Công văn 6264/BYT-VPB6

Công văn 6264/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế do Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Trang thiết bị và Công trình y tế


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6264/BYT-VPB6
V/v cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế.

Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018

 

Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế gồm 30 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:

- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 27 thủ tục (Phụ lục 2).

- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 03 thủ tục (Phụ lục 3).

Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng TT Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Chánh Văn phòng Bộ (để b/c);
- Cục KSTTHC - VPCP (để biết);
- Vụ Trang thiết bị và CTYT (để biết);
- Lưu: VT, VPB6(02b)

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ




Hà Anh Đức

 

Phụ lục 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

Căn cứ pháp lý

Luật

Nghị định

Thông tư

1

B-BYT-286649-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

2

B-BYT-286650-TT

Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

3

B-BYT-286651-TT

Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

4

B-BYT-286652-TT

Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

5

B-BYT-286653-TT

Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu.

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

6

B-BYT-286671 -TT

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC ;

7

B-BYT-286672-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT

8

B-BYT-286673-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT

9

B-BYT-286674-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT

10

B-BYT-286758-TT

Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

11

B-BYT-286759'TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

12

B-BYT-286760-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

13

B-BYT-286761-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

14

B-BYT-286762-TT

Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

15

B-BYT-286763-TT

Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

16

B-BYT-286764-TT

Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

17

B-BVT-286765-TT

Công bố đủ điều kiện tư vấn vế kỹ thuật trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

18

B-BYT-286766-TT

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

19

B-BYT-286767-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

20

B-BYT-286768-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

21

B-BYT-286769-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

22

B-BYT-286770-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

23

B-BYT-286771-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

24

B-BYT-286772-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

25

B-BYT-286773-TT

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

26

B-BYT -286774-TT

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sở Y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

27

B-BYT-286775-TT

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sở Y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

28

B-BYT-286776-TT

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sở Y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

29

B-BYT-286807-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

30

B-BYT-286808-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

 

Phụ lục 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

Căn cứ pháp lý

Luật

Nghị định

Thông tư

1

B-BYT-286649-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

2

B-BYT-286650-TT

Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

3

B-BYT-286651-TT

Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

4

B-BYT-286652-TT

Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

5

B-BYT-286653-TT

Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu.

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

36/2005/QH11;

187/2013/NĐ-CP

30/2015/TT-BYT

6

B-BYT-286671-TT

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC ;

7

B-BYT-286672-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT

8

B-BYT-286673-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT

9

B-BYT-286674-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP

09/2015/TT-BYT

10

B-BYT-286758-TT

Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

11

B-BYT-286759-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

12

B-BYT-286760-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

13

B-BYT-286761-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

14

B-BYT-286762-TT

Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

15

B-BYT-286763-TT

Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

16

B-BYT-286764-TT

Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

17

B-BYT-286765-TT

Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

18

B-BYT-286766-TT

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

19

B-BYT-286767-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

20

B-BYT-286768-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

21

B-BYT-286769-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

22

B-BYT-286770-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

23

B-BYT-286771-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

24

B-BYT-286772-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

25

B-BYT-286773-TT

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

26

B-BYT-286807-TT

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

27

B-BYT-286808-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

67/2014/QH13:

36/2016/NĐ-CP

 

 

Phụ lục 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

Căn cứ pháp lý

Luật

Nghị định

Thông tư

1

B-BYT-286774-TT

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sở Y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

2

B-BYT-286775-TT

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sở Y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

3

B-BYT-286776-TT

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sở Y tế;

67/2014/QH13;

36/2016/NĐ-CP

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 6264/BYT-VPB6

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu6264/BYT-VPB6
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/10/2018
Ngày hiệu lực22/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 6264/BYT-VPB6

Lược đồ Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Trang thiết bị và Công trình y tế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Trang thiết bị và Công trình y tế
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu6264/BYT-VPB6
                Cơ quan ban hànhBộ Y tế
                Người kýHà Anh Đức
                Ngày ban hành22/10/2018
                Ngày hiệu lực22/10/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Trang thiết bị và Công trình y tế

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 6264/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Trang thiết bị và Công trình y tế

                            • 22/10/2018

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 22/10/2018

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực