Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ

Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại


BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 695/LĐTBXH-ATLĐ
V/v Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2011

 

Kính gửi: Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam

Trả lời công văn số 3157/CNT-LĐTL ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:

1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.

2. Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng thực hiện theo đúng Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn vị thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh mục trong các Quyết định đã được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên (03 bản);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (02 bản);
- Sở LĐTBXH tp Hải Phòng;
- Bảo hiểm xã hội tp Hải Phòng;
- Vụ Bảo hiểm xã hội;
- Vụ Lao động - Tiền lương;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (0 3 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Lĩnh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo công văn số 695/LĐTBXH-ATLĐ ngày 14 tháng 03 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tên nghề, công việc ghi trong sổ BHXH

Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993

Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a

Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột c

 

a

b

c

d

e

1

Đúc găng cao su

A.2 nhóm III

A1.9.2 Nhóm III

Ép suất thành hình các sản phẩm cao su

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại IV)

2

Thợ gò nóng

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Gò nóng tôn dày từ 4mm trở lên

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại IV)

3

Thợ cạo rỉ; Thợ cạo rỉ tàu; Thợ cạo rỉ tàu thủy; Thợ cạo rỉ vỏ tàu; Thợ cạo rỉ vỏ tàu thủy; Thợ gõ rỉ; Thợ gõ rỉ tàu thủy

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại IV)

4

Thợ cắt hơi

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Hàn điện, hàn hơi

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động loại IV)

5

Thợ mạ điện

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Mạ niken, crôm

Quyết định số 190/LĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 (Điều kiện lao động loại IV)

6

Thợ nấu rót; Thợ nấu thép

A.2 nhóm III

A.1.9.1 Nhóm III

Nấu rót kim loại

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động loại V)

7

Thợ phun cát

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu thủy

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại V)

8

Thợ sơn; Thợ sơn tàu

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Sơn vỏ phương tiện thủy

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại IV)

9

Nguội hệ trục; Thợ máy; Thợ máy dầu; Thợ máy tàu; Thợ máy tàu thủy; Thợ nguội máy; Thợ sửa chữa máy tàu thủy

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Sữa chữa máy tàu sông (ở âu, đà)

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại IV)

10

Thợ điện; Thợ điện tàu; Thợ điện tàu thủy; Thợ lắp ráp ống tàu; Thợ lắp ráp ống tàu thủy; Thợ ống; Thợ ống hầm tàu thủy; Thợ ống tàu; Thợ ống tàu thủy

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thủy

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động loại IV)

11

Thợ xây lò đúc; Xây lò Phân xưởng đúc

A.2 nhóm II

A.1.9.1 Nhóm II

Phá, đầm tường, xây lò luyện thép

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại V)

12

Thợ tạo hình, Thợ làm khuôn đúc

A.2 nhóm III

A.1.9.1 Nhóm III

Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động loại IV)

13

Thợ dũi

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Tẩy bavia bằng hơi ép

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại V)

14

Thợ điện; Thợ máy; Thủy thủ

A.1 nhóm III

B2.1.1.2

Thủy thủ, thuyền viên, thợ máy tàu lai dắt

Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/071996(Điều kiện lao động loại IV)

15

Công nhân lái cẩu; Lái cần trục-PX triền đà; Lái cẩu phân xưởng triền đà; Lái cẩu PX triền đà; Thợ lái cần trục; Thợ lái cẩu

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động loại IV)

16

Thợ điện; Thợ điện phân xưởng Triền đà

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Làm việc trên đốc nổi

Quyết định số 190/LĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 (Điều kiện lao động loại V)

17

Lái cẩu điện; Thợ cẩu điện - phân xưởng đúc; Thợ lái cẩu

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động loại IV)

18

Thợ lắp ráp

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm III

Thợ lắp vỏ tàu

Thông tư số 19-LĐTBXH-TT ngày 31/12/1990 (áp dụng từ năm 1990 trở về trước. Điều kiện lao động loại IV)

19

Vệ sinh công nghiệp, Vệ sinh công nghiệp TT; Vệ sinh sản phẩm

A.1 nhóm III

A.1.6 Nhóm I

Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí

Quyết định số 190/LĐTBXH-QĐ ngày 03/3/199 (Điều kiện lao động loại IV)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu695/LĐTBXH-ATLĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/03/2011
Ngày hiệu lực14/03/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu695/LĐTBXH-ATLĐ
                Cơ quan ban hànhBộ Lao động – Thương binh và Xã hội
                Người kýBùi Hồng Lĩnh
                Ngày ban hành14/03/2011
                Ngày hiệu lực14/03/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 695/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại

                            • 14/03/2011

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 14/03/2011

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực