Công văn 6413/TCHQ-GSQL

Công văn số 6413/TCHQ-GSQL ngày 16/12/2003 của Tổng cục Hải quan về việc giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK

Nội dung toàn văn Công văn 6413/TCHQ-GSQL giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 6413/TCHQ-GSQL
V/v giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2003

 

 

Kính gửi

-Công ty Phát triển sản phẩm mới, công nghệ mới – DPT
 (780 Minh Khai - Q. Hai Bà Trưng – TP Hà Nội)

 

 

Trả lời công văn số 27/11/03/DPT ngày 27/11/2003 của Quý Công ty về đề nghị được bán đấu giá sản phẩm gia công chưa xuất khẩu thuộc hợp đồng gia công tân trang chuyển hệ đầu video, tivi đã qua sử dụng số 01/99/NOVEL-DPT Tổng Cục Hải quan có ý kiến như sau:

- Theo trình bày của Công ty tại công văn trên thì số hàng tồn này bên thuê gia công đã gán nợ cho Công ty để trừ vào tiền thuê gia công (thanh toán tiền gia công bằng sản phẩm gia công). Theo quy định tại Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 thì phương thức thanh toán này phải được thể hiện qua phụ kiện hợp đồng hoặc văn bản tương đương phụ kiện hợp đồng. Trong biên bản làm việc giữa Công ty với đại diện Novel Force Inc. Japan gửi kèm theo công văn số 27/11/03/DPT nêu trên chỉ mới nêu ý kiến của 2 bên, chưa có phương án cuối cùng về việc giải quyết số hàng tồn này như công ty nêu, vì vậy Công ty phải có văn bản bổ sung theo đúng quy định.

- Mặt hàng đầu video, tivi đã qua sử dụng là mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá cấm nhập khẩu. Theo quy định tại Điểm d, Khoản 2, Điều 15 Nghị định 57/19978/NĐ-CP thì mặt hàng này không được dùng để thanh toán tiền thuê gia công. Tuy nhiên, nếu Công ty DPT muốn bán đấu giá để lấy tiền làm từ thiện, thì Công ty DPT phải xin phép Thủ tướng Chính phủ theo Quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng Cục Hải quan không có thẩm quyền giải quyết vấn đề này.

Tổng Cục Hải quan xin trả lời để Công ty biết và thực hiện./.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC HẢI QUAN
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Văn Tạo

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 6413/TCHQ-GSQL

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu6413/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/12/2003
Ngày hiệu lực16/12/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 6413/TCHQ-GSQL

Lược đồ Công văn 6413/TCHQ-GSQL giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 6413/TCHQ-GSQL giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu6413/TCHQ-GSQL
                Cơ quan ban hànhTổng cục Hải quan
                Người kýĐặng Văn Tạo
                Ngày ban hành16/12/2003
                Ngày hiệu lực16/12/2003
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 6413/TCHQ-GSQL giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 6413/TCHQ-GSQL giải quyết hàng tồn đọng của hợp đồng GC hàng cấm NK

                      • 16/12/2003

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 16/12/2003

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực