Công văn 8147/BTC-QLCS

Công văn 8147/BTC-QLCS về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Tài chính quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Quyết định 09/2007/QĐ-TTg

Nội dung toàn văn Công văn 8147/BTC-QLCS phương án sắp xếp lại xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà đất


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8147/BTC-QLCS
V/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Tài chính quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2012

 

Kính gửi: Bộ Tài chính

Thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007, Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước; Căn cứ đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 13274/BTC-KHTC ngày 05/10/2011; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tại Công văn số 3618/UBND-TH ngày 21/10/2011 và Công văn số 1407/UBND-TH ngày 15/5/2012; Bộ Tài chính có ý kiến về phương án sắp xếp lại, xử lý đối với 77 cơ sở nhà, đất do các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài chính quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:

1. Giữ lại tiếp tục quản lý, sử dụng làm trụ sở làm việc 68 cơ sở nhà, đất với tổng diện tích đất 92.083,6 m2, tổng diện tích nhà 46.469,88 m2 để bố trí cho các đơn vị quản lý, sử dụng làm trụ sở làm việc (Phụ lục đính kèm).

Đề nghị Bộ Tài chính có văn bản quyết định giữ lại tiếp tục sử dụng 68 cơ sở nhà, đất nêu trên theo thẩm quyền quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và chỉ đạo đơn vị đang quản lý, sử dụng phối hợp với các cơ quan chức năng của địa phương hoàn thiện hồ sơ pháp lý về nhà, đất để quản lý, sử dụng theo quy định.

2. Điều chuyển nguyên trạng 08 cơ sở nhà, đất là trụ sở làm việc của Bộ Tài chính với tổng diện tích đất 5.238,24 m2, tổng diện tích nhà 4.680,6 m2 về Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tiếp tục quản lý, sử dụng theo quy định.

(Quyết định điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước số 1533/QĐ-BTC ngày 18/06/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

3. Chuyển giao cơ sở nhà, đất là trụ sở cũ Chi cục Thuế thành phố Hà Tĩnh tại số 4, đường Đặng Dung, thành phố Hà Tĩnh với diện tích đất 655 m2, diện tích nhà 749 m2 cho Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh để thực hiện quy hoạch Trung tâm thương mại, siêu thị của thành phố Hà Tĩnh theo Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

Đề nghị Bộ Tài chính chỉ đạo các cơ quan, đơn vị thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh;
- Vụ KHTC.
- Lưu: VT, QLCS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hữu Chí

 

PHỤ LỤC

CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH GIỮ LẠI TIẾP TỤC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
(Đính kèm Công văn số 8147/BTC-QLCS ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính)

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

Số cơ sở nhà, đất

Địa chỉ, nhà đất báo cáo

GIỮ LẠI TIẾP TỤC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG

Nhà (m2)

Đất (m2)

1

2

3

4

5

6

I

Kho bạc NN Hà Tĩnh

13

 

13.002,70

27.540,60

1

Trụ sở văn phòng

2

 

3.919,00

5.831,90

 

Cơ sở 1

1

Đường Xuân Diệu, phường Nguyễn Du, tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

3.769,00

5.450,00

 

Cơ sở 2

1

Đường Xuân Diệu, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

150,00

381,90

2

KBNN Lộc Hà

1

Thôn Phú Xuân, xã Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

1.632,00

4.932,00

3

KBNN Cẩm Xuyên

1

Tổ 14, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

596,00

825,00

4

KBNN Kỳ Anh

1

Khu phố Hưng Hòa, thị trấn Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

750,00

1.699,40

5

KBNN Nghi Xuân

1

Khối 2, thị trấn Nghi Xuân, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

490,00

1.232,30

6

KBNN Đức Thọ

1

Đường Yên Trung, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

812,00

1.413,40

7

KBNN Hương Sơn

1

Khối 4, thị trấn Phố Châu huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

710,00

1.050,00

8

KBNN Hương Khê

1

Khối 5, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

836,00

1.428,30

9

KBNN Can Lộc

1

Khối 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

984,00

2.460,00

10

KBNN Thạch Hà

1

Khối 12, thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

1.033,70

3.525,00

11

KBNN Vũ Quang

1

Xóm 4, thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

700,00

1.995,60

12

KBNN Hồng Lĩnh

1

Phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

540,00

1.147,70

II

Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh

49

 

24.929,18

45.520,40

1

Cục Thuế tỉnh

1

 

7.228,66

6.534,00

 

Trụ sở Vp cục

1

Phường Nguyễn Du Thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh

7.228,66

6.534,00

2

Chi cục thuế Thành phố

2

 

335,00

5.321,40

 

Trụ sở Chi cục (mới)

1

Đường Lê Ninh khu bắc Nguyễn Du – Thành phố HT – Hà Tĩnh

-

5.052,00

 

Trạm thuế Chợ Hà Tĩnh

1

Số 30 Nguyễn Chí Thanh – Thành phố Hà Tĩnh – Hà Tĩnh

335,00

269,40

3

Chi cục thuế Nghi Xuân

6

 

2.224,40

3.442,30

 

Trụ sở chi cục

1

Khối 1- Thị trấn Nghi Xuân – Hà Tĩnh

1.549,00

1.347,20

 

Đội thuế Gia lách

1

Khối 6 Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân

82,00

118,90

 

Đội thuế Thị Trấn

1

Khối 1 Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân – Hà Tĩnh

83,16

219,50

 

Đội thuế Xuân Thành

1

Xã Xuân Thành – Nghi Xuân – Hà Tĩnh

336,00

1.039,50

 

Đội thuế Xuân Hoa

1

Xã Xuân Hoa – Nghi Xuân – Hà Tĩnh

65,00

330,80

 

Đội thuế Xuân Đan

1

Xã Xuân Đan – Nghi Xuân – Hà Tĩnh

109,24

386,40

4

Chi cục thuế Đức Thọ

4

 

1.475,00

3.578,70

 

Trụ sở chi cục

1

Khối 4- Thị Trấn – Đức Thọ - Hà Tĩnh

703,00

2.469,40

 

Đội thuế Chợ Giấy

1

Xã Đức Dũng – Đức Thọ - Hà Tĩnh

250,00

206,10

 

Đội thuế Linh Cảm

1

Thôn Châu Đình, xã Tùng Ảnh – Đức Thọ - Hà Tĩnh

138,00

460,70

 

Đội thuế Thị Trấn

1

Khối 5 - Thị trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh

384,00

442,50

5

Chi cục thuế Hương Khê

4

 

822,60

2.186,90

 

Trụ sở chi cục

1

Thị trấn - Hương Khê - Hà Tĩnh

555,00

1.406,00

 

Đội thuế Phúc Trạch

1

Xã Phúc Trạch – Hương Khê – Hà Tĩnh

100,00

324,00

 

Đội thuế Phúc Đồng

1

Xã Phúc Đồng – Hương Khê – Hà Tĩnh

92,60

381,90

 

Đội thuế Thị Trấn

1

Thị trấn – Hương Khê – Hà Tĩnh

75,00

75,00

6

Chi cục thuế Lộc Hà

3

 

580,70

5.813,80

 

Trụ sở Chi cục (mới)

1

Thị trấn Lộc Hà – Lộc Hà – Hà Tĩnh

 

4.400,00

 

Đội thuế Liên xã Cầu Trù

1

Xã Phù Lưu – Huyện Lộc Hà – Hà Tĩnh

83,00

792,00

 

Đội thuế Liên xã Thạch Châu

1

Thạch Châu – Huyện Lộc Hà – Hà Tĩnh

497,70

621,80

7

Chi cục thuế Hương Sơn

4

 

1.101,80

2.038,80

 

Trụ sở chi cục

1

Khối 4 Thị trấn Phố Châu – Hương Sơn – Hà Tĩnh

496,00

1.022,90

 

Đội thuế Nầm

1

Xóm 9 xã Sơn Châu – Huyện Hương Sơn – Hà Tĩnh

236,00

378,00

 

Đội thuế Thị Trấn Tây Sơn

1

Khối 4 Thị Trấn Tây Sơn – Hà Tĩnh

78,13

377,20

 

Đội thuế Thị Trấn Phố Châu

1

Khối 1 Thị Trấn Phố Châu – Hương Sơn – Hà Tĩnh

291,67

260,70

8

Chi cục thuế Hồng Lĩnh

4

 

1.839,00

3.201,80

 

Trụ sở chi cục

1

Khối 5 Phường Bắc Hồng – Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh

1.395,00

2.375,70

 

Đội thuế Phường Nam Hồng

1

Nguyễn Ái Quốc – Phường Nam Hồng – HLĩnh – Hà Tĩnh

331,00

412,30

 

Đội thuế Đức Thuận

1

Phường Đức Thuận – Thị xã Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh

68,00

235,50

 

Đội thuế Phường Trung Lương

1

Phường Trung Lương – thị xã Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh

45,00

178,30

9

Chi cục thuế Vũ Quang

3

 

2.382,13

3.004,00

 

Trụ sở chi cục

1

Thị trấn – Huyện Vũ Quang – Hà Tĩnh

2.187,03

2.053,70

 

Đội thuế Chợ Bộng

1

Cồn Đình xã Phúc Đồng – Huyện Vũ Quang – Hà Tĩnh

127,10

424,20

 

Đội thuế Thị Trấn

1

Thị trấn – Huyện Vũ Quang – Hà Tĩnh

68,00

526,10

10

Chi cục thuế Kỳ Anh

5

 

1.165,00

2.684,00

 

Trụ sở chi cục

1

Thị trấn – Kỳ Anh – Hà Tĩnh

454,00

1.448,40

 

Đội thuế liên xã Vùng giữa

1

Khối 2 Thị trấn – Kỳ Anh – Hà Tĩnh

273,10

288,40

 

Đội thuế liên xã Vùng trên

1

Xã Kỳ Lâm – Kỳ Anh – Hà Tĩnh

156,00

175,30

 

Đội thuế liên xã Vùng trong

1

Xà Kỳ Phương Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh

81,90

276,30

 

Đội thuế liên xã Vùng ngoài

1

Xà Kỳ Phong – Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh

200,00

495,60

11

Chi cục thuế Thạch Hà

4

 

2.811,90

2.275,70

 

Trụ sở chi cục

1

Thị trấn – Huyện Thạch Hà – Hà Tĩnh

2.460,70

1.292,10

 

Đội thuế Phù Việt

1

Xã Phù Việt – Huyện Thạch Hà – Hà Tĩnh

96,20

96,20

 

Đội thuế xã Thạch Đài

1

Xã Thạch Đài – Huyện Thạch Hà – Hà Tĩnh

150,00

378,40

 

Đội thuế xã Thạch Khê

1

Xã Thạch Khê – Huyện Thạch Hà – Hà Tĩnh

105,00

509,00

12

Chi cục thuế Can Lộc

5

 

1.435,00

2.543,80

 

Trụ sở chi cục

1

Thị trấn Nghèn – Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh

922,00

915,20

 

Đội thuế Chợ Nhe

1

Xã Vĩnh Lộc – Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh

207,00

483,70

 

Đội thuế Hạ Vàng

1

Xã Thiên Lộc – Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh

130,00

691,20

 

Đội thuế Quang Lộc

1

Xã Quang Lộc – Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh

87,00

253,90

 

Đội thuế Đồng Lộc

1

Xã Đồng Lộc – Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh

89,00

199,80

13

Chi cục thuế Cẩm Xuyên

4

 

1.528,00

2.895,20

 

Trụ sở chi cục

1

Thị trấn Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh

684,00

822,00

 

Đội thuế Thị Trấn Thiên Cầm

1

Thị trấn Thiên Cầm – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh

130,00

521,00

 

Đội thuế Cẩm Trung

1

Xã Cẩm Trung – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh

167,00

317,20

 

Đội thuế Thị Trấn Cẩm Xuyên

1

Thị trấn – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh

547,00

1.235,00

III

Tổng cục Hải quan

6

 

8.538,00

19.022,60

 

Cục Hải quan Hà Tĩnh

6

 

8.538,00

19.022,60

1

Trụ sở Cục

2

 

2.758,00

3.391,50

 

Văn phòng Cục

1

Số 154 đường Trần Phú – Thành phố Hà Tĩnh – Hà Tĩnh

2.108,00

2.421,60

 

Đội Kiểm soát Hải quan

1

Xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh

650,00

969,90

2

Chi cục Hải quan CK Xuân Hải

1

Xã Xuân Hải, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

770,00

2.531,30

3

Chi cục Hải quan CK QT Cầu Treo

1

Xã Sơn Kim, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

2.220,00

2.457,40

4

Chi cục Hải quan Hồng Lĩnh

1

Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

1.336,00

4.445,50

5

Chi cục Hải quan Vũng Áng

1

Xã Kỳ Lợi, Huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

1.454,00

6.196,90

 

TỔNG CỘNG I+II+III

68

 

46.469,88

92.083,60

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 8147/BTC-QLCS

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu8147/BTC-QLCS
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/06/2012
Ngày hiệu lực18/06/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 8147/BTC-QLCS phương án sắp xếp lại xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà đất


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 8147/BTC-QLCS phương án sắp xếp lại xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà đất
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu8147/BTC-QLCS
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýNguyễn Hữu Chí
                Ngày ban hành18/06/2012
                Ngày hiệu lực18/06/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 8147/BTC-QLCS phương án sắp xếp lại xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà đất

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 8147/BTC-QLCS phương án sắp xếp lại xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà đất

                      • 18/06/2012

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/06/2012

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực