Thành phố Hà Nội
Đề nghị các Bộ, địa phương, Tập đoàn và Hiệp hội nghề nghiệp căn cứ vào Công văn số 1860/LĐTBXH-TCDN ngày 29/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc chuẩn bị tổ chức thi tay nghề quốc gia năm 2014 (Công văn số 1860) và tình hình thực tế của mình tiếp tục, rà soát, đăng ký tham dự thi tay nghề quốc gia lần thứ VIII năm 2014 như sau:
- Đối với các Bộ, địa phương, Tập đoàn và Hiệp hội nghề nghiệp đã đăng ký tham dự thi tay nghề quốc gia lần thứ VIII năm 2014 rà soát đăng ký bổ sung thi các nghề chưa có trong danh sách tại Công văn số 1860 là nghề: Lắp cáp mạng thông tin và Robot di động;
- Đối với các Bộ, địa phương, Tập đoàn và Hiệp hội nghề nghiệp chưa đăng ký tham dự thi tay nghề quốc gia lần thứ VIII năm 2014 khẩn trương gửi danh sách đăng ký theo mẫu đã thông báo tại Công văn số 1860 về Tổng cục Dạy nghề (qua Vụ Kỹ năng nghề, 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm — Hà Nội, email: [email protected], điện thoại: 04.397.479.22, fax: 04.397.479.31) trước ngày 14/12/2013 để xem xét, quyết định./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
LỊCH TỔ CHỨC DỰ KIẾN THI TAY NGHỀ ASEAN LẦN THỨ X NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 4656/LĐTBXH-TCDN ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Số nghề dự kiến tổ chức tại kỳ thi: 23 nghề chính thức và 02 nghề trình diễn:
1. Cơ điện tử (Mechatronics) 2. Thiết kế kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering Design - CAD) 3. Giải pháp phần mềm CNTT (IT/Software Solutions for Business) 4. Hàn (Welding) 5. Ốp lát tường và sàn (Wall and Floor Tiling) 6. Đường ống nước (Plumbing and Heating) 7. Điện tử (Electronics) 8. Thiết kế trang Web (Web Design) 9. Lắp đặt điện (Electrical Installations) 10. Xây gạch (Bricklaying) 11. Mộc mỹ nghệ (Cabinet Making) 12. Mộc dân dụng (Joinery) | 13. Thiết kế các kiểu tóc (Hair Dressing) 14. Chăm sóc sắc đẹp (Beauty Therapy) 15. Công nghệ thời trang (Fashion Technology) 16. Công nghệ ô tô (Automobile Technology) 17. Dịch vụ nhà hàng (Restaurant Service) 18. Nấu ăn (Cooking) 19. Điện lạnh (Refrigeration and Air Conditioning) 20. Thiết kế đồ họa (Graphic Design Technology) 21. Quản trị hệ thống mạng CNTT (IT Network System Administration) 22. Tự động hóa công nghiệp (Industry Automation) 23. Lắp cáp mạng thông tin (Information Network Cabling) 24. Robot di động - Nghề trình diễn (Mobile robotics) 25. Sửa chữa thân ô tô - Nghề trình diễn |
2. Lịch dự kiến tổ chức thi tay nghề ASEAN lần thứ X năm 2014
TT | Nội dung hoạt động | Thời gian dự kiến | Địa điểm dự kiến tổ chức |
1 | Hội nghị Ủy Ban tổ chức lần thứ nhất | Ngày 08 - 11 tháng 12/2013 | Tp. Hồ Chí Minh |
2 | Hội nghị Ủy Ban kỹ thuật lần thứ nhất | 16 (CN) - 22 (Thứ 7) tháng 3/2014 | Tp. Hà Nội |
3 | Tổ chức thi tay nghề ASEAN X | ngày 19 - 29 tháng 10/2014 | Trung Tâm Hội nghị quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội |
PHỤ LỤC 2
NGHỀ DỰ KIẾN TỔ CHỨC THI TAY NGHỀ QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 4656/LĐTBXH-TCDN ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề | Ghi chú |
1 | Cơ điện tử (Mechatronics) |
|
2 | Thiết kế kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering Design - CAD) |
|
3 | Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin (IT/Software Solutions for Business) |
|
4 | Hàn (Welding) |
|
5 | Ốp lát tường và sàn (Wall and Floor Tiling) |
|
6 | Đường ống nước (Plumbing and Heating) |
|
7 | Điện tử (Electronics) |
|
8 | Thiết kế trang Web (Web Design) |
|
9 | Lắp đặt điện (Electrical Installations) |
|
10 | Xây gạch (Bricklaying) |
|
11 | Mộc mỹ nghệ (Cabinet Making) |
|
12 | Mộc dân dụng (Joinery) |
|
13 | Thiết kế các kiểu tóc (Hair Dressing) |
|
14 | Chăm sóc sắc đẹp (Beauty Therapy) |
|
15 | Công nghệ thời trang (Fashion Technology) |
|
16 | Công nghệ ô tô (Automobile Technology) |
|
17 | Dịch vụ nhà hàng (Restaurant Service) |
|
18 | Nấu ăn (Cooking) |
|
19 | Điện lạnh (Refrigeration and Air Conditioning) |
|
20 | Thiết kế đồ họa (Graphic Design Technology) |
|
21 | Quản trị hệ thống mạng Công nghệ thông tin (IT Network System Administration) |
|
22 | Tự động hóa công nghiệp (Industry Automation) |
|
23 | Lắp cáp mạng thông tin (Information Network Cabling) | Nghề bổ sung |
24 | Robot di động (Mobile robotics) | Nghề bổ sung |