Nội dung toàn văn Công văn 6350/BNN-KH đề nghị thông báo kế hoạch vốn ứng trước năm 2011
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6350/BNN-KH | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: | - Bộ Tài chính |
Căn cứ văn bản số 807/TTg-KTTH ngày 20/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng vốn ngân sách nhà nước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Bộ Nông nghiệp và PTNT có Văn bản số 1611/BNN-KH ngày 01/6/2010 về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn ứng trước ngân sách nhà nước năm 2011; văn bản số 3201/BNN-KH ngày 01/10/2010 về việc đề nghị kế hoạch vốn ứng trước (đợt 2) năm 2011 của Bộ NN&PTNT.
Bộ Tài chính có các văn bản số 8040/BTC-ĐT ngày 21/6/2010, số 13753/BTC-ĐT ngày 13/10/2010 gửi Kho bạc Nhà nước về ứng trước vốn NSNN năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Sau khi tổng hợp tình hình thực hiện của các Chủ đầu tư, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Bộ Tài chính tiếp tục ứng vốn cho các dự án như phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước Trung ương chấp thuận và thông báo vốn để các Chủ đầu tư thực hiện.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐÃ ỨNG VÀ ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC ỨNG VỐN
(Kèm theo Văn bản số 6350/BNN-KH ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số thứ tự | Mục | Địa điểm XD | Địa điểm KB | Kế hoạch ứng trước năm 2011 | Vốn đã được ứng | Thực hiện đến 31/10/2010 | Đề nghị tiếp tục ứng vốn | |
Giá trị KL thực hiện | Giá trị giải ngân | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 112.657 | 42.092 | 62.521 |
I | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 105.957 | 39.332 | 60.181 |
I.1 | THỦY LỢI |
|
| 71.700 | 28.680 | 48.357 | 22.882 | 20.001 |
1 | DATL tưới cho vùng rau - hoa xã Quyết Tiến | H.Giang | H.Giang | 7.000 | 2.800 | 2800 | 2800 | 4.200 |
2 | SCNC CTTL Liễu Trì | V.Phúc | V.Phúc | 3.000 | 1.200 | 1200 | 1200 | 1000 |
3 | SCNC Hồ Xuân Dương | N.An | N.An | 800 | 320 | 800 | 320 | 480 |
4 | Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế | Q.Nam | Q.Nam | 50.000 | 20.000 | 33800 | 14202 | 10000 |
5 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ea Ô - Công ty cà phê 721 | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 5.700 | 2.280 | 5000 | 2280 | 1.645 |
6 | Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây | B.Liêu | B.Liêu | 3.200 | 1.280 | 2757 | 1280 | 1476 |
7 | Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh - Phú Hữu | S.Trăng | S.Trăng | 2.000 | 800 | 2000 | 800 | 1200 |
I.2 | NÔNG NGHIỆP |
|
| 57.100 | 22.840 | 39.600 | 13.750 | 33.860 |
1 | XD Trạm KKN giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Tây Nguyên | Đắc Lắc | Sở GD-KBNN | 9.000 | 3.600 | 4500 | 4000 | 5400 |
2 | Trạm Kiểm dịch thực vật Thừa Thiên Huế | Huế | Đà Nẵng | 2.000 | 800 | 900 | 200 | 800 |
3 | Trạm Kiểm dịch thực vật Hạ Long | Q.Ninh | Hải Phòng | 1.600 | 640 | 800 | 150 | 960 |
4 | Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón | H.Nội | Sở GD-KBNN | 25.000 | 10.000 | 13900 | 3300 | 15000 |
5 | Tăng cường năng lực phân tích các hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi | HCM | HCM | 500 | 200 | 500 | 200 | 300 |
6 | Chi cục kiểm dịch động vật Lào Cai | L.Cai | L.Cai | 8.000 | 3.200 | 8000 | 2900 | 4800 |
7 | Cơ quan thú y vùng V | Đ.Lắc | Đ.Lắc | 11.000 | 4.400 | 11000 | 3000 | 6600 |
I.3 | LÂM NGHIỆP |
|
| 12.000 | 4.800 | 14.500 | 2.000 | 1.700 |
1 | Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng kiểm lâm (nhóm B) | Toàn quốc | Tây Hồ - Hà Nội | 12.000 | 4.800 | 14500 | 2000 | 1700 |
I.4 | THỦY SẢN |
|
| 7.700 | 3.080 | 3.500 | 700 | 4.620 |
1 | Mở rộng cảng cá Quy Nhơn | B.Định | B.Định | 7.700 | 3.080 | 3500 | 700 | 4.620 |
II | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
|
| 13.900 | 5.560 | 6.700 | 2.760 | 2.340 |
II.1 | Chương trình PT giống thủy sản |
|
| 1.900 | 760 | 1.900 | 760 | 1.140 |
1 | Trung tâm NC thực nghiệm SX tôm sú bố mẹ sạch bệnh | N Thuận | B.Ninh | 1.900 | 760 | 1900 | 760 | 1.140 |
II.2 | Chương trình tránh trú bão |
|
| 12.000 | 4.800 | 4.800 | 2.000 | 1.200 |
1 | Khu neo đậu tránh bão Tam Quan | B.Định | B.Định | 12.000 | 4.800 | 4800 | 2000 | 1.200 |