Nội dung toàn văn Công văn 579/BNN-TCCB năm 2014 phụ cấp thâm niên nhà giáo
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2014 |
Kính gửi: Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được Tờ trình số 337/TTr-CĐNLĐB-TCHC ngày 27/11/2013 của Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc đề nghị thẩm định và phê duyệt mức hưởng phụ cấp thâm niên lần đầu đối với 06 nhà giáo của Trường;
Căn cứ Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo; Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP;
Sau khi xem xét hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:
1. Đồng ý để Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc quyết định mức hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo lần đầu đối với 06 viên chức của Trường (chi tiết theo Biểu đính kèm);
2. Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc chịu trách nhiệm trong việc giải quyết truy lĩnh và thực hiện chi trả tiền phụ cấp thâm niên đối với các nhà giáo trên theo quy định; phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội để thực hiện trích nộp bổ sung phần đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp từ phụ cấp thâm niên trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 cho đến ngày đơn vị được Bộ phê duyệt./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC NHÀ GIÁO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NHÀ GIÁO (ĐỢT 2 NĂM 2013)
(Kèm theo Công văn số 579/BNN-TCCB ngày 11 tháng 02 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Môn học được phân công giảng dạy | Chức vụ, chức danh | Mã ngạch hiện giữ | Tổng thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên tính đến 30/4/2011 | Tỷ lệ (%) phụ cấp thâm niên được hưởng tính đến 1/5/2011 | Mức hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo lần đầu (%) | Thời gian hưởng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||||
1 | Đinh Thị Bình | 05 | 8 | 1984 | Th.sỹ Lâm học | Bản đồ đo đạc | Giảng viên | 15111 | 3N0T | 0% | 5% | 1 | 5 | 2013 |
2 | Vũ Thị Thu Hương | 05 | 4 | 1983 | ĐH Lâm nghiệp | QH sử dụng đất | Giáo viên | 15113 | 3N01T | 0% | 5% | 1 | 4 | 2013 |
3 | Bùi Thị Thủy | 06 | 11 | 1977 | Đại học | Hệ thống Nông nghiệp | Giáo viên | 15113 | 2N11T | 0% | 5% | 1 | 6 | 2013 |
4 | Ninh Bá Chình | 10 | 2 | 1982 | Đại học | Vật lý | Giáo viên | 15113 | 2N6T | 0% | 5% | 1 | 11 | 2013 |
5 | Mai Anh Tùng | 24 | 7 | 1978 | Thạc sỹ | Bệnh sinh sản cho gia súc | Giáo viên | 15113 | 2N6T | 0% | 5% | 1 | 11 | 2013 |
6 | Trịnh Thị Nga | 05 | 5 | 1982 | Thạc sỹ | Trồng trọt | Giáo viên | 15113 | 2N6T | 0% | 5% | 1 | 11 | 2013 |