Công văn 4997/UBND-TCĐT mức chi tổ chức thi học sinh giỏi Bến Tre 2009 đã được thay thế bởi Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 29/11/2013.
Nội dung toàn văn Công văn 4997/UBND-TCĐT mức chi tổ chức thi học sinh giỏi Bến Tre 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4997/UBND-TCĐT | Bến Tre, ngày 24 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi: Sở Tài chính
Sau khi xem xét nội dung tờ trình số 3276/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Sở Tài chính về việc trình phê duyệt định mức chi, Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:
I. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi và thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay của ngành giáo dục theo nội dung đề xuất của Sở Tài chính gồm có:
1/. Công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông để dự thi cấp tỉnh:
1.1) Số tiết dạy bồi dưỡng các khối lớp:
Nội dung | Tiết/môn/năm học | ||
Khối 10 | Khối 11 | Khối 12 | |
Hiệu trưởng các trường THPT tuyển các học sinh có năng khiếu để thành lập đội tuyển ít nhất là 10 học sinh của mỗi môn học và được bồi dưỡng với thời gian (tiết / môn / năm học ). | 30 | 60 | 30 |
1.2) Về kinh phí bồi dưỡng các tiết đội tuyển của Trưòng trung học phổ thông:
- Số tiết dạy bồi dưỡng sẽ được thanh toán theo thực tế, nhưng không vượt quá số thời gian quy định của các khối lớp nêu trên.
- Tiền dạy các lớp bồi dưỡng của giáo viên được tính theo thông tư 50/2008/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2008 (sau khi đã dạy đủ giờ tiêu chuẩn theo quy định).
- Nguồn kinh phí được sử dụng trong kinh phí thường xuyên của đơn vị.
2/. Công tác tổ chức kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 trung học phổ thông cấp tỉnh:
2.1) Các định mức coi thi, chấm thi:
Nội dung chi | Định mức | ||
Ra đế | Coi thi (không quá 03 ngày) | Chấm thi (không quá 04 ngày) | |
Ra đề (đề chính thức và dự bị) | 2.500.000/1 đề x 2 đề x 9 môn |
|
|
- Duyệt đề |
|
|
|
+ Chủ tịch + Thư kí | 250.000đ/môn 50.000đ/môn |
|
|
-Chủ tịch hội đồng |
| 100.000đ/người/ngày | 110.000đ/người/ngày |
-Phó chủ tịch |
| 80.000đ/người/ngày | 90.000đ/người/ngày |
-Thư kí |
| 50.000đ/người/ngày | 60.000đ/người/ngày |
- Ủy viên, GV coi thi |
| 50.000đ/người/ngày |
|
- Trưởng đoàn thanh tra |
| 90.000đ/người/ngày |
|
- Thanh tra viên |
| 60.000đ/người/ngày |
|
- Bảo vệ vòng trong |
| 40.000đ/người/ngày |
|
- Nhân viên phục vụ |
| 25.000đ/người/ngày | 25.000đ/người/ngày |
- Y tế |
| 30.000đ/người/ngày |
|
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
| 30.000đ/người/ngày |
|
- Làm hồ sơ |
| 10.000đ/1 phòng thi |
|
- Lập bảng ghi tên (nhập liệu, in ấn) |
| 12.000đ/1 phòng thi |
|
- Kiểm tra hồ sơ |
| 10.000đ/1 phòng thi |
|
- Phù hiệu, in thẻ dự thi |
| 2.500đ/1 HS |
|
- Nước uống |
| 1.500đ/người/ngày | 1.500đ/người/ngày |
- Trang trí (không quá) |
| 300.000đ/1 đợt thi |
|
- Bồi dưỡng tiền ăn cho HS (1 ngày) |
| 30.000đ/1HS/1ngày thi |
|
- Văn phòng phẩm |
| QT theo thực tế | QT theo thực tế |
- Phương tiện phục vụ HĐ |
| QT theo thực tế | QT theo thực tế |
- Vệ sinh phòng thi |
| 5.000đ/1phòng thi/ngày thi | 5.000đ/1phòng thi/ngày thi |
- Duyệt kết quả |
|
| 6.000đ/1 phòng thi |
- Tiền chấm bài thi |
|
| 15.000đ/1 bài thi |
2.2) Khen thưởng:
GIẢI | VÒNG TỈNH | GHI CHÚ |
- Nhất | 700.000đ | (Tính theo 70% khen thưởng HS giỏi cấp QG). |
- Nhì | 500.000đ | |
- Ba | 300.000đ |
3/. Thi thành lập các đội tuyển dự thi học sinh giỏi lớp 12 THPT cấp Quốc gia: thực hiện theo các định mức chi như công tác tổ chức kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh.
4/. Thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS, THPT cấp khu vực:
- Tiền xe đưa, rước đoàn tham gia dự thi: Hợp đồng xe hoặc tiền xăng (quyết toán theo thực tế).
- Tiền ăn và nước uống cho các thành viên của đoàn (kể cả học sinh và giáo viên ):100.000đ /người /ngày (cán bộ và giáo viên không tính phụ cấp công tác phí).
- Tiền ở theo chế độ qui định hiện hành.
- Tiền thuốc trị bệnh thông thường (nếu có) quyết toán thực tế.
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục tại Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý được duyệt hàng năm.
5/. Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS và thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS và THPT cấp tỉnh:
5.1) Các định mức coi thi, chấm thi:
Nội dung chi | Định mức | ||
Ra đề | Coi thi (không quá 03 ngày) | Chấm thi | |
Ra đề (đề chính thức và đề dự bị). | 2.000.000/1 đề x 2 đề/ môn |
|
|
-Duyệt đề + Chủ tịch + Thư kí |
200.000đ/môn 40.000đ/môn |
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
| 90.000đ/người/ngày | 100.000đ/người/ngày |
- Phó chủ tịch |
| 70.000đ/người/ngày | 80.000đ/người/ngày |
- Thư kí |
| 50.000đ/người/ngày | 50.000đ/người/ngày |
- Ủy viên, GV coi thi |
| 50.000đ/người/ngày |
|
- Thanh tra viên (nếu có) |
| 70.000đ/người/ngày |
|
- Bảo vệ vòng trong |
| 40.000đ/người/ngày |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
| 30.000đ/người/ngày |
|
- Nhân viên phục vụ |
| 25.000đ/người/ngày | 25.000đ/người/ngày |
- Y tế |
| 30.000đ/người/ngày |
|
- Làm hồ sơ |
| 10.000đ/1 phòng thi |
|
- Lập bảng ghi tên (nhập liệu, in ấn) |
| 12.000đ/1 phòng thi |
|
- Kiểm tra hồ sơ |
| 10.000đ/1 phòng thi |
|
- Phù hiệu, in thẻ dự thi (QT thực tế) |
| 2.500đ/1 HS |
|
- Nước uống HĐ, HS |
| 1.500đ/người/ngày | 1.500đ/người/ngày |
- Trang trí |
| 240.000đ/1 đợt thi |
|
- Văn phòng phẩm (QT thực tế) | QT theo thực tế | 20.000 đ/1 phòng thi | 20.000 đ/1 phòng thi |
- Phương tiện phục vụ HĐ |
| QT theo thực tế | QT theo thực tế |
-Vệ sinh phòng thi |
| 5.000đ/1 phòng thi/1 ngày thi. | 5.000đ/1phòng thi/1ngày thi. |
-Duyệt kết quả |
|
| 6.000đ/1 phòng thi |
-Tiền chấm bài thi |
|
| 10.000đ/1 bài thi |
5.2) Khen thưởng: Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS, thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS và THPT cấp tỉnh:
Giải | Định mức | ||
HSGTTMTCT | HSGTTMTCT | HS GIỎI LỚP 9 | |
Nhất | 350.000đ | 400.000đ | 500.000đ |
Nhì | 200.000đ | 250.000đ | 350.000đ |
Ba | 100.000đ | 150.000đ | 200.000đ |
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục tại Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý được duyệt hàng năm.
6/. Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS, thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS cấp huyện:
6.1) Các định mức coi thi, chấm thi:
Nội dung chi | Định mức | ||
Ra đề | Coi thi (không quá 03 ngày) | Chấm thi (không quá 03 ngày) | |
- Ra đề | 1.500.000/1 đề x 2 đề/ môn |
|
|
- Duyệt đề + Chủ tịch + Thư kí |
150.000đ/đề/môn 30.000đ/đề/môn |
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
| 70.000đ/người/ngày | 80.000đ/người/ngày |
- Phó chủ tịch |
| 60.000đ/người/ngày | 70.000đ/người/ngày |
- Thư kí |
| 40.000đ/người/ngày | 40.000đ/người/ngày |
- Ủy viên, GV coi thi |
| 40.000đ/người/ngày |
|
- Nhân viên phục vụ |
| 25.000đ/người/ngày | 25.000đ/người/ngày |
- Y tế |
| 30.000đ/người/ngày |
|
- Làm hồ sơ |
| 10.000đ/1 phòng thi |
|
- Lập bảng ghi tên (nhập liệu, in ấn) |
| 12.000đ/1 phòng thi |
|
- Kiểm tra hồ sơ |
| 10.000đ/1 phòng thi |
|
- Nước uống |
| 1.500đ/người/ngày | 1.500đ/người/ngày |
- Trang trí (QT th/tế) |
| 100.000đ/1 đợt thi |
|
- Văn phòng phẩm | QT theo thực tế | 20.000 đ/1 phòng thi (QT thực tế) | 20.000 đ/1 phòng thi (QT thực tế) |
- Phương tiện phục vụ HĐ |
| QT theo thực tế | QT theo thực tế |
- Duyệt kết quả |
|
| 6.000đ/1 phòng thi |
- Tiền chấm bài thi |
|
| 8.000đ/1 bài thi |
6.2) Khen thưởng: Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS, thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS cấp huyện:
Giải | Định mức | |
HS giỏi lớp 9 THCS | HS giải toán trên máy tính cầm tay THCS | |
Nhất | 300.000đ | 300.000đ |
Nhì | 200.000đ | 200.000đ |
Ba | 100.000đ | 100.000đ |
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục tại phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, Thành phố quản lý được duyệt hàng năm.
II. Thời gian áp dụng: Các định mức trên được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2009.
III. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến để các cơ quan liên quan căn cứ thực hiện
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |