Công văn 468/CN-TĂCN

Công văn 468/CN-TĂCN năm 2017 về nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh đáp ứng Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT do Cục Chăn nuôi ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 468/CN-TĂCN nhập khẩu thức ăn chứa kháng sinh đáp ứng 06/2016/TT-BNNPTNT 2017


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 468/CN-TĂCN
V/v nhập khẩu TĂCN chứa kháng sinh đáp ứng Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2017

 

Kính gửi: Các Đơn vị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về lộ trình hạn chế để tiến đến không sử dụng kháng sinh kích thích sinh trưởng (KTST) trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm (TĂCN) kể từ ngày 01/01/2018 theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 (sau đây gọi tắt là Thông tư số 06), Cục Chăn nuôi yêu cầu các Đơn vị nhập khẩu TĂCN thực hiện các nội dung sau:

1. Dừng nhập khẩu các sản phẩm TĂCN có chứa kháng sinh KTST ngoài quy định tại Thông tư số 06 kể từ ngày 01/5/2017 và có trách nhiệm giám sát để đảm bảo không còn bất kỳ sản phẩm nhập khẩu nào ngoài quy định Thông tư số 06 do Đơn vị nhập khẩu trước đó còn lưu thông trên thị trường sau ngày 30/6/2017.

2. Dừng nhập khẩu tất cả các sản phẩm TĂCN chứa kháng sinh KTST kể từ ngày 01/10/2017 và có trách nhiệm giám sát để đảm bảo không còn TĂCN chứa kháng sinh KTST do Đơn vị nhập khẩu trước đó còn lưu thông trên thị trường kể từ ngày 01/01/2018.

3. Nộp báo cáo tình hình nhập khẩu và tiêu thụ lô hàng TĂCN chứa kháng sinh nhập khẩu trước đó và kế hoạch tiêu thụ số lượng TĂCN chứa kháng sinh đăng ký nhập khẩu (theo mẫu gửi kèm Công văn này) khi đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng TĂCN có chứa kháng sinh kể từ ngày 10/4/2017.

Cục Chăn nuôi yêu cầu các Đơn vị nghiêm túc thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Vũ Văn Tám (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Thú y (để biết);
- Các Tổ chức ktra TĂCNNK (để p/h);
- Lưu: VT, TĂCN.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Dương

 

MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIÊU THỤ LÔ HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU CHỨA KHÁNH SINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 468/2017/CN-TĂCN ngày 31 tháng 3 năm 2017)

(Tên tổ chức cá nhân).....
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: ..........................

.........., ngày........... tháng............năm......

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIÊU THỤ LÔ HÀNG
THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU CHỨA KHÁNG SINH

Kính gửi: Cục Chăn nuôi

Tên đơn vị: ..........................................................................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Điện thoại:........................... ; Fax:............. ; Email: ............................................................

Công ty chúng tôi xin báo cáo tình hình nhập khẩu và tiêu thụ lô hàng thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh như sau:

- Tên thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh:..........................................................................

- Tên, hàm lượng kháng sinh trong sản phẩm:...................................................................

- Mã số công nhận (số đăng ký nhập khẩu): ......................................................................

- Hàng, nước xuất xứ: ........................................................................................................

- Khối lượng lô hàng (kg): ...................................................................................................

- Mã số hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng: .......................................................

- Giấy xác nhận chất lượng số: ..................... ngày .................. do ................... cấp (Tên tổ chức cấp giấy xác nhận chất lượng).

1. Tình hình tiêu thụ lô hàng:

TT

Sử dụng nội bộ

Bán ra ngoài

Số lượng tồn kho (kg) (tính đến ngày báo cáo)

Để sản xuất TĂCN(kg)

Sử dụng tại trại chăn nuôi của đơn vị (kg)

Tên, địa chỉ của khách hàng

Số lượng (kg)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch sử dụng hoặc phân phối đối với lượng tồn kho nêu trên và lô hàng nhập khẩu mới

 

 

.............,ngày ...... tháng... năm...
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 468/CN-TĂCN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu468/CN-TĂCN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/03/2017
Ngày hiệu lực31/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 468/CN-TĂCN nhập khẩu thức ăn chứa kháng sinh đáp ứng 06/2016/TT-BNNPTNT 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Công văn 468/CN-TĂCN nhập khẩu thức ăn chứa kháng sinh đáp ứng 06/2016/TT-BNNPTNT 2017
              Loại văn bảnCông văn
              Số hiệu468/CN-TĂCN
              Cơ quan ban hànhCục Chăn nuôi
              Người kýNguyễn Xuân Dương
              Ngày ban hành31/03/2017
              Ngày hiệu lực31/03/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Xuất nhập khẩu
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 468/CN-TĂCN nhập khẩu thức ăn chứa kháng sinh đáp ứng 06/2016/TT-BNNPTNT 2017

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 468/CN-TĂCN nhập khẩu thức ăn chứa kháng sinh đáp ứng 06/2016/TT-BNNPTNT 2017

                        • 31/03/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/03/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực