Công văn 4698/BCT-CNN

Công văn 4693/BCT-CNN năm 2013 đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án "Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” do Bộ Công thương ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 4693/BCT-CNN năm 2013 đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án


BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4698/BCT-CNN
V/v đề nghị cung cấp thông tin cho Đ án "Quy hoạch phát trin ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tm nhìn đến năm 2030”

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Căn cứ Quyết định số 7935/QĐ-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch của Bộ Công Thương năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 714a/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt đề cương và dự toán “Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;

Đ nội dung Quy hoạch đạt chất lượng cũng như đảm bảo tính chính xác, đầy đủ của thông tin và tiến độ thời gian thực hiện Quy hoạch, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị Quý Cơ quan cung cấp một số thông tin (theo mẫu đính kèm) để Bộ nghiên cứu, tổng hợp làm cơ sở cho việc thực hiện Quy hoạch.

Thông tin xin gửi về: Vụ Công nghiệp nhẹ - Bộ Công Thương, 54 Hai Bà Trưng - quận Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội, trước ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Lê Công Hoàng, Vụ Công nghiệp nhẹ - Bộ Công Thương

54 Hai Bà Trưng, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội

ĐT: 04.22.202.560/0906.170.170; Email: hoanglc@moit.gov.vn

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, CNN (lch).

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CÔNG NGHIỆP NHẸ





Phan Chí Dũng

 

PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN
MỎ KHAI THÁC (Cao Lanh, Đất sét, Felspat, Thạch anh)

(phục vụ Nhiệm vụ đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của "Quy hoạch phát trin ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tm nhìn đến năm 2030”)

(Kèm theo công văn số:……/BCT-CNN ngày ….. tháng …… năm 2013)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên Mỏ:

……………………………………………………………………………………………………….......

2. Vị trí địa lý của mỏ:

……………………………………………………………………………………………………….......

3. Công suất khai thác:

……………………………………………………………………………………………………….......

4. Diện tích khai trường:

……………………………………………………………………………………………………….......

5. Tuổi khai thác của mỏ:

……………………………………………………………………………………………………….......

6. Số lao động: ……………………………… (người)

7. Vốn đầu tư: …………………… (triệu đồng), vốn đầu tư cho môi trường: …………(triệu đồng)

8. Sản lượng khai thác:

………………………………………………………………………………………………………...

9. Hình thức khai thác: £ Lộ thiên                      £ Hầm lò:

II. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG

1. Sử dụng nước

Lượng nước sử dụng là bao nhiêu?: ………………………………….. (m3/ngày)

Nước được sử dụng cho công đoạn nào của quá trình khai thác:

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

2. Phát sinh chất thải rắn

Tỷ lệ đất bóc cho một tấn sản phẩm là bao nhiêu? ………………………………. (m3)

Lượng đất đá thải có tập trung vào bãi thi hay không?:

£                                                    £ Không

Nếu có, Diện tích bãi thi là bao nhiêu? ……………………………………. (ha)

Các phương án bảo vệ bãi thải đất đá của mỏ như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Lượng chất thải rắn phát sinh là bao nhiêu? ………………………………………………. tấn/ngày

Trong đó lượng chất thải rắn nguy hại là bao nhiêu? ……………………………………… tấn/ngày

Thành phần chất thải rắn gồm những gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Chất thải rắn phát sinh từ những công đoạn nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Biện pháp xử lý chất thải rắn hiện nay?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

3. Phát sinh nước thải

Lượng nước thải mỏ phát sinh là bao nhiêu?: …………………………………………… (m3/ngày).

Nước thải phát sinh từ những công đoạn nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Thành phần chủ yếu của nước thải là gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Biện pháp xử lý nước thải hiện nay:

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

4. Phát sinh bụi

Quá trình khai thác có phát sinh ra bụi không?

£                           £ không

Bụi chủ yếu phát sinh từ những công đoạn nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Các phương án áp dụng để chống bụi trong quá trình khai thác của mỏ như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

5. Các vấn đề khác

Các phương án hoàn nguyên mỏ sau khai thác được thực hiện như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Các biện pháp bảo vệ kho hóa chất được áp dụng như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

6. Diện tích khai thác có phần nào là rừng hoặc đất nông nghiệp không?:

£ Rừng            £ Đất nông nghiệp        £ Khác

Nếu có diện tích rừng/đất nông nghiệp là bao nhiêu?: ……………………………………. (ha).

7. Khu vực khai thác có gần sông suối không?

£ Có                £ Không

8. Quá trình khai thác có làm thay đi dòng chảy tự nhiên không?

£ Có                £ Không

Nếu có, hãy giải thích cụ thể:

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

 

 

……….., ngày ….. tháng ….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ





Điện thoại liên hệ: ………………

 

PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN
MỎ KHAI THÁC (Cá
t, Tràng thạch, Đá vôi, Đôlômít)

(phục vụ Nhiệm vụ đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của "Quy hoạch phát trin ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tm nhìn đến năm 2030”)

(Kèm theo công văn số: ……/BCT-CNN ngày ….. tháng …… năm 2013)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên Mỏ:

……………………………………………………………………………………………………….......

2. Vị trí địa lý của mỏ:

……………………………………………………………………………………………………….......

3. Công suất khai thác:

……………………………………………………………………………………………………….......

4. Diện tích khai trường:

……………………………………………………………………………………………………….......

5. Tuổi khai thác của mỏ:

……………………………………………………………………………………………………….......

6. Số lao động: ……………………………… (người)

7. Vốn đầu tư: …………………… (triệu đồng), vốn đầu tư cho môi trường: …………(triệu đồng)

8. Sản lượng khai thác:

………………………………………………………………………………………………………...

9. Hình thức khai thác: £ Lộ thiên                      £ Hầm lò:

II. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG

1. Sử dụng nước

Lượng nước sử dụng là bao nhiêu?: ………………………………….. (m3/ngày)

Nước được sử dụng cho công đoạn nào của quá trình khai thác:

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

2. Phát sinh chất thải rắn

Tỷ lệ đất bóc cho một tấn sản phẩm là bao nhiêu? ………………………………. (m3)

Lượng đất đá thải có tập trung vào bãi thi hay không?:

£                                                    £ Không

Nếu có, Diện tích bãi thi là bao nhiêu? ……………………………………. (ha)

Các phương án bảo vệ bãi thải đất đá của mỏ như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Lượng chất thải rắn phát sinh là bao nhiêu? ………………………………………………. tấn/ngày

Trong đó lượng chất thải rắn nguy hại là bao nhiêu? ……………………………………… tấn/ngày

Thành phần chất thải rắn gồm những gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Chất thải rắn phát sinh từ những công đoạn nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Biện pháp xử lý chất thải rắn hiện nay?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

3. Phát sinh nước thải

Lượng nước thải mỏ phát sinh là bao nhiêu?: …………………………………………… (m3/ngày).

Nước thi phát sinh từ những công đoạn nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Thành phần chủ yếu của nước thải là gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Biện pháp xử lý nước thải hiện nay:

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

4. Phát sinh bụi

Quá trình khai thác có phát sinh ra bụi không?

£                           £ Không

Bụi chủ yếu phát sinh từ những công đoạn nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Các phương án áp dụng để chống bụi trong quá trình khai thác của mỏ như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

………………………………………………………………………………………………….......

5. Các vấn đề khác

Các phương án hoàn nguyên mỏ sau khai thác được thực hiện như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

Các biện pháp bảo vệ kho hóa chất được áp dụng như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

6. Diện tích khai thác có phần nào là rừng hoặc đất nông nghiệp không?:

£ Rừng            £ Đất nông nghiệp        £ Khác

Nếu có diện tích rừng/đất nông nghiệp là bao nhiêu?: ……………………………………. (.ha).

7. Khu vực khai thác có gần sông suối không?

£ Có                £ Không

8. Quá trình khai thác có làm thay đi dòng chảy tự nhiên không?

£ Có                £ Không

Nếu có, hãy giải thích cụ thể:

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

 

 

……….., ngày ….. tháng ….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ




Điện thoại liên hệ: ………………

 

UBND TỈNH (TP) ………….
SỞ ………………………….

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/………..

V/v Cung cấp số liệu phục vụ cho việc khảo sát, Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC), cho “Quy hoạch phát trin ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”

…….., ngày     tháng     năm 2013

 

PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN PHỤC VỤ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC (ĐMC)

của “Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”

(Kèm theo công văn s: …………/BCT-CNN ngày ….. tháng ….. năm 2013)

1. Khái quát hiện trạng môi trường của tnh/thành ph (hiện trạng môi trường đất, nước, không khí, chất thải... và các vấn đề kinh tế xã hội)?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

(Nhóm thực hiện xin được tham khảo thêm báo cáo hiện trạng môi trường của tỉnh/thành phố nếu có)

2. Các vấn đề môi trường cốt lỗi của các nhà máy sản xuất gốm sứ và thủy tinh trên địa bàn hiện nay là gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

3. Các vấn đề môi trường ca các mỏ khai thác (Cao lanh, Đất sét, Felspat, Thạch anh) trên địa bàn hiện nay là gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

4. Các vấn đề môi trường của các mỏ khai thác (Cát, Tràng thạch, Đá vôi, Đôlômít) trên địa bàn hiện nay là gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

5. Đánh giá của tỉnh về việc phát triển ngành công nghiệp gốm sứ và thủy tinh trên địa bàn trong thời gian tới? Những vấn đề môi trường cần Iưu ý là gì?

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

 

 

………, ngày ….. tháng ….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN

 

MẪU BIỂU 1

KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT GỐM SỨ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

(Kèm theo công văn số: …./BCT ngày .... tháng ….. năm 2013)

1. Tên nhà máy:

2. Địa ch:                                             Điện thoại:

3. Sản phẩm sản xuất chính:

4. Vị trí nhà máy cách khu dân cư gần nhất:

5. Thời gian bắt đầu hoạt động của nhà máy:

6. Diện tích mặt bằng sử dụng hiện nay của nhà máy:

7. Hình thức s hữu của nhà máy:

8. Tình trạng sản xuất hiện nay ca nhà máy:

£ Hoạt động liên tục                             £ Tạm dừng hoạt động

£ Ngừng hoạt động hẳn, nguyên nhân   £ Hoạt động gián đoạn

£ Chưa hoạt động

9. Tổng số cán bộ, công nhân viên trong nhà máy (người):

Lao động trực tiếp:                   Lao động gián tiếp:

Trong đó:

a. Trình độ trên đại học: ….. (người)                   b. Trình độ đại học: .... (người)

c. Trình độ cao đẳng: ……..(người)                    d. Công nhân: ……… (người)

10. Tổng vốn đầu tư của nhà máy:

Trong đó vốn đầu tư xử lý hệ thống môi trường:                        (triệu đồng)

11. Xuất xứ công nghệ sản xuất sản phẩm:

12. Xuất xứ thiết bị (hãng, quốc gia):                  Năm đưa vào hoạt động:

13. Đánh giá công nghệ sn xuất cả DN:

Tiên tiến: ………….. %; Khá: ……….. %; Trung bình: …………. %; Kém: ……………. %.

14. Kể tên một số hạng mục, thiết bị có mức công nghệ khá và tiên tiến: ………………..

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………………………….......

15. Xuất xứ công nghệ và thiết bị môi trường nhà máy đang sử dụng.

£ Công nghệ và thiết bị trong nước

£ Công nghệ và thiết bị nước ngoài (tên nước):

£ Chưa sử dụng công nghệ và thiết bị xử lý nào

16. Xử lý khí thải:

17. Công suất một số sản phẩm chính (Ghi cụ thể: gốm sứ dân dụng; gốm sứ mỹ nghệ, gốm sứ cách điện; gốm sứ thí nghiệm; gốm sứ kỹ thuật khác …)

STT

SẢN PHM CHÍNH

CÔNG SUẤT THIẾT K (...NĂM)

CÔNG SUẤT THỰC TẾ (...NĂM)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

18. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của nhà máy:

Trong nước: ……………%         Ngoài nước ………………. %

19. Hiện nay nhà máy đang áp dụng hệ thống quản lý môi trường:

£ ISO 14000

£ Hệ thống qun lý khác, cụ thể:

£ Không áp dụng hệ thống quản lý môi trường nào

20. Hiện nay nhà máy đang áp dụng hệ thống quản lý chất lượng nào

£ ISO               £ HACCP         £ Khác (cụ thể)

21. Nguồn cung cấp nước nhà máy đang s dụng

£ Nước giếng khoan                £ Nước máy từ thành phố

£ Nước mặt                             £ Khác (cụ thể)

22. Định mức tiêu thụ nguyên, nhiên liệu cho sản phẩm:

STT

SẢN PHM CHÍNH

NGUYÊN LIỆU
(...Tấn/sản phẩm)

NHIÊN LIỆU
(...Tấn/sản phẩm)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

23. Nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu sản xuất:

STT

NGUYÊN LIỆU CHÍNH

TRONG NƯỚC (ĐỊA PHƯƠNG)

NHẬP NGOẠI (TÊN NƯỚC)

XUẤT X

TÊN NHÀ CUNG CẤP

1

Cao lanh

 

 

 

 

2

Đất sét

 

 

 

 

3

Felspat

 

 

 

 

4

Thạch anh

 

 

 

 

5

Men

 

 

 

 

6

Hóa chất

 

 

 

 

7

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

24. Tỷ lệ % tng chi phí trên giá thành sản phẩm: ……………….. %.

25. Tỷ lệ % chi phí nguyên liệu chính trên giá thành sản phẩm: …………….. %.

26. Tỷ lệ % chi phí phụ liệu trên giá thành sản phẩm: ……………… %.

27. Lưu lượng nước thải ra môi trường của nhà máy: ……………. m3/ngày đêm

28. s hiện nay đang áp dụng phương pháp x lý nước thải (nếu trường hợp kết hợp nhiu phương pháp thì đánh du vào nhiều ô):

£ Phương pháp lý học, cụ thể là phương pháp:

£ Phương pháp hóa học, cụ thể là phương pháp:

£ Không áp dụng phương pháp xử lý nào.

£ Phương pháp xử lý vi sinh háo khí

29. Nước thải ra môi trường của nhà máy đạt tiêu chuẩn (theo TCVN 3945-2005):

£ Loại A           £ Loại B           £ Loại C

Trường hợp khác

30. sử dụng môi chất lạnh Frecon trong quá trình làm lnh không

£ Có                £ Không

Nếu có: ghi rõ sử dụng ở dạng thiết bị nào:

31. Có hệ thống xử lý bụi trong nhà máy không

£ Không                      £

Nếu có (ghi rõ sử dụng ở dạng thiết bị gì, khâu nào)

32. Có xử lý chất rắn không

£ Không          £

Nếu có (ghi rõ xử lý như thế nào):

Các khó khăn trong quá trình sản xuất kinh doanh: ……………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

Đ xuất, kiến nghị của Công ty để giúp cho DN và ngành phát triển:

Đối với các cấp qun lý của địa phương:

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

Đối với cơ quan quản lý Nhà nước: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

 

 

Ngày ….. tháng ….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

 


MẪU BIỂU 2

(Kèm theo Công văn số: ……../BCT-CNN ngày....tháng....năm 2013)

Tên đơn vị:

Địa chỉ:

TT

Tên sản phẩm

Công suất (SP/n)

Sản lượng (SP/năm)

Kế hoạch (SP/năm)

Sản lượng dự kiến (SP/năm)

Ghi chú

Thiết kế

Thực tế

2005

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2020

2025

2030

 

Gốm s dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gốm sứ trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gốm sứ mỹ nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gốm s kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng Doanh thu (Tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Doanh thu từ SP chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng giá trị xuất khẩu (1.000 USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó XK từ SP chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị nhập khẩu (1000 USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động (người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC

NGƯỜI LẬP BIU

 

MẪU BIỂU 3

(Kèm theo Công văn số: ……../BCT-CNN ngày....tháng....năm 2013)

DỰ ÁN ĐANG ĐU TƯ

Tên đơn vị:

Địa chỉ:

Tên dự án

Địa điểm

Công suất

Thi gian thực hiện

Vốn đầu tư (Tỷ đồng)

Vốn đầu tư dự tính (Tỷ đồng)

Ghi chú

2006-2010

2011-2015

2016-2020

2021-2025

Đến năm 2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC

NGƯỜI LẬP BIU

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4698/BCT-CNN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu4698/BCT-CNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/05/2013
Ngày hiệu lực30/05/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 4693/BCT-CNN năm 2013 đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 4693/BCT-CNN năm 2013 đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu4698/BCT-CNN
                Cơ quan ban hànhBộ Công thương
                Người kýPhan Chí Dũng
                Ngày ban hành30/05/2013
                Ngày hiệu lực30/05/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 4693/BCT-CNN năm 2013 đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 4693/BCT-CNN năm 2013 đề nghị cung cấp thông tin cho Đề án

                            • 30/05/2013

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 30/05/2013

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực