Nội dung toàn văn Công văn 4998/TM-KHĐTKế hoạch ngoại tệ nhập khẩu xăng dầu Quý 4- 2004
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4998/TM-KHĐT | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2004 |
Kính gửi: - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các Công văn số 1285/VPCP-KTTH ngày 7 tháng 4 năm 2000 và số 2616/VPCP-KTTH ngày 27 tháng 6 năm 2000 về việc đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu; theo đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 1109 TC/TCĐN ngày 28 tháng 3 năm 2000 về việc báo cáo tình hình thực hiện ngoại tệ quý III năm 2004 và lập kế hoạch ngoại tệ nhập khẩu xăng dầu quý IV năm 2004; công văn số 6878/TC-TCĐN về việc bán ngoại tệ cho Ngân hàng Nhà nước; dựa trên cơ sở tiến độ thực hiện và nhu cầu ngoại tệ quý IV năm 2004 của các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu, Bộ Thương mại xây dựng kế hoạch ngoại tệ như sau:
- Phân bổ theo doanh nghiệp
STT | Đơn vị nhập khẩu | Lượng nhập khẩu (1.000 tấn) | Trị giá |
1 | PETROLIMEX | 1.395,0 | 513,60 |
2 | PETEC | 381,3 | 131,51 |
3 | SAIGON PETRO | 228,0 | 94,39 |
4 | PETECHIM | 117,6 | 40,42 |
5 | CTY XીNG DẦU HÀNG KHÔNG | 175,0 | 83,58 |
6 | DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP | 73,5 | 29,37 |
7 | PETRO MEKÔNG | 61,0 | 19,77 |
8 | CTY CHẾ BIẾN VÀ KDSP DẦU MỎ | 170,0 | 70,27 |
9 | CÔNG TY XÁNG DẦU QUÂN ĐỘI | 82,6 | 34,62 |
10 | CTY VẬN TẢI & THUÊ TÀU BIỂN | 49,0 | 17,91 |
| Tổng cộng | 2.733,0 | 968,04 |
- Phân bổ theo thời gian
Tháng | Lượng nhập khẩu (1.000 tấn) | Trị giá (triệu USD) |
Tháng 10 | 872,6 | 340,04 |
Tháng 11 | 930,7 | 346,66 |
Tháng 12 | 929,7 | 348,74 |
Tổng cộng | 2.733,0 | 968,04 |
Đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cân đối và chỉ đạo việc bán ngoại tệ có hiệu quả để đảm bảo ngoại tệ cho các đơn vị đầu mối nhập khẩu xăng dầu theo đúng tiến độ và cơ cấu nhà nước giao trong quý IV năm 2004.
Bộ Thương mại rất mong nhận được sự hỗ trợ của Quý cơ quan.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
BỘ THƯƠNG MẠI | Biểu số 1 |
KẾ HOẠCH NGOẠI TỆ NHẬP KHẨU XĂNG DẦU QUÝ IV/2004
(Phần tiêu thụ trong nước được nhà nước cân đối)
Đơn vị nhập khẩu | Thanh toán tháng 10 | Thanh toán tháng 11 | Thanh toán tháng 12 | Tổng thanh toán quý IV | ||||
Lượng (1000 tấn | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn | Giá trị (triệu USD) | |
PETROLIMEX | 465,0 | 171,20 | 465,0 | 171,20 | 465,0 | 171,20 | 1.395,0 | 513,60 |
PETEC | 95,3 | 42,04 | 147,0 | 46,06 | 139,0 | 43,42 | 381,3 | 131,51 |
SAIGON PETRO | 61,0 | 25,20 | 96,0 | 39,70 | 71,0 | 29,50 | 228,0 | 94,39 |
CTY XીNG DẦU HÀNG KHÔNG | 50,0 | 23,90 | 51,0 | 24,37 | 74,0 | 35,31 | 175,0 | 83,58 |
DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP | 23,5 | 9,62 | 23,5 | 9,31 | 26,5 | 10,44 | 73,5 | 29,37 |
PETECHIM | 39,2 | 13,47 | 39,2 | 13,47 | 39,2 | 13,47 | 117,6 | 40,42 |
PETRO MEKÔNG | 21,0 | 6,84 | 19,0 | 6,09 | 21,0 | 6,84 | 61,0 | 19,77 |
XĂNG DẦU QUÂN ĐỘI | 42,6 | 17,48 | 15,0 | 6,35 | 25,0 | 10,80 | 82,6 | 34,62 |
CÔNG TY CHẾ BIẾN & KD DẦU MỎ | 60,0 | 24,90 | 60,0 | 24,72 | 50,0 | 20,65 | 170,0 | 70,27 |
CTY VẬN TẢI & THUÊ TÀU BIỂN | 15,0 | 5,40 | 15,0 | 5,40 | 19,0 | 7,12 | 49,0 | 17,91 |
Tổng cộng | 872,6 | 340,04 | 930,7 | 346,66 | 929,7 | 348,74 | 2.733,0 | 968,04
|
BỘ THƯƠNG MẠI | Biểu số 2 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGOẠI TỆ NHẬP KHẨU XĂNG DẦU QUÝ III/2004
(Phần tiêu thụ trong nước được nhà nước cân đối ngoại tệ)
Đơn vị nhập khẩu | KH thanh toán Quý III | Thực hiện Quý III | ||||||||||
Lượng (1000 tấn) | Giá trị (Triệu USD) | Lượng (1000 tấn) | Tổng giá trị (triệu USD) | Hình thức thanh toán | ||||||||
May ngay | Mua kỳ hạn | Vay ngắn hạn | Tự có | |||||||||
Giá trị | % | Giá trị | % | Giá trị | % | Giá trị | % | |||||
Nhập khẩu trong quý | ||||||||||||
Petrolimex | 1.650,0 | 531,6 | 1.468,00 | 539,79 | 351,16 | 65,06 |
|
| 153,11 | 28,37% |
|
|
PETEC | 325,5 | 113,1 | 325,51 | 66,00 | 10,79 | 16,34 | 36,30 | 32,10% |
|
|
|
|
SAIGON PETRO | 201,0 | 76,7 | 223,92 | 81,60 | 1,57 | 1,92 |
|
| 80,05 | 98,10% |
|
|
PETECHIM | 88,8 | 28,9 | 88,81 | 28,88 | 0,00 | 0,00 | 28,88 | 100,00% |
|
|
|
|
CTY xăng dầu hàng không | 170,7 | 65,9 | 170,70 | 65,91 | 38,69 | 58,71 |
|
| 21,02 | 31,90% | 6,19 | 10,54% |
PETRO Mê Kông | 73,8 | 23,4 | 73,79 | 22,39 | 22,39 | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
Xăng dầu Quân đội | 51,3 | 20,5 | 51,30 | 20,53 | 4,48 | 21,81 | 11,78 | 57,37% | 4,27 | 19,59% |
|
|
Dầu khí Đồng Tháp | 75,3 | 29,3 | 82,10 | 30,43 | 0,44 | 1,45 | 12,22 | 41,67% | 17,77 | 58,41% |
|
|
C.TY CB&KD SP Dầu mỏ (PDC) | 75,3 | 72,3 | 178,84 | 72,30 | 59,97 | 82,94 | 6,50 | 8,99% | 5,85 | 8,09% |
|
|
CTY vận tải & thuê tàu biển | 178,8 | 4,4 | 11,22 | 4,46 |
|
|
|
| 3,05 | 68,30% | 1,41 | 31,70% |
Tổng cộng | 11,0 | 966,1 | 2.674,2 | 932,3 | 489,5 | 52,50 | 95,7 | 10,3 | 285,1 | 30,6 | 7,6 | 0,8 |
Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch | 2.826,3 |
| 94,6 | 96,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|