Nội dung toàn văn Công văn 527/YDCT-QLD 2022 báo cáo tình hình xuất nhập khẩu dược liệu
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527/YDCT-QLD | Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu
Căn cứ vào Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Dược;
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền đề nghị các cơ sở nhập khẩu dược liệu để sản xuất, kinh doanh báo cáo chi tiết một số nội dung sau (theo mẫu đính kèm công văn và trên website: ydct.moh.gov.vn):
1. Thực hiện chế độ báo cáo (từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/5/2022).
- Báo cáo tình hình xuất khẩu dược liệu.
- Báo cáo tình hình nhập khẩu dược liệu.
2. Hình thức gửi báo cáo: Đề nghị cơ sở gửi văn bản báo cáo trước ngày 15/6/2022 về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền- Địa chỉ: 138A, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội và file Ecxel theo mẫu gửi vào hòm thư điện tử: [email protected], đồng thời đề nghị các đơn vị cập nhật báo cáo số liệu trên trang web https://cocq.baocaoyte.com. Chi tiết báo cáo liên hệ với DS. Nguyễn Đức Huỳnh, ĐT: 0985764859, Ths. Ds Nguyễn Thị Phương Lan, ĐT: 0906278189 - Phòng Quản lý Dược cổ truyền, Cục Quản lý YDCT.
3. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền đề nghị thông tin do các đơn vị báo cáo phải chính xác và chịu trách nhiệm toàn bộ về nội dung báo cáo, đảm bảo đúng quy định của pháp luật để xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước và xét duyệt đơn hàng nhập khẩu dược liệu; đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý YDCT.
Xin trân trọng cảm ơn./.
| CỤC TRƯỞNG |
Mẫu báo cáo
(Mẫu báo cáo kèm theo công văn số: 527/YDCT-QLD ngày 27/5/2022 của Cục Quản lý YDCT)
*** Tách riêng báo cáo theo từng năm: từ 01/01/2021 đến hết ngày 31/12/2021, và từ 01/01/2022 đến hết ngày 30/5/2022.
1. Báo cáo về tình hình xuất khẩu dược liệu (từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/12/2021 và từ 1/1/2022 đến hết ngày 30/5/2022)
STT | Tên dược liệu | Tên cơ sở sản xuất | Tên nước xuất khẩu | Tiêu chuẩn chất lượng | Tên cơ sở nhập khẩu | Tên nước nhập khẩu | Số giấy đăng ký lưu hành/số giấy phép xuất khẩu, ngày cấp (nếu có) | Đơn vị tính | Số lượng xuất khẩu | Cửa khẩu xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo về tình hình nhập khẩu dược liệu (từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/12/2021 và từ 1/1/2022 đến hết ngày 30/5/2022)
STT | Tên dược liệu | Tên cơ sở sản xuất | Tên nước sản xuất | Tiêu chuẩn chất lượng | Tên cơ sở cung cấp | Tên nước xuất khẩu | Số giấy đăng ký lưu hành/số giấy phép xuất khẩu, ngày cấp | Đơn vị tính | Số lượng nhập khẩu | Cửa khẩu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|