Nội dung toàn văn Công văn 6588/BNN-KH giao phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6588/BNN-KH | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các Tổng cục: Thủy lợi, Lâm nghiệp, Thủy sản; |
Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2009 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011.
Vụ Kế hoạch đã trình Bộ trưởng phương án phân giao nguồn vốn để các đơn vị phân bổ cho từng dự án đầu tư năm 2011 (như phụ lục kèm theo).
Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng tại cuộc họp giao ban tháng 11 (ngày 03/12/2010), đề nghị các đơn vị phân bổ vốn cho các dự án. Vốn phân bổ cần ưu tiên cho các dự án hoàn thành, cấp bách, các dự án đang triển khai, hạn chế khởi công mới.
Kế hoạch vốn phân bổ theo mẫu biểu số 01, thông tư số 209/2009/TT-BTC ngày 5/11/2009 của Bộ Tài chính.
Văn bản phân bổ gửi về Vụ Kế hoạch trước ngày 10/12/2010 để tổng hợp báo cáo Bộ.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011 (PHẦN VỐN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ)
(Kèm theo văn bản số 6588/BNN-KH ngày 07 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Danh mục | Kế hoạch được giao (đơn vị: triệu đồng) | Đơn vị chủ trì phân bổ | ||
Tổng | Trong nước | Ngoài nước | |||
| TỔNG SỐ | 3.672.300 | 1.519.300 | 2.153.000 |
|
I | Thực hiện dự án | 3.245.300 | 1.092.300 | 2.153.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Vốn đối ứng: | 390.000 | 390.000 |
|
|
| Dự án nhóm A | 376.000 | 376.000 |
|
|
| Dự án nhóm B | 14.000 | 14.000 |
|
|
1 | Thủy lợi | 1.887.571 | 637.571 | 1.250.000 |
|
a | Thu hồi vốn ứng trước | 195.571 | 195.571 |
|
|
| - Thu hồi theo VB số 581/TTg-KTTH ngày 22/4/08 | 10.571 | 10.571 |
| Vụ Kế hoạch |
| - Thu hồi theo VB số 668/TTg-KTTH ngày 01/6/07 | 119.000 | 119.000 |
| Vụ Kế hoạch |
| - Dự án muối Quán Thẻ (VB số 1244/TTg-KTTH ngày 06/9/07) | 60.000 | 60.000 |
| Vụ Kế hoạch |
| - Tiêu úng TP Thanh Hóa (VB số 1087/TTg-KTTH ngày 09/8/07) | 6.000 | 6.000 |
| Vụ Kế hoạch |
b | Dự án ODA: | 1.612.000 | 362.000 | 1.250.000 |
|
| Dự án nhóm A | 1.568.000 | 358.000 | 1.210.000 |
|
| + Dự án ADB3, WB3, WB4, Phan Rí - Phan Thiết, ADB4, Nam Sông Chu - Bắc sông Mã, ADB5 | 978.000 | 218.000 | 760.000 | Ban CPO thủy lợi |
| + Dự án Phước Hòa | 590.000 | 140.000 | 450.000 | Ban QLĐT&XDTL 9 |
| Dự án nhóm B (chống lũ hạ du sông Sài Gòn) | 44.000 | 4.000 | 40.000 | Ban QLĐT&XDTL 9 |
c | Dự án vốn trong nước | 80.000 | 80.000 |
|
|
| Dự án nhóm A (Dự án chống ngập úng TP Hồ Chí Minh) | 80.000 | 80.000 |
| Cục QLXDCT |
2 | Nông nghiệp | 701.000 | 48.000 | 653.000 |
|
| Dự án ODA: | 661.000 | 8.000 | 653.000 | Ban QLDANN |
| Dự án nhóm A (Khắc phục hậu quả thiên tai, Phát triển TH NT miền Trung, OSEAP) | 625.000 | 5.000 | 620.000 |
|
| Dự án nhóm B (Dự án quan sát tàu cá …) | 36.000 | 3.000 | 33.000 |
|
| Dự án vốn trong nước | 40.000 | 40.000 |
|
|
| Các dự án Thú y | 25.000 | 25.000 |
| Cục Thú y |
| Các dự án BVTV | 15.000 | 15.000 |
| Cục Bảo vệ thực vật |
3 | Lâm nghiệp | 286.000 | 36.000 | 250.000 | Ban QLDALN |
| Dự án ODA: | 270.000 | 20.000 | 250.000 | Ban QLDALN |
| Dự án nhóm A (Dự án WB3, ADB2/FLITCH) | 213.000 | 13.000 | 200.000 |
|
| Dự án nhóm B (Dự án KFW7, JICA2) | 57.000 | 7.000 | 50.000 |
|
| Dự án vốn trong nước | 16.000 | 16.000 |
| Tổng cục Lâm nghiệp |
4 | Thủy sản | 20.429 | 20.429 |
|
|
| Dự án vốn trong nước | 20.429 | 20.429 |
| Tổng cục Thủy sản |
5 | Khoa học công nghệ và công nghệ thông tin | 60.000 | 60.000 |
| Vụ Kế hoạch chủ trì, phối hợp với Vụ KHCNMT |
6 | Giáo dục đào tạo | 90.000 | 90.000 |
| Vụ Kế hoạch chủ trì, phối hợp với Vụ TCCB |
7 | Các ngành khác | 200.300 | 200.300 |
| Vụ Kế hoạch |
| Giao thông vận tải | 105.000 | 105.000 |
|
|
| Kho tàng | 28.000 | 28.000 |
|
|
| Cấp nước sạch | 12.000 | 12.000 |
|
|
| Tài nguyên, môi trường | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Y tế | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Thể dục, thể thao | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Quản lý nhà nước | 15.300 | 15.300 |
|
|
II | Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể | 318.000 | 318.000 |
|
|
1 | Chương trình giống cây trồng vật nuôi và giống cây lâm nghiệp, thủy sản | 195.000 | 195.000 |
|
|
| - Chương trình giống thủy sản | 88.300 | 88.300 |
| Tổng cục Thủy sản |
| - Chương trình giống cây nông nghiệp | 40.000 | 40.000 |
| Cục Trồng trọt |
| - Chương trình giống vật nuôi | 60.000 | 60.000 |
| Cục Chăn nuôi |
| - Chương trình giống cây lâm nghiệp | 6.700 | 6.700 |
| Tổng cục Lâm nghiệp |
2 | Chương trình tránh trú bão | 85.000 | 85.000 |
| Tổng cục Thủy sản |
3 | Chương trình phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững | 8.000 | 8.000 |
| Tổng cục Lâm nghiệp |
4 | Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp | 30.000 | 30.000 |
| Vụ KHCNMT chủ trì phối hợp với Vụ KH |
III | Bổ sung dự trữ quốc gia | 71.000 | 71.000 |
| Vụ Kế hoạch phối hợp các Cục |
IV | Vốn chuẩn bị đầu tư | 38.000 | 38.000 |
| Vụ Kế hoạch phối hợp các Tổng cục, Cục |