Nội dung toàn văn Công văn 6501/BNN-HTQT tiếp nhận kinh phí tài trợ của WHO để tổ chức tập huấn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6501/BNN-HTQT | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Theo đề nghị của Trung tâm tại Công văn số 347/NS ngày 29/11/2010 về việc tiếp nhận kinh phí tài trợ của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) để tổ chức lớp tập huấn về "Xử lý và trữ nước an toàn tại hộ gia đình". Căn cứ Thỏa thuận hợp tác về việc hỗ trợ kinh phí trực tiếp (DFC) giữa WHO và Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:
1. Đồng ý cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tiếp nhận khoản kinh phí do WHO tài trợ là 505.904.760 VNĐ để tổ chức lớp tập huấn về "Xử lý và trữ nước an toàn tại hộ gia đình", dự toán kinh phí như phụ lục kèm theo;
2. Đề nghị Trung tâm phối hợp với WHO và các đối tác, chuẩn bị tốt nội dung cho tập huấn;
3. Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn có trách nhiệm tổ chức thực hiện đúng các mục tiêu, nội dung đã đề ra và thanh quyết toán số kinh phí nêu trên theo quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC TẬP HUẤN
(Kèm theo công văn số 6501/BNN-HTQT ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (VND) | Ghi chú |
A | CHI PHÍ HỘI THẢO |
|
|
|
|
|
1 | Chi phí thuê hội trường | Phòng/ngày | 5 | 6.000.000 | 30.000.000 |
|
2 | Chi phí thuê màn chiếu, máy chiếu và các thiết bị âm thanh | Bộ/ngày | 5 | 2.000.000 | 10.000.000 | 01 bộ cho tiếng Anh, 01 bộ cho tiếng Việt |
3 | Giải khát | Người/ngày | 470 | 30.000 | 14.100.000 | 47 người x 2 lần/ngày x 5 ngày (bao gồm học viên, giảng viên, ban tổ chức, phiên dịch và khách mời) |
4 | Phông chữ | cái | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
5 | Thiết bị dịch cabin (47 người x 5 ngày) | Bộ/ngày | 235 | 140.000 | 32.900.000 | Tai nghe và bộ phận thu, phát |
6 | Dịch cabin | Ngày | 5 | 8.820.000 | 44.100.000 | 2 phiên dịch viên |
7 | Chứng chỉ | Cái | 40 | 30.000 | 1.200.000 |
|
| Tổng (A) |
|
|
| 133,800,000 |
|
B | CÔNG TÁC PHÍ (DSA) |
|
|
|
|
|
1 | DSA cho học viên | Người/ngày | 174 | 992.460 | 172.688.040 | 29 học viên x 6 đêm (không bao gồm học viên từ Khánh Hòa và học viên từ các tổ chức quốc tế) |
2 | DSA cho học viên là người sở tại (Khánh Hòa) | Người/ngày | 10 | 100.000 | 1.000.000 | 02 học viên từ PCERWASS Khánh Hòa |
3 | DSA cho 2 cán bộ tổ chức, 1 điều phối viên và 2 phiên dịch viên | Người/ngày | 32 | 992.460 | 31.758.720 | 3 người x 6 đêm + 2 cán bộ tổ chức x 7 đêm (đến trước một hôm cho công tác tổ chức và hậu cần của lớp học) |
| Tổng (B) |
|
|
| 205.446.760 |
|
C | CHI PHÍ ĐI LẠI |
|
|
|
|
|
| Chi phí đi lại cho học viên từ Hà Nội, giảng viên và khách mời quốc tế |
|
|
|
|
|
| Thuê xe đón khách mời quốc tế và giảng viên từ sân bay Cam Ranh đến khách sạn và ngược lại | Ngày | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | Sân Bay Cam Ranh - Khách sạn - Sân bay Cam Ranh |
| Vé máy bay cho các học viên đến từ Hà Nội | Vé | 8 | 4.088.000 | 32.704.000 |
|
| Taxi cho học viên đến từ Hà Nội |
| 16 | 390.000 | 6.240.000 | Hà Nội - Nội Bài: 200.000 VND; Cam Ranh - Nha Trang: 190.000 VND |
| Chi phí đi lại cho các học viên đến từ tỉnh | Km | 15.052 | 2.000 | 30.104.000 | Tham chiếu danh sách gửi kèm (3763 km) x 2 người * 2 chiều |
| Chi phí đi lại cho cán bộ tổ chức, phiên dịch viên và điều phối viên hội thảo |
|
|
|
|
|
| Vé máy bay | Vé | 5 | 4.088.000 | 20.440.000 |
|
| Taxi |
| 10 | 390.000 | 3.900.000 | (02 cán bộ tổ chức + 01 điều phối viên + 02 phiên dịch viên) x 2 chiều |
| Tổng (C) |
|
|
| 96.388.000 |
|
D | CÁC CHI PHÍ TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
| Dịch tài liệu (Anh - Việt) | Trang | 300 | 160.000 | 48.000.000 |
|
| Dịch tài liệu (Việt - Anh) | Trang | 10 | 180.000 | 1.800.000 | Cho báo cáo cuối cùng + đề xuất dự án |
2 | In ấn, photo, đóng quyển | Bộ | 47 | 80.000 | 3.760.000 |
|
3 | Văn phòng phẩm cho học viên | Bộ | 47 | 30.000 | 1.410.000 |
|
4 | Văn phòng phẩm cho Hội thảo | Ngày | 5 | 600.000 | 3.000.000 |
|
5 | Hỗ trợ cán bộ tổ chức | Người/ngày | 14 | 200.000 | 2.800.000 | 2 người x 7 ngày |
6 | Hỗ trợ điều phối viên | Người/ngày | 5 | 300.000 | 1.500.000 | 1 người x 5 ngày |
| Tổng D |
|
|
| 62.270.000 |
|
E | HỖ TRỢ ĂN TRƯA CHO KHÁCH QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|
1 | Ăn trưa cho khách mời quốc tế (12 người x 5 ngày) | Người/ngày | 60 | 100.000 | 6.000.000 | Học viên từ các tổ chức quốc tế, khách mời, giáo viên |
| Tổng (E) |
|
|
| 6.000.000 |
|
| Tổng (A+B+C+D+E) |
|
|
| 503.904.760 |
|
| Dự phòng |
|
|
| 2.000.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 505.904.760 |
|