Nội dung toàn văn Công văn 7147/TCHQ-GSQL 2020 hạn mức trị giá trong EVFTA
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7147/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Căn cứ thông báo tại công văn số 1229/XNK-XXHH ngày 27/10/2020 của Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), Tổng cục Hải quan thông báo hạn mức trị giá hàng hóa theo Điều 28 Nghị định thư 1 Hiệp định EVFTA, được nội luật tại Điều 33 Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 của Bộ Công Thương được áp dụng từ 01/8/2020.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện./.
(Gửi kèm bảng trị giá)
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
List of equivalents of amounts expressed in euros, in application of Article 28 of the “Protocol 1 concerning the definition of 'Originating Products' and Methods of Administrative Co-operation”
VALUE LIMITS APPLICABLE FROM 1st AUGUST 2020
Country | Currency | Invoice Declaration (6000 Euro) | Traveller’s Personal Luggage (1200 Euro) | Small Packages (500 Euro) |
Bulgaria | Bulgarian lev | 11 700 | 2 300 | 1 000 |
Croatia | Croatian kuna | 45 000 | 9 000 | 3 750 |
Czech Republic | Czech koruna | 162 000 | 32 300 | 13 400 |
Denmark | Danish krone | 45 600 | 9 000 | 3 800 |
Hungary | Hungarian forint | 2 100 000 | 400 000 | 170 000 |
Poland | Polish zloty | 28 000 | 5 600 | 2 400 |
Romania | Romanian Leu | 28 500 | 5 700 | 2 375 |
Sweden | Swedish krona | 64 000 | 12 800 | 5 300 |
United Kingdom | Pound sterling | 5 700 | 1 140 | 470 |
Vietnam | Vietnamese dong | 152 743 140 | 30 548 628 | 12 728 595 |