Nội dung toàn văn Công văn 692/CN-KHTC 2015 áp mã HS danh mục quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/CN-KHTC | Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2015 |
Kính gửi: | - Tổng cục Hải quan; |
Thực hiện Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các Cục quản lý chuyên ngành áp mã HS cho các sản phẩm, hàng hóa thuộc lĩnh vực quản lý theo Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. Cục Chăn nuôi đã triển khai áp mã theo đúng nội dung của Nghị định này.
Tuy nhiên để đảm bảo việc lưu thông hàng hóa đối với sản phẩm, hàng hóa đã có Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam. Cục Chăn nuôi đề nghị Tổng cục Hải quan phối hợp để áp mã HS cho “Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam” được ban hành tại Phụ lục 4 của Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được gửi kèm theo công văn).
Cục Chăn nuôi đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét phối hợp./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT | Tên sản phẩm nhập khẩu | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất |
Hợp tác xã dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú ĐC: ấp Bình Hòa, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai ĐT: 08.22242168 Fax: 08.22153668 | |||||
1 | Dry START | Độ ẩm | Max 10% | Bột lót làm khô chuồng trại chăn nuôi lợn, làm giảm NH3 trong không khí chuồng nuôi lợn, hạn chế sự phát triển vi sinh vật hiếu khí. | Kenpal Farm Products Inc, Canada |
Calcium carbonate | 65,0 | ||||
Zinc Sulfate | 2,0 % | ||||
Lõi ngô | 15,0 % | ||||
Phụ gia | 18,0% |
II. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Viện Sinh học Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội ĐC: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội ĐT: 04.62618407 Fax: 0462618409 | ||||
1 | EMINA | Bacillus subtilis spp | 5,2x108CFU/ml | Chế phẩm hiệu quả xử lý môi trường chăn nuôi giảm lượng khí độc H2S, NH3, giảm các vi sinh vật có hại trong không khí chuồng nuôi, giảm lượng BOD, COD trong nước thải chuồng lợn, gia cầm, bò, tăng cường khả năng chống chịu của vật nuôi |
Lactobacillus spp | 4,5x108CFU/ml | |||
Saccharomyces spp | 2,7x106CFU/ml | |||
Vi khuẩn quang hợp tía Rhodobacter sp | 2,4x106CFU/ml |