Nội dung toàn văn Công văn 4813/TM-ĐT bán thanh lý máy móc thiết bị cũ
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4813/TM-ĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2003 |
Kính gửi: |
Công ty Liên doanh Tỷ Hùng |
Trả lời công văn số 030/CV-2003 ngày 16/9/2003 của Công ty liên doanh Tỷ Hùng về việc bán thanh lý máy móc thiết bị làm giày lưu hoá đã cũ để thay thế đổi mới công nghệ sản xuất giày thể thao dán ép theo Biên bản cuộc họp Hội đồng quản trị ngày 15/9/2003, Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
Đồng ý Công ty liên doanh Tỷ Hùng được bán thanh lý tại Việt Nam các thiết bị máy móc cũ để đổi mới công nghệ. Danh mục máy móc thiết bị thanh lý và số tờ khai Hải quan như phụ lục đính kèm.
Công ty liên doanh Tỷ Hùng có trách nhiệm thực hiện truy nộp thuế nhập khẩu được miễn và các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành có liên quan đối với việc bán thanh lý máy móc. Số tiền thu được phải đầu tư cho hoạt động của Công ty liên doanh, không được giảm vốn đầu tư. Kết thúc thanh lý Công ty liên doanh báo cáo Bộ Thương mại, Bộ Tài chính việc truy nộp thuế nhập khẩu và nhập khẩu thiết bị mới.
Bộ Thương mại thông báo để Công ty liên doanh Tỷ Hùng biết và thực hiện./.
|
KT/BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI THỨ TRƯỞNG |
UỶ BAN NHÂN DÂN TP. HCM
CÔNG TY LIÊN DOANH TỶ HÙNG
DANH SÁCH MÁY MÓC, THIẾT BỊ XIN CHUYỂN NHƯỢNG
(Đính kèm công văn số........../CV/2003 ngày 16/09/2003)
STT |
Máy móc, thiết bị xin chuyển nhượng |
Giấy phép nhập khẩu |
Tờ khai hải quan |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (USD) |
Giá trị nhập (USD |
1 |
Máy tán ô-dê 9 - 10 mm |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2588/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
5 |
1.820.00 |
9.100.00 |
2 |
Máy tán ô-dê 13 mm |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2588/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
4 |
1.820.00 |
7.280.00 |
3 |
Máy tán ô-dê 11,5 - 12 mm |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2588/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
2 |
1.820.00 |
3.640.00 |
4 |
Nồi hơi Yeong Yih 1609 |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2918/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Cái |
1 |
70.000.00 |
70.000.00 |
5 |
Máy luyện kim: các thiết bị tháo rời kèm theo: băng chuyền |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
3301/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
1 |
69.000.00 |
69.000.00 |
6 |
Máy đột lỗ |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2588/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Cái |
6 |
1.083.33 |
6.499.98 |
7 |
Máy ba trục phun 4” + xuất tấm |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
3344/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
1 |
9.966.67 |
9.966.67 |
8 |
Máy ba trục phun 4” + xuất tấm |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
3344/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
1 |
15.166.67 |
15.166.67 |
9 |
Máy ba trục phun 6 x 16” + xuất tấm |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2918/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Bộ |
1 |
19.716.67 |
19.716,67 |
10 |
Máy gấp mép và các chi tiết gồm: Motor, chân máy, mặt bàn. |
1903/TM-KH.XNK, 18/11/98 |
2588/GQ1/NĐT, 27/8/98 |
Cái |
2 |
1.993.33 |
3.986.66 |
Tổng cộng: 214.356.65