Nội dung toàn văn Công văn 4940/TCHQ-KTSTQ tái xuất dầu mỡ nhờn nhóm mã 2710 vào khu chế xuất
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4940/TCHQ-KTSTQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2012 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Qua kiểm tra việc tạm nhập mặt hàng dầu, mỡ nhờn các loại, nhóm mã 2710 sau đó tái xuất cho các doanh nghiệp trong Khu chế xuất, các doanh nghiệp chế xuất trong Khu công nghiệp, Tổng cục Hải quan (Cục kiểm tra sau thông quan) phát hiện thấy một số vấn đề sau:
- Một số Chi cục hải quan quản lý Khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất không mở tờ khai nhập khẩu đối ứng cho các tờ khai tái xuất, không thực hiện việc quản lý hải quan, thanh khoản cho các lô hàng nhập khẩu này;
- Chưa thu thuế bảo vệ môi trường đối với các doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu mặt hàng dầu các loại nhóm mã 2710 theo quy định.
Căn cứ Điều 45 Thông tư 194/2010/TT-BTC về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất; Thông tư 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng dẫn nghị định 67/2011/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật thuế bảo vệ môi trường; Công văn 1199/BTC-TCT ngày 30/01/2012 của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện như sau:
1. Giao Chi cục KTSTQ thực hiện truy thu thuế bảo vệ môi trường đối với các lô hàng dầu, mỡ nhờn các loại, nhóm mã 2710 của các doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2012 đến nay. Kết quả thực hiện báo cáo về Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) theo 2 mẫu báo cáo kèm theo, trước ngày 15/10/2012 để theo dõi, tổng hợp;
2. Kịp thời chấn chỉnh công tác nghiệp vụ và việc thực hiện quy trình thủ tục hải quan, giám sát đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất. Báo cáo việc thực hiện về Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) để theo dõi.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
|
Mẫu báo cáo số 1
(Kèm theo công văn số 4940 ngày 18/9/2012)
Stt | Tên DN chế xuất/mã số thuế | Tên hàng nhập khẩu | Mã HS | Số lượng NK theo đơn vị tính khai báo | Số lượng quy đổi ra lit | Số thuế BVMT truy thu | Tờ khai nhập khẩu đối ứng | Giấy chứng nhận đầu tư ghi là DNCX | ||
|
|
|
|
|
|
| Có | Không | Có | Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
|
Mẫu báo cáo số 2
(Kèm theo công văn số 4940 ngày 18/9/2012)
Stt | Tên DN chế xuất/mã số thuế | Tên hàng nhập khẩu | Mã HS | Số lượng NK | Số lượng quy đổi ra lít | Số thuế BVMT truy thu | Giấy chứng nhận đầu tư ghi là DNCX | |
|
|
|
|
|
|
| Có | Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|