Nội dung toàn văn Công văn 7869/BGTVT-TCCB thống kê số, chất lượng, cơ cấu công chức
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7869/BGTVT-TCCB |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra
Bộ, Văn phòng thường trực Phòng, chống LB và TKCN, Văn phòng thường trực
UBATGTQG; |
Thực hiện công văn số 4180/BNV-VKH ngày 21/11/2011 của Bộ Nội vụ về việc báo cáo thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức (Bộ Nội vụ yêu cầu gửi báo cáo về Bộ Nội vụ trước ngày 15/12/2011); Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các doanh nghiệp có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ tiến hành thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức (là những người đã được cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm vào các ngạch công chức và những người là công chức theo quy định tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức) tính đến thời điểm hiện nay thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị.
Việc thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức theo hướng dẫn như sau:
1. Căn cứ Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức và Thông tư số 06/2010/NĐ-CP">08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 60/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức để thống kê số lượng công chức.
2. Việc thống kê số lượng, chất lượng công chức phải bảo đảm đầy đủ.
3. Báo cáo của các cơ quan, đơn vị thực hiện theo biểu mẫu kèm theo công văn này, gửi về Bộ GTVT (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 10/12/2011.
Để đảm bảo thời gian, đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi nội dung báo cáo và biểu mẫu kèm theo công văn này về địa chỉ thư điện tử [email protected] để tổng hợp.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc xin liên hệ với anh Phạm Ngọc Dũng, số điện thoại (04) 39422381; 0903209978.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị: …………………….
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
(Tính đến ngày 05 tháng 12 năm 2011)
(Kèm theo công văn số / ngày tháng năm 2011 của ………..)
TT |
Tên cơ quan đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
Tổng số công chức |
Đảng viên |
Lãnh đạo |
Dân tộc |
Độ tuổi |
Tôn giáo |
Giới tính |
Ngạch công chức |
Trình độ đào tạo |
An ninh Quốc phòng |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Kinh |
Khác |
Dưới 30 |
Từ 30 đến 40 |
Từ 40 đến 50 |
Trên 50 |
Có |
Không |
Nam |
Nữ |
CVCC và TĐ |
CVC và TĐ |
CV và TĐ |
CS và TĐ |
Nhân viên |
Chuyên môn |
Lý luận chính trị |
Chứng nhận quản lý nhà nước |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Tiếng dân tộc thiểu số |
|||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Còn lại |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Còn lại |
CVCC |
CVC |
CV |
CS |
Còn lại |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
|||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
|
Vụ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục Đường bộ VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Đường sắt VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cty … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị |