Công văn 4736/BNV-VKH

Nội dung toàn văn Công văn 4736/BNV-VKH 2023 danh sách thống kê số lượng cơ cấu chất lượng lãnh đạo quản lý


BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4736/BNV-VKH
V/v thống kê số lượng, cơ cấu, chất lượng lãnh đạo, quản lý

Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2023

Kính gửi:

………………………………………………………
……………………………………………………….

Thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2023, Bộ Nội vụ tiến hành điều tra, khảo sát đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện thí điểm đổi mới cách tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp phòng tại một số Bộ và địa phương. Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị Quý cơ quan quan tâm, chỉ đạo Vụ Tổ chức cán bộ, Sở Nội vụ thống kê số lượng, cơ cấu, chất lượng lãnh đạo, quản lý được tuyển chọn (có mẫu biểu gửi kèm).

Biểu thống kê số lượng, cơ cấu, chất lượng lãnh đạo, quản lý được tuyển chọn xin gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 15/9/2023 (qua Viện Khoa học tổ chức nhà nước, số 08 đường Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Bà Phan Thị Vinh - ĐT 02462826771/0914553323, email: [email protected]./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Triệu Văn Cường;
- Lưu: VT, VKH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Triệu Văn Cường

DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN

(Kèm theo Công văn số 4736/BNV-VKH ngày 23 tháng 08 năm 2023 của Bộ Nội vụ)

1. Bộ Nội vụ;

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

3. Bộ Giao thông vận tải;

4. Bộ Tư pháp;

5. Bộ Tài chính;

6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

7. Bộ Công Thương;

8. Bộ Y tế;

9. Bộ Tài nguyên và Môi trường;

10. Bộ Giáo dục và Đào tạo;

11. Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;

12. Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình;

13. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ;

14. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh;

15. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;

16. Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình;

17. Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;

18. Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai;

19. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La;

20. Sở Nội vụ tỉnh Sơn La;

21. Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng;

22. Sở Nội vụ TP. Đà Nẵng;

23. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

24. Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;

25. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương;

26. Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương;

27. Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;

28. Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;

29. Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

30. Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng;

31. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk;

32. Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk;

33. Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh;

34. Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh;

35. Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa;

36. Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa;

37. Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

38. Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

39. Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng;

40. Sở Nội vụ TP. Hải Phòng;

41. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

42. Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc;

43. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình;

44. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình;

45. Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

46. Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang;

47. Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội;

48. Sở Nội vụ TP. Hà Nội;

49. Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh;

50. Sở Nội vụ TP. Hồ Chí Minh;

51. Ủy ban nhân dân tỉnh tp Cần Thơ;

52. Sở Nội vụ TP. Cần Thơ;

53. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;

54. Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.

TÊN ĐƠN VỊ: Bộ/UBND tỉnh/TP

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU, CHẤT LƯỢNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN

Từ tháng 1/2017 đến tháng 12/2023

TT

TÊN ĐƠN VỊ/NGƯỜI ĐƯỢC TUYỂN CHỌN

Giới tính

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Trong quy hoạch chức danh tuyển chọn hoặc chức danh tương đương

Có giữ VT lãnh đạo trước khi tuyển chọn

Nơi công tác trước khi được tuyển chọn

Vị trí được tuyển chọn

Số năm công tác trong nhà nước trước khi được tuyển chọn

Ngạch công chức trước khi được tuyển chọn

Độ tuổi khi được tuyển chọn

Trình độ đào tạo, bồi dưỡng khi được tuyển chọn

Trình độ đào tạo, bồi dưỡng ở thời điểm hiện tại

Chuyên môn

Lý luận Chính trị

Quản lý nhà nước

Chuyên môn

Lý luận Chính trị

Quản lý nhà nước

Nam

Nữ

Công tác tại cơ quan/đơn vị tuyển chọn

Không công tác tại cơ quan/đơn vị vị tuyển chọn

Lãnh đạo cấp Vụ

Lãnh đạo cấp Sở

Lãnh đạo cấp Phòng

Dưới 5 năm

Từ 5 đến dưới 10 năm

Từ 10 đến dưới 20 năm

Từ 20 năm trở lên

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Dưới 30

Từ 30 đến dưới 40

Từ 40 đến dưới 50

Từ 50 trở lên

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

A

Bộ

I

Vụ/Cục 1...

1

...

2

...

II

Vụ/Cục 2...

1

2

III

Đơn vị SNCL 1

1

...

2

Tổng cộng

B

Tỉnh/Thành phố...

I

Sở/Ban/ngành

1

2

II

UBND huyện ...

1

2

III

Đơn vị SNCL (*)

1

2

IV

Tổng cộng

NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày….. tháng……..năm 2023
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Hướng dẫn:

1 Mục A"Bộ": Dành cho các Bộ, thống kê những người được tuyển chọn theo cơ quan, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ (Vụ/Ban/Tổng cục/Cục, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ)

2 Mục B "Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương": Mục B "Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương": Thống kê tất cả những người được tuyển chọn theo từng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, Đơn vị SNCL thuộc UBND cấp tỉnh, đơn vị SNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện, đơn vị SNCL thuộc UBND cấp huyện

3 Từ Cột 1 "Nam" đến Cột 41 "Chuyên viên": lựa chọn cột tương ứng với người được thống kê, nếu chọn thì đánh số 1, không chọn thì đánh số 0 hoặc bỏ trống

4 Cột 2: Mục I, II, III: Ghi rõ tên Vụ, Cục, tên Sở/ban/ngành, tên UBND huyện, tên đơn vị SNCL; Mục 1, 2, ...: người được tuyển chọn (có thể ghi tên hoặc không ghi tên)

5 Cột 9 "Công tác tại cơ quan/đơn vị tuyển chọn": người được tuyển chọn đang công tác tại cơ quan/đơn vị có nhu cầu bổ nhiệm chức danh tuyển chọn

6 Cột 10 "Không công tác tại cơ quan/đơn vị tuyển chọn": người được tuyển chọn đang công tác trong cùng Bộ, ban, ngành, lĩnh vực, địa phương

7 (*) Thống kê tất cả những người được tuyển chọn theo từng ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh, ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4736/BNV-VKH

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu4736/BNV-VKH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/08/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(10/09/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4736/BNV-VKH

Lược đồ Công văn 4736/BNV-VKH 2023 danh sách thống kê số lượng cơ cấu chất lượng lãnh đạo quản lý


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 4736/BNV-VKH 2023 danh sách thống kê số lượng cơ cấu chất lượng lãnh đạo quản lý
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu4736/BNV-VKH
                Cơ quan ban hànhBộ Nội vụ
                Người kýTriệu Văn Cường
                Ngày ban hành23/08/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (10/09/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 4736/BNV-VKH 2023 danh sách thống kê số lượng cơ cấu chất lượng lãnh đạo quản lý

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 4736/BNV-VKH 2023 danh sách thống kê số lượng cơ cấu chất lượng lãnh đạo quản lý

                            • 23/08/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực