Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC

Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC về tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC 2018 về tăng cường thực hành tiết kiệm chống lãng phí


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4688/LĐTBXH-KHTC
V/v tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018

Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2018

 

Kính gửi:

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Quyết định số 217/QĐ-TTg ngày 13/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình tng thể của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018, Quyết định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Chương trình tổng thể của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018, Bộ đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Tập trung chỉ đạo và có các giải pháp đẩy mạnh việc thực hành tiết kiệm, chng lãng phí tại cơ quan, đơn vị mình để đạt được các mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 theo Chương trình tổng thể của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2018 tại Quyết định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Báo cáo kết quả việc thực hành tiết kiệm, chng lãng phí tại đơn vị năm 2018:

2.1. Báo cáo kết quả việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại đơn vị năm 2018 theo Phụ lục số 01, phụ lục s02, phụ lục số 03 và phụ lục số 04 đính kèm.

2.2. Tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên năm 2018 của cơ quan, đơn vị mình theo Phụ lục số 01-A (đối với cơ quan nhà nước), Phụ lục số 01-B (đối với đơn vị sự nghiệp công lập) và Phụ lục số 02 (đối với các đơn vị dự toán ngân sách có đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc) ban hành kèm theo Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.

2.3. Những khó khăn, tồn tại, nguyên nhân.

2.4. Đề xuất, kiến nghị.

Đề nghị Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện và báo cáo kết quả về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 20/01/2019 để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ và các cơ quan chức năng theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng và các Thứ trư
ng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

PHỤ LỤC 01

(Kèm theo Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

ĐƠN VỊ: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH THTK, CLP NĂM …………

Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị nghiên cứu khoa học, ban quản lý dự án, doanh nghiệp thuộc Bộ (sau đây gọi tắt là đơn vị) căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao và trên cơ sở các nội dung hướng dẫn tại Đcương này, xây dựng các báo cáo định kỳ một năm về tình hình, kết quả thực hành tiết kiệm, chng lãng phí (viết tắt là “THTK, CLP”), phù hợp với đặc điểm, tình hình của đơn vị mình và bảo đảm đúng yêu cầu, quy định của Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.

Báo cáo định kỳ về THTK, CLP của đơn vị thuộc Bộ trình bày theo các nội dung chính như sau:

I. Về công tác lãnh đạo, chỉ đạo THTK, CLP

Phần này trình bày báo cáo, đánh giá về tình hình, kết quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo THTK, CLP của Thủ trưởng đơn vị trong kỳ báo cáo. Trong đó tập trung vào một số nội dung sau:

1. Báo cáo về việc xây dựng và tổ chức thực hiện Chương trình THTK, CLP của Bộ: Nêu rõ các văn bản mang tính chất chỉ đạo, điều hành công tác THTK, CLP; nêu rõ các chỉ tiêu mục tiêu, chỉ tiêu và tiêu chí đánh giá tiết kiệm đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP; các biện pháp về THTK, CLP đã đề ra và tình hình, kết quả triển khai thực hiện các biện pháp này theo tiến độ đến cui kỳ báo cáo (bao gồm các biện pháp đã triển khai thực hiện từ trước báo cáo, đến kỳ báo cáo vn phát huy tác dụng và có kết quả cụ thể).

Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Cục, Tổng cục có chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực báo cáo, đánh giá tình hình, kết quả công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo việc THTK, CLP trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, ngành trên phạm vi cả nước; đánh giá về thành tích, mặt tích cực, hiệu quả và những tồn tại, hạn chế, yếu kém trong công tác quản lý nhà nước của ngành, lĩnh vực. So sánh kết quả của kỳ báo cáo với kỳ trước và với kế hoạch đã đề ra (kế hoạch hàng năm và kế hoạch 5 năm 2016-2020). Đánh giá mặt tích cực, hiệu quả và những tồn tại, hạn chế, yếu kém trong công tác quản lý nhà nước của lĩnh vực được giao.

2. Tình hình, kết quả (theo tiến độ) thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp Bộ phân công cho đơn vị tại Quyết định số 54/QĐ-LĐTBXH ngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Chương trình công tác lĩnh vực lao động, người có công và Xã hội năm 2017 để thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 10/01/2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017: Báo cáo rõ tình hình, kết quả theo tiến độ từng nhiệm vụ, công việc được phân công; có thể lập thành bảng biu đ thhiện rõ kết quả thực hiện công việc.

3. Báo cáo công tác tuyên truyền, phổ biến, quán triệt chủ trương của Đảng, quy định của pháp luật về THTK, CLP đến đơn vị cấp dưới thuộc quyền quản lý của đơn vị: Báo cáo, đánh giá cụ thể về những công việc đã và đang thực hiện trong kỳ, kết quả đạt được theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo.

4. Báo cáo về tình hình, kết quả tự kiểm tra, giám sát, thanh tra về THTK, CLP trong kỳ báo cáo. Trong đó tập trung vào một số nội dung sau:

a) Tình hình, kết quả tự kiểm tra, giám sát, thanh tra (về các nội dung, lĩnh vực được quy định tại Điều 10 và các quy định tại Chương 2, Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13); tình hình, kết quả xử lý vi phạm, lãng phí phát hiện qua công tác tự kiểm tra, giám sát, thanh tra hoặc kiến nghị của các cơ quan thanh tra, kiểm toán tính đến cuối kỳ báo cáo.

b) Đánh giá về tình hình phát hiện và xử lý lãng phí thuộc phạm vi, trách nhiệm quản lý của đơn vị trong kỳ báo cáo (so sánh với kỳ trước, năm trước); báo cáo về các trường hợp, vụ việc xảy ra lãng phí tại đơn vị cấp dưới thuộc quyền quản lý của đơn vị và tình hình, kết quả xử lý cho đến cuối kỳ báo cáo.

5. Những nội dung khác về công tác lãnh đạo, chỉ đạo về THTK, CLP của đơn vị đã thực hiện trong kỳ báo cáo (nếu có).

II. Tình hình, kết quả THTK, CLP trong các lĩnh vực

Phần này trình bày báo cáo, đánh giá về tình hình, kết quả THTK, CLP tổng hợp chung của đơn vị trong kỳ báo cáo, có so sánh với mục tiêu, chỉ tiêu đề ra trong Chương trình THTK, CLP và tình hình, kết quả của kỳ trước, năm trước trong từng lĩnh vực, nội dung quy định tại Luật THTK, CLP:

1. THTK,CLP trong việc ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ (theo quy định tại Mục 1, Chương 2, Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13). Trong đó, tập trung vào một số nội dung sau:

a) Báo cáo, đánh giá về tình hình, kết quthực hiện nhiệm vụ xây dựng pháp luật, hoàn thiện thể chế; việc xây dựng, ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và tổ chức thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ thuộc trách nhiệm, thẩm quyền, phạm vi quản lý của đơn vị: Báo cáo, đánh giá rõ về những việc đã và đang thực hiện, so sánh với yêu cầu, nhiệm vụ, kế hoạch được giao đến cuối kỳ báo cáo; có số liệu cụ thể để minh họa.

b) Những tồn tại, hạn chế trong việc ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

2. THTK, CLP trong lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc phạm vi, trách nhiệm của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:

a) Tình hình, kết quả thực hiện các quy định tại Mục 2, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.

b) Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện tiết kiệm kinh phí ngân sách nhà nước đạt được trong kỳ báo cáo, so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với cùng kỳ năm trước, kỳ trước.

- Quản lý, sử dụng kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia;

- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo;

- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ y tế;

- Thành lập, quản lý, sử dụng quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước;

- THTK, CLP trong một số trường hợp sử dụng NSNN: Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm; cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác, khảo sát trong và ngoài nước; đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; sử dụng điện, nước; sử dụng văn phòng phẩm, sách báo, tạp chí; tiếp khách, khánh tiết; tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm.

c) Những tồn tại, hạn chế trong quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được giao. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục

3. THTK, CLP trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện thiết bị làm việc của tập thể, cá nhân thuộc quyền quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:

a. Tình hình, kết quả thực hiện các quy định tại Mục 3, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.

b. Sliệu cụ thể về kết quả thực hiện tiết kiệm trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện thiết bị làm việc tng hợp chung của đơn vị, so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với cùng kỳ năm trước, kỳ trước.

- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, sửa chữa, quản lý, sử dụng phương tiện đi lại;

- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị làm việc;

- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin, liên lạc.

c. Những tồn tại, hạn chế trong quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được giao. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

4. THTK,CLP trong đầu tư xây dựng, quản lý, sử dụng trụ sở làm việc và công trình thuộc phạm vi, trách nhiệm quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung:

a) Tình hình, kết quả thực hiện các quy định tại Mục 4, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.

b) Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện tiết kiệm trong đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và công trình thuộc quyền quản lý của đơn vị, so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với cùng kỳ năm trước, kỳ trước.

- THTK, CLP trong đầu tư xây dựng;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, công trình phúc lợi công cộng.

c) Những tồn tại, hạn chế trong quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc và công trình khác. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

5. THTK, CLP trong tổ chức bộ máy, quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động thuộc quyền quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:

a) Tình hình, kết quả thực hiện các quy định tại Mục 6, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.

b) Sliệu cụ thể về kết quả thực hiện tiết kiệm trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động; tình hình, kết quả công tác cải cách hành chính, tinh giảm biên chế, sắp xếp tổ chức, bộ máy , so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch đã đra và so sánh với cùng kỳ năm trước, kỳ trước.

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong cơ quan nhà nước;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong các cơ quan, tổ chức khác.

c) Những tồn tại, hạn chế trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động, cải cách hành chính. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

6. THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi, trách nhiệm quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:

a) Tình hình, kết quả thực hiện các quy định tại Mục 7, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.

b) Số liệu cụ thể về hiệu quả sản xuất kinh doanh, kết quả thực hiện tiết kiệm trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp so với chỉ tiêu, kế hoạch đã đề ra và so với năm trước, kỳ trước.

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng đất và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp;

- THTK, CLP tại doanh nghiệp nhà nước.

c) Tình hình, kết quả thực hiện tiến độ các nhiệm vụ, đề án tái cơ cấu, sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp; so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch được giao.

d) Những tồn tại, hạn chế trong quản trị doanh nghiệp, quản lý sản xuất kinh doanh, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.

7. THTK, CLP trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:

a) Tình hình, kết quả thực hiện các quy định tại Mục 8, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13 (những nội dung thuộc phạm vi, trách nhiệm quản lý của Bộ, ngành, địa phương)

b) Sliệu cụ thể về kết quả đạt được liên quan đến THTK, CLP trong hoạt động sản xuất kinh doanh và tiêu dùng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; so với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với năm trước, kỳ trước (việc thực hiện nếp sống văn hóa, văn minh, công tác quản lý, tổ chức lễ hội, thông tin, tuyên truyền, vận động, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động...)

c) Những tồn tại, hạn chế của việc thực hành tiết kiệm, tình trạng lãng phí trong hoạt động sản xuất, tiêu dùng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong thuộc phạm vi quản lý của đơn vị. Phân tích nguyên nhân, biện pháp khắc phục.

8. Hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí:

- Số vụ việc lãng phí đã phát hiện;

- Số vụ việc đã được xử lý;

- Số người vi phạm và hình thức xử lý.

9. Phân tích, đánh giá:

a) Đánh giá kết quả đạt được:

- Đánh giá toàn diện kết quả đạt được trên các mặt chỉ đạo, điều hành, thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước, phát triển kinh tế xã hội;

- So sánh, đối chiếu giữa kết quả đạt được với mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và yêu cầu chống lãng phí đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP của năm báo cáo.

b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân;

c) Những kinh nghim rút ra.

III. Phương hướng, nhiệm vụ và các giải pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí cần tập trung triển khai thực hiện trong năm tiếp theo

1. Phương hướng, nhiệm vụ

2. Các giải pháp.

IV. Đề xuất, kiến nghị về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

1. Kiến nghị về công tác chỉ đạo điều hành

2. Kiến nghị về hoàn thiện các quy định pháp luật về THTK, CLP

3. Đề xuất các giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả công tác THTK, CLP

4. Các kiến nghị khác (nếu có).

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 02

(Kèm theo Công văn số 4688/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và hội)

Tên đơn vị lập báo cáo

KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ

Năm …………

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Kết qunăm trước

Kế hoạch năm báo cáo

Kết qu năm báo cáo

So sánh với năm trước và kế hoạch

Ghi chú

So sánh với năm trước

So sánh với kế hoạch

1

2

3

4

5

6

7=6/4(%)

8=6/5(%)

9

I

TRONG VIỆC BAN HÀNH, THỰC HIỆN ĐNH MỨC, TIÊU CHUN, CHẾ ĐỘ

 

 

 

 

 

 

 

1

Svăn bản quy định về định mc, tiêu chuẩn, chế độ mới được ban hành

văn bản

 

 

 

 

 

 

2

Số văn bn quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được sa đi, bổ sung

văn bản

 

 

 

 

 

 

3

Số cuộc kim tra việc thực hiện các quy định vđịnh mức, tu chun, chế độ

cuộc

 

 

 

 

 

 

4

Số vụ vi phạm các quy định về đnh mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được phát hiện và xử lý

vụ

 

 

 

 

 

 

5

Tng giá tr các vi phạm về định mc, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hi và bồi thường (nếu ngoại t, tài sn thì quy đổi thành tiền Việt Nam đng)

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG KINH PHÍ NSNN

 

-

 

 

-

-

Stiền tiết kiệm xác định trên cơ sdự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt

1

Lập, thẩm định, phê duyệt, phân bổ dtoán NSNN

 

-

 

 

-

-

1.1

Dự toán lập sai chế độ, sai đi tượng, sai tiêu chuẩn, đnh mức

triệu đồng

-

 

 

-

 

1.2

Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo chỉ đạo, điều hành của Cnh ph

triệu đồng

-

 

 

-

 

1.3

Số tiền vi phạm đã xử lý, ct gim dự toán

triệu đồng

-

 

 

-

 

1.4

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

2

Sử dụng và thanh quyết toán NSNN

 

-

 

 

-

-

2.1

Tiết kiệm chi qun lý hành chính, gồm:

 

-

 

 

-

-

 

Tiết kiệm văn phòng phẩm

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm cước phí Thông tin liên lạc

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm s dng điện

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm xăng, dầu

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm nước sạch

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm công tác phí

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh tiết, lhội, kniệm

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm trong mua sắm, sa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc

triệu đồng

-

 

 

-

 

2.2

Tiết kiệm trong mua sm, sửa cha phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)

 

-

 

 

-

-

a

S tiền sa cha, mua mới phương tiện đi lại đã chi

triệu đồng

-

 

 

-

 

b

Kinh phí tiết kiệm được, gồm:

 

-

 

 

-

 

 

Thẩm định, phê duyệt dự toán

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh

triệu đng

-

 

 

-

 

 

Thương tho hợp đồng

triệu đng

-

 

 

-

 

 

Các nội dung khác

triệu đng

-

 

 

-

 

2.3

Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chcho cơ quan, tổ chức

triệu đồng

-

 

 

-

 

2.4

Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia

triệu đng

-

 

 

-

 

2.5

Tiết kiệm kinh phí nghiên cu khoa học, công nghệ

triệu đồng

-

 

 

-

 

2.6

Tiết kiệm kinh phí giáo dục và đào tạo

triệu đồng

 

 

 

 

 

2.7

Tiết kiệm kinh phí y tế

triệu đồng

 

 

 

 

 

3

Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế độ

 

-

 

 

-

-

3.1

Tổng số cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN

triệu đồng

-

 

 

-

 

3.2

Slượng cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được

triệu đồng

-

 

 

-

 

3.3

Stiền vi phạm đã phát hin

triệu đồng

-

 

 

-

 

4

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

III

Trong mua sm, sdụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm vic của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước

 

 

 

 

 

 

1

Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)

 

 

 

 

 

 

1.1

Số lượng phương tiện hiện có đầu kỳ

chiếc

 

 

 

 

 

1.2

Slượng phương tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển)

chiếc

 

 

 

 

 

1.3

Số lượng phương tiện giảm trong k(thanh lý, điều chuyn)

chiếc

 

 

 

 

 

1.4

Slượng phương tiện s dng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ

chiếc

 

 

 

 

 

1.5

Stiền xử lý vi phm về sử dụng phương tiện đi lại

triệu đồng

 

 

 

 

 

2

Tài sản khác

 

 

 

 

 

 

2.1

Số lượng các tài sn khác được thanh lý, sp xếp, điều chuyn, thu hồi

tài sn

 

 

 

 

 

2.2

Số lượng tài sản được trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được

tài sản

 

 

 

 

 

2.3

Số tiền x lý vi phạm về quản lý, sử dụng tài sn

triệu đng

 

 

 

 

 

3

Các nội dung khác

 

 

 

 

 

 

IV

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NSNN, TIỀN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC

 

-

 

 

-

-

1

Số lượng dự án chưa cn thiết đi cắt giảm

dự án

-

 

 

-

 

2

Skinh phí tiết kiệm được, gồm:

 

-

 

 

-

-

 

Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng d toán

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Thực hiện đấu thu, chào hàng cạnh tranh,...

triệu đng

-

 

 

-

 

 

Thực hiện đầu tư, thi công

triệu đng

-

 

 

-

 

 

Thm tra, phê duyệt quyết toán

triệu đồng

-

 

 

-

 

3

S vn chậm giải ngân so với kế hoạch

triệu đồng

-

 

 

-

 

4

Các dự án thực hiện chậm tiến độ

dự án

-

 

 

-

 

5

Các dự án hoàn thành không sử dụng được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình ch, hủy bỏ

 

-

 

 

-

-

 

Slượng

dự án

-

 

 

-

 

 

Giá tr đu tư phải thanh toán

triệu đồng

-

 

 

-

 

6

Các nội dung khác

triệu đồng

-

 

 

-

 

V

QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, NHÀ CÔNG VỤ CỦA CƠ QUAN SỬ DỤNG NSNN, CÔNG TRÌNH PHÚC LỢI CÔNG CNG

 

-

 

 

-

-

1

Trụ sở làm việc

 

-

 

 

-

-

1.1

Tổng diện tích trụ shiện có đu k

m2

-

 

 

-

 

1.2

Diện tích tr s tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển

m2

-

 

 

-

 

1.3

Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại

m2

-

 

 

-

 

1.4

Diện tích trụ sở sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ

m2

-

 

 

-

 

1.5

Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý

m2

-

 

 

-

 

1.6

Stiền xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu được

triệu đồng

-

 

 

-

 

2

Nhà công vụ

 

-

 

 

-

-

2.1

Tng diện tích nhà công vụ hiện có đu kỳ

m2

-

 

 

-

 

2.2

Diện tích nhà công vụ tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyn

m2

-

 

 

 

 

2.3

Diện tích nhà công vụ gim do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp li

m2

-

 

 

-

 

2.4

Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ

m2

-

 

 

-

 

2.5

Diện tích nhà công vụ sử dụng sai chế độ đã xử lý

m2

-

 

 

-

 

2.6

Số tiền xử lý vi phạm về qun lý, sử dụng trụ sở

triệu đồng

-

 

 

-

 

3

Tài sản khác

 

-

 

 

-

-

3.1

Số lượng các tải sn khác được thanh lý, sp xếp, điều chuyn, thu hồi

tải sn

-

 

 

-

 

3.2

Số lượng tài sản được trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được

tải sn

-

 

 

-

 

3.3

Số tiền xử lý vi phạm về qun lý, sử dụng tài sản

triệu đồng

-

 

 

-

 

4

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

VI

QUN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

 

-

 

 

-

-

1

Qun lý, sử dụng đất

 

-

 

 

-

-

1.1

Diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật

m2

-

 

 

-

 

1.2

Diện tích đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, b hoang hóa đã xử lý, thu hồi

m2

-

 

 

-

 

1.3

Stiền xử phạt, x lý vi phạm thu được

triệu đồng

-

 

 

-

 

1.4

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

2

Qun lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác

 

-

 

 

-

-

2.1

Số lượng vụ việc vi phạm trong qun lý, khai thác, sử dụng tài nguyên

vụ

-

 

 

-

 

2.2

Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được

triệu đồng

-

 

 

-

 

3

Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng năng lưng tái tạo được

 

-

 

 

-

-

3.1

Số tượng dán mới hoàn thành đưa vào sử dụng

dự án

-

 

 

-

 

3.2

Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt

triệu đồng

-

 

 

-

 

3.3

Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt

 

-

 

 

-

 

4

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

VII

TRONG TCHỨC BỘ MÁY; ĐÀO TẠO, QUN LÝ, SDỤNG LAO ĐỘNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRONG KHU VỰC NHÀ NƯỚC

 

-

 

 

-

-

1

Slượng vụ việc vi phạm trong quản lý, đào tạo, sử dụng lao động, thời gian lao đng

vụ

-

 

 

-

 

2

Stiền xử lý vi phạm thu được

triệu đồng

-

 

 

-

 

3

Số lượng thủ tục hành chính không cần thiết đã cắt giảm

thủ tục

-

 

 

-

 

4

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

VIII

TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP

 

-

 

 

-

-

1

Tiết kiệm chi phí, giá thành sn xut kinh doanh

 

-

 

 

-

-

1.1

Tiết kiệm nguyên, vật liệu

triệu đng

-

 

 

-

-

1.2

Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng

triệu đồng

-

 

 

-

-

 

Tiết kiệm điện

Kw/h

-

 

 

-

 

 

Tiết kiệm xăng, dầu

Tn(lít)

-

 

 

-

 

1.3

Tiết kiệm chi phí quản

triệu đồng

-

 

 

-

 

1.4

Tiết kiệm do áp dụng khoa hc, công nghệ, sáng kiến, ci tiến kthuật

triệu đồng

-

 

 

-

 

1.5

Chi phí tiết gim đã đăng ký

triệu đồng

 

 

 

 

 

1.6

Chi phí tiết giảm đã thực hiện

triệu đồng

 

 

 

 

 

2

Quản lý đầu tư xây dựng

 

-

 

 

-

-

2.1

Tổng số dự án đầu, xây dựng đang thực hiện

dự án

-

 

 

-

 

2.2

Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu qu

dự án

-

 

 

-

 

2.3

Chi phí đầu tư tiết kiệm được, gồm:

 

-

 

 

-

-

 

Thm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán

triệu đng

-

 

 

-

 

 

Thực hiện đu thầu, chào hàng cạnh tranh,...

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Thực hiện đu tư, thi công

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Thm tra, phê duyt quyết toán

triệu đng

-

 

 

-

 

2.4

Lãng phí, vi phạm, tht thoát vốn

 

-

 

 

-

-

 

Sng dự án chm tiến đ, có lãng phí, vi phạm pháp luật

dự án

-

 

 

-

 

 

Số tiền b tht thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật

triệu đồng

-

 

 

-

 

2.5

Các nội dung khác

 

-

 

 

-

 

3

Sử dụng các nguồn kinh phí được cp t NSNN

 

-

 

 

-

-

 

Stiền tiết kiệm đưc

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Số tiền chm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt

triệu đng

-

 

 

-

 

 

Stiền sử dụng sai chế độ, lãng phí

triệu đồng

-

 

 

-

 

4

Mua sắm tài sn, phương tin

 

-

 

 

-

-

4.1

Mua sắm, trang b xe ô tô con

 

-

 

 

-

-

 

Slượng xe đầu k

chiếc

-

 

 

-

 

 

So lượng xe tăng trong kỳ (mua mới)

chiếc

-

 

 

-

 

 

Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ

chiếc

-

 

 

-

 

 

Số lưng xe gim trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng)

chiếc

-

 

 

-

 

 

Số tiền thu hi do thanh lý, chuyn nhượng

triệu đồng

-

 

 

-

 

4.2

Trang b xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ

 

-

 

 

-

-

 

Số lượng xe mua sắm, trang bị sai tiêu chun, sai chế độ

chiếc

-

 

 

-

 

 

Stiền mua xe trang bị sai chế độ

triệu đồng

-

 

 

-

 

5

Nợ phải thu khó đòi

 

-

 

 

-

-

 

Sđầu kỳ

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Số cuối kỳ

triệu đồng

-

 

 

-

 

6

Vốn chủ sở hữu

 

-

 

 

-

-

 

Sđầu năm

triệu đồng

-

 

 

-

 

 

Scuối k

triệu đồng

-

 

 

-

 

IX

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA GIÁM SÁT VÀ XỬ LÝ VI PHM PHÁP LUẬT VỀ THTK, CLP

 

-

 

 

-

-

1

Sng các cuộc thanh tra, kim tra liên quan đến THTK, CLP đã triển khai, thực hiện

cuộc

-

 

 

-

 

2

Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã hoàn thành

cuộc

-

 

 

-

 

3

Số lưng cơ quan, tổ chức được thanh tra, kiểm tra

đơn vị

-

 

 

-

 

4

Sng cơ quan, tổ chức có lãng phí, vi phạm pháp luật về THTK, CLP phát hiện được

đơn vị

-

 

 

-

 

5

Tổng giá trtiền, tài sn bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát

triệu đồng

-

 

 

-

 

6

Giá trtiền, tài sản ng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi

triệu đồng

-

 

 

-

 

7

S lượng người bị xử lý do gây lãng phí hoặc vi phạm pháp luật về THTK, CLP

người

-

 

 

-

-

7.1

X lý hành chính, kỷ luật

người

-

 

 

-

 

7.2

Xử lý hình sự

người

-

 

 

-

 

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

…….., ngày … tháng … năm ……..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Áp dụng cho đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ (không gồm các doanh nghiệp)

 

PHỤ LỤC 03

(Ban hành kèm theo Công văn số 4688/LĐTBXH-KHTC ngày 7 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp

KẾT QUẢ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ

NĂM ………

STT

Nội dung

Đơn v tính

Kết qucủa năm trước

Kế hoạch ca năm báo cáo

Kết quả năm báo cáo

So sánh với năm trước và kế hoạch

Ghi c

So sánh với năm trước

So sánh với kế hoạch

1

2

3

4

5

6

7=6/4(%)

8=6/5(%)

9

I

Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh

1

Tiết kiệm nguyên, vật liệu

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiết kiệm điện

Kw/h

 

 

 

 

 

 

2.2

Tiết kiệm xăng, dầu

Tấn (lít)

 

 

 

 

 

 

3

Tiết kiệm chi phí qun lý

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4

Tiết kiệm do áp dụng khoa hc, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5

Chi phí tiết gim đã đăng ký

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

6

Chi phí tiết giảm đã thực hiện

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Qun lý đầu tư xây dựng

1

Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực hin

dự án

 

 

 

 

 

 

2

Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu qu

dự án

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí đầu tư tiết kiệm được

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thm định, phê duyệt dự án, tng dự toán

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.2

Thực hiện đu thầu, chào hàng cạnh tranh

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.3

Thực hiện đu tư, thi công

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.4

Thm tra, phê duyệt quyết toán

triệu đng

 

 

 

 

 

 

4

Lãng phí, vi phạm, tht thoát vn

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Sống dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phm pháp luật

dự án

 

 

 

 

 

 

4.2

Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp lut

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5

Các nội dung khác

 

 

 

 

 

 

 

III

Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ Ngân sách nhà nước

1

Số tiền tiết kiệm dược

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Số tin chậm gii ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

S tin sdụng sai chế độ, lãng phí

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

IV

Mua sm phương tiện

1

Mua sm, trang b xe ô tô con

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số lượng xe đu kỳ

chiếc

 

 

 

 

 

 

1.2

Số lượng xe tăng trong kỳ (mua mới)

chiếc

 

 

 

 

 

 

1.3

S tin mua mới xe ô tô trong kỳ

chiếc

 

 

 

 

 

 

1.4

Slượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyn nhưng)

chiếc

 

 

 

 

 

 

1.5

Stiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Trang bị xe ô tô con sai tiêu chun, chế độ

chiếc

 

 

 

 

 

 

2.1

Slượng xe mua sắm, trang bị sai chế độ

chiếc

 

 

 

 

 

 

2.2

Số tiền mua xe trang bị sai chế độ

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

V

Nphải thu khó đòi

1

Số đầu kỳ

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Số cuối kỳ

triệu đng

 

 

 

 

 

 

VI

Vốn ch shữu

1

Số đầu năm

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Số cuối k

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Áp dụng cho công ty TNHH nhà nước một thành viên Nhà Xuất bản Lao động Xã hội

 

PHỤ LỤC 04

(Ban hành kèm theo Công văn số 4688/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên Cơ quan lập báo cáo

KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ

Đơn vị

Thông tin phát hiện lãng phí được, vụ việc lãng phí trong kỳ báo cáo

Tổng số vụ việc đã giải quyết

Đã xử lý

Chưa x

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bồi thường thiệt hại

Xử lý hành chính

Xử lý kỷ luật

Chuyn hồ sơ xử lý hình sự

Thông tin phát hiện lãng phí nhn được

Vụ việc lãng phí

Sngười phải bồi thường

Số tiền bồi thường (triệu đồng)

Số vụ việc

Số người bị xử lý

Số vụ việc

Số người bị xử lý

Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình s

Số vụ đã khởi tố

Số đối tượng đã khởi tố

Số vụ chưa xử lý

Số người chưa xử lý

Nguyên nhân

MS

1=2+3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….., ngày … tháng … năm ……..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu4688/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/11/2018
Ngày hiệu lực07/11/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC

Lược đồ Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC 2018 về tăng cường thực hành tiết kiệm chống lãng phí


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC 2018 về tăng cường thực hành tiết kiệm chống lãng phí
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu4688/LĐTBXH-KHTC
                Cơ quan ban hànhBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                Người kýPhạm Quang Phụng
                Ngày ban hành07/11/2018
                Ngày hiệu lực07/11/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC 2018 về tăng cường thực hành tiết kiệm chống lãng phí

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 4688/LĐTBXH-KHTC 2018 về tăng cường thực hành tiết kiệm chống lãng phí

                      • 07/11/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 07/11/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực