Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN

Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN năm 2014 góp ý điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua của Công ty TNHH Đầm Vua do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN 2014 điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5645/BKHĐT-ĐTNN
V/v góp ý điều chỉnh GCNĐT dự án sản xuất muối Đầm Vua của Công ty TNHH Đầm Vua

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014

 

Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận

Trả lời công văn số 1424819/SKHĐT-EDO ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận và hồ sơ kèm theo đề nghị góp ý kiến điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua của Công ty TNHH Đầm Vua, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:

1. Ngành nghề và mục tiêu kinh doanh bổ sung của Công ty:

- Mục tiêu “nuôi trồng thủy sản nội địa” thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

- Mục tiêu “dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch” là không trái với lộ trình quy định tại Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO.

Lưu ý: các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được phép cung cấp dịch vụ đưa khách vào du lịch Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đối với khách vào du lịch Việt Nam như là một phần của dịch vụ đưa khách vào du lịch Việt Nam.

- Mục tiêu “dịch vụ tắm nước muối, tắm hơi, massage, thủy liệu pháp và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự (trừ hoạt động thể thao)” không quy định tại Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO. Do vậy, về nguyên tắc Việt Nam không có nghĩa vụ phải mở cửa đối với lĩnh vực này. Tuy nhiên, lĩnh vực này cũng không thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ quy định tại Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện.

- Mục tiêu “mua bán muối các loại, các sản phẩm sau muối và các sản phẩm chế biến từ muối; mua bán hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ” là không trái với quy định và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương.

- Mục tiêu “dịch vụ vận chuyển muối”: Theo quy định tại Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO, dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC7123) không hạn chế, ngoại trừ sau ba năm kể từ ngày gia nhập, tùy theo nhu cầu thị trường, được phép thành lập liên doanh để cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa, trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51%. Theo đó, việc bổ sung mục tiêu dịch vụ vận chuyển muối của Công ty TNHH Đầm Vua, phía nước ngoài góp 65% vốn điều lệ, là không phù hợp với quy định nêu trên.

2. Về vốn đầu tư: Theo hồ sơ, Doanh nghiệp đề nghị bổ sung một số ngành nghề và mục tiêu hoạt động nhưng vốn đầu tư không thay đổi. Đề nghị Doanh nghiệp giải trình về nguồn vốn cũng như việc phân bổ vốn cho từng mục tiêu bổ sung.

3. Đề nghị Quý Sở kiểm tra việc thực hiện báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của Nhà đầu tư khi thực hiện việc điều chỉnh dự án theo quy định tại Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư.

4. Các vấn đề khác của dự án, đề nghị xem xét, thẩm tra theo quy định của pháp luật hiện hành.

Trên đây là một số ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư để Quý Sở tham khảo, nghiên cứu và trình Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xem xét, quyết định theo thẩm quyền./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- UBND tỉnh Ninh Thuận;
- Vụ GS&TĐĐT;
- Lưu: VT, Cục ĐTNN.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI




Đỗ Nhất Hoàng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu5645/BKHĐT-ĐTNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/08/2014
Ngày hiệu lực26/08/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN 2014 điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN 2014 điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu5645/BKHĐT-ĐTNN
                Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
                Người kýĐỗ Nhất Hoàng
                Ngày ban hành26/08/2014
                Ngày hiệu lực26/08/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN 2014 điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 5645/BKHĐT-ĐTNN 2014 điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sản xuất muối Đầm Vua

                      • 26/08/2014

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/08/2014

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực