Công văn 6903/TCHQ-TXNK

Công văn 6903/TCHQ-TXNK năm 2017 về nộp dần tiền thuế nợ của Công ty trách nhiệm hữu hạn Sumo Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 6903/TCHQ-TXNK 2017 nộp dần tiền thuế nợ Công ty trách nhiệm hữu hạn Sumo Việt Nam


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6903/TCHQ-TXNK
V/v nộp dần tiền thuế

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hải Phòng.

Trả lời công văn số 11530/HQHP-KTSTQ ngày 12/9/2017 của Cục Hi quan TP. Hải Phòng về nộp dần tiền thuế nợ của Công ty TNHH Sumo Việt Nam (Công ty), Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

- Điều 92 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 và khoản 2 Điều 3 Luật số 106/2016/QH13 quy định: “4. Chưa thực hiện biện pháp cưỡng chế thuế đối với trường hợp người nộp thuế được cơ quan quản lý thuế cho phép nộp dần tiền nợ thuế trong thời hạn không quá mười hai tháng, kể từ ngày bắt đầu của thời hạn cưỡng chế thuế. Việc nộp dần tiền nợ thuế được xem xét trên cơ sở đề nghị của người nộp thuế và phải có bảo lãnh của tổ chức tín dụng. Người nộp thuế phải nộp tiền chậm nộp theo mức 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.”

- Khoản 2 Điều 93 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 quy định: “Các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế quy định tại khoản 1 Điều này chấm dứt hiệu lực, kể từ khi tiền thuế, tiền phạt đã được nộp đủ vào ngân sách nhà nước”.

- Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định:

1. Người nộp thuế thuộc trường hợp bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế, nhưng không có khả năng nộp đủ số thuế nợ trong một lần thì được nộp dần tiền thuế nợ trong thời hạn tối đa không quá 12 tháng kể từ ngày bắt đầu của thời hạn cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế nếu có bảo lãnh của tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật về s tiền thuế nợ đề nghị nộp dần và cam kết tiến độ thực hiện nộp dn tiền thuế nợ, tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước...”

“2. Trách nhiệm của người nộp thuế được nộp dần tiền thuế nợ.

c) Trường hợp người nộp thuế vi phạm cam kết về tiến độ nộp dần tiền thuế nợ, tiền chậm nộp, tổ chức bảo lãnh có trách nhiệm nộp thay cho người nộp thuế,...”.

- Điểm b khoản 1 Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định: “b) Tiền thuế nợ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng, thời gian nộp dần tiền thuế tối đa không quá 6 tháng;”

Căn cứ quy định trên, Công ty TNHH Sumo Việt Nam được nộp dần tiền thuế nợ trong thời hạn tối đa không quá 6 tháng kể từ ngày ban hành công văn với điều kiện như sau:

- Có bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với số tiền thuế nợ đề nghị nộp dần (số tiền 1.408.281.061 đồng);

- Ngoài số tiền thuế đề nghị nộp dần, Công ty không có nợ thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt quá hạn nào khác (phải nộp ngay số tiền chậm nộp hiện đang nợ 473.932.500 đng);

- Các lô hàng phát sinh phải nộp đủ tiền thuế trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hoặc phải có bảo lãnh của tổ chức tín dụng.

- Công ty phải nộp tiền chậm nộp theo mức 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp trong thời gian nộp dần tiền thuế nợ.

- Công ty phải thực hiện nộp dần số tiền thuế nợ và tiền chậm nộp phát sinh theo tháng như kế hoạch cam kết.

Nếu vi phạm cam kết thì Công ty không được tiếp tục nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp còn nợ, tổ chức bảo lãnh có trách nhiệm nộp thay người nộp thuế tiền thuế nợ, tiền chậm nộp theo quy định

Trình tự, thủ tục, hồ sơ, thẩm quyền, thời hạn giải quyết, thực hiện theo quy định tại Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2016 của Bộ Tài chính.

Đề nghị Cục Hải quan TP. Hải Phòng hướng dẫn Công ty thực hiện và xử lý giải tỏa các biện pháp cưỡng chế cho Công ty theo quy định.

Tổng cục Hải quan có ý kiến để Cục Hải quan TP. Hải Phòng biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Vũ Thị Mai (để b/c);
- TT Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Dương Thái

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 6903/TCHQ-TXNK

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu6903/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/10/2017
Ngày hiệu lực23/10/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 6903/TCHQ-TXNK

Lược đồ Công văn 6903/TCHQ-TXNK 2017 nộp dần tiền thuế nợ Công ty trách nhiệm hữu hạn Sumo Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 6903/TCHQ-TXNK 2017 nộp dần tiền thuế nợ Công ty trách nhiệm hữu hạn Sumo Việt Nam
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu6903/TCHQ-TXNK
                Cơ quan ban hànhTổng cục Hải quan
                Người kýNguyễn Dương Thái
                Ngày ban hành23/10/2017
                Ngày hiệu lực23/10/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 6903/TCHQ-TXNK 2017 nộp dần tiền thuế nợ Công ty trách nhiệm hữu hạn Sumo Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 6903/TCHQ-TXNK 2017 nộp dần tiền thuế nợ Công ty trách nhiệm hữu hạn Sumo Việt Nam

                        • 23/10/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/10/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực