Công văn 6179/CT-TTHT

Công văn 6179/CT-TTHT năm 2016 về chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 6179/CT-TTHT chi phí được trừ Hồ Chí Minh 2016


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. H
CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6179/CT-TTHT
V/v: Chi phí được trừ

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2016

 

Kính gửi: Công ty TNHH Cummins DKSH (Việt Nam)
Địa chỉ: Lầu 2, Tòa nhà Etown 2, số 364, P.13,
Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0309741395

Trả lời văn thư số 02/2016-KT ngày 09/6/2016 của Công ty về chi phí được trừ, Cục Thuế TP có ý kiến như sau:

Căn cứ Điều 4 Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN):

“Điều 6. Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế bao gồm:

1. Trừ các khoản chi không được trừ nêu tại Khoản 2 Điều này, doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:

a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

b) Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.

c) Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.

2. Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế bao gồm:

2.4. Chi phí của doanh nghiệp mua hàng hóa, dịch vụ (không có hóa đơn, được phép lập Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào theo mẫu số 01/TNDN kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC) nhưng không lập Bảng kê kèm theo chứng từ thanh toán cho người bán hàng, cung cấp dịch vụ trong các trường hợp:

- Mua hàng hóa là nông, lâm, thủy sản của người sản xuất, đánh bắt trực tiếp bán ra;

- Mua sản phẩm thủ công làm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, song, mây, rơm, vỏ dừa, sọ dừa hoặc nguyên liệu tận dụng từ sản phẩm nông nghiệp của người sản xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra;

- Mua đất, đá, cát, sỏi của hộ, cá nhân tự khai thác trực tiếp bán ra;

- Mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt;

- Mua tài sản, dịch vụ của hộ, cá nhân không kinh doanh trực tiếp bán ra;

- Mua hàng hóa, dịch vụ của cá nhân, hộ kinh doanh (không bao gm các trường hợp nêu trên) có mức doanh thu dưới ngưỡng doanh thu chịu thuế giá trị gia tăng (100 triệu đồng/năm).

Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ do người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực. Doanh nghiệp mua hàng hóa, dịch vụ được phép lập Bảng kê và được tính vào chi phí được trừ. Các khoản chi phí này không bt buộc phải có chứng từ thanh toán không dùng tin mặt. Trường hợp giá mua hàng hóa, dịch vụ trên bảng kê cao hơn giá thị trường tại thời đim mua hàng thì cơ quan thuế căn cứ vào giá thị trường tại thời điểm mua hàng, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự trên thị trường xác định lại mức giá để tính lại chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế”.

Trường hợp Công ty theo trình bày hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại và dịch vụ sa chữa, bảo trì động cơ, máy phát điện, Công ty có mua lại động cơ cũ (động cơ thủy gắn trên tàu cá) của ngư dân thì khi mua Công ty lập bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào (mẫu 01/TNDN) kèm theo chứng từ thanh toán (tiền mặt hoặc chuyển khoản) để làm căn cứ tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.

Cục Thuế TP trả lời Công ty để biết và thực hiện theo đúng các văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại công văn này.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- P. PC;
- Phòng KT2;
-
Lưu: HC, TTHT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Thị Lệ Nga

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 6179/CT-TTHT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu6179/CT-TTHT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/06/2016
Ngày hiệu lực30/06/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 6179/CT-TTHT chi phí được trừ Hồ Chí Minh 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 6179/CT-TTHT chi phí được trừ Hồ Chí Minh 2016
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu6179/CT-TTHT
                Cơ quan ban hànhCục thuế thành phố Hồ Chí Minh
                Người kýTrần Thị Lệ Nga
                Ngày ban hành30/06/2016
                Ngày hiệu lực30/06/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 6179/CT-TTHT chi phí được trừ Hồ Chí Minh 2016

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 6179/CT-TTHT chi phí được trừ Hồ Chí Minh 2016

                        • 30/06/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 30/06/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực