Nội dung toàn văn Công văn 8285/BGDĐT-GDTX hướng dẫn sơ kết học kì I, năm học 2011-2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8285/BGDĐT-GDTX | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
Kính gửi: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
Thực hiện kế hoạch năm học 2011-2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) hướng dẫn các sở GD&ĐT sơ kết học kì I - năm học 2011-2012 đối với giáo dục thường xuyên (GDTX), cụ thể như sau :
1. Yêu cầu chung: Ngoài những quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến GDTX, các sở GD&ĐT căn cứ Chỉ thị số 3398/2010/CT-BGDĐT ngày 12/8/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, GDTX và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2011-2012; Văn bản số 5433/BGDĐT-GDTX ngày 17/8/2011 của Bộ GD&ĐT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012 đối với GDTX và các văn bản chỉ đạo khác của địa phương để đánh giá sơ kết học kì I - năm học 2011-2012.
2. Sở GD&ĐT xây dựng báo cáo sơ kết học kì I - năm học 2011-2012 gửi về Bộ GD&ĐT. Nội dung báo cáo gồm hai phần:
- Báo cáo tổng hợp (theo mẫu gửi kèm);
- Báo cáo thống kê số liệu (theo các biểu gửi kèm).
Để đảm bảo đầy đủ, chính xác và thống nhất số liệu thống kê chung của toàn ngành đối với GDTX, Bộ đề nghị các sở GD&ĐT thực hiện báo cáo đủ số liệu thông tin, đúng mẫu/biểu đã hướng dẫn (đính kèm); đọc kỹ các tiêu đề cột/mục và nội dung “Ghi chú” ở phần cuối trang các biểu thống kê.
Bản (File) mềm của các báo cáo xin được gửi trước về hộp thư điện tử: [email protected] hoặc fax (kiêm điện thoại) số 04 38684194 để tổng hợp và lưu trên máy; đồng thời gửi văn bản (đã ký, đóng dấu) theo địa chỉ: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ GDTX), số 49 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
3. Thời hạn gửi (file) báo cáo về Bộ GD&ĐT chậm nhất là ngày 20/01/2012.
Bộ GD&ĐT đề nghị các sở GD&ĐT tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo đúng yêu cầu tại công văn này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu hướng dẫn (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 09 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SGDĐT-GDTX V/v: báo cáo sơ kết học kì I, năm học 2011-2012 đối với GDTX | …………, ngày .....tháng ......năm 201.. |
BÁO CÁO
SƠ KẾT HỌC KÌ I VÀ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
A. ĐÁNH GIÁ SƠ KẾT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
I. Đánh giá chung
Nêu tổng quan về đặc điểm, thuận lợi, khó khăn (khách quan, chủ quan) của địa phương trong học kì I, năm học 2011-2012 ; khái quát về thực hiện mục tiêu nhiệm vụ, những kết quả quan trọng, nổi bật đã đạt được trong học kì này.
II. Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012
1. Những kết quả đã đạt được:
Bám sát nhiệm vụ cụ thể trong hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012 đối với GDTX tại công văn số 5433/BGDĐT-GDTX ngày 17/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo, yêu cầu của địa phương để đánh giá. Cần nêu rõ việc thực hiện giao nhiệm vụ bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên mầm non, phổ thông và GDTX cho các trung tâm GDTX (thuận lợi, khó khăn, ..); mô hình hoạt động của trung tâm GDTX thực hiện 3 nhiệm vụ, 2 nhiệm vụ, ..
Đối với mỗi nhiệm vụ, nêu cụ thể những biện pháp đã thực hiện trong tham mưu, phối hợp, chỉ đạo, tổ chức, quản lý, hướng dẫn cơ sở, ... ; nêu cụ thể (định lượng) những kết quả đã đạt được trong học kì I của năm học này, so với chỉ tiêu (mục tiêu nhiệm vụ đặt ra và so sánh với cùng kì năm trước) những biện pháp hiệu quả; những hạn chế, yếu kém, nguyên nhân.
2. Bài học kinh nghiệm (trong công tác tham mưu, chỉ đạo, điều hành, trong triển khai, thực hiện, ....)
III. Kết luận chung
Nêu những bài học kinh nghiệm rút ra từ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, quản lý, ... qua thực tiễn thực hiện nhiệm vụ năm học tác quản lý, chỉ đạo.
B. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012
Trên cơ sở bám sát nhiệm vụ trọng tâm của năm học 2011-2012 và tình hình cụ thể của địa phương, các sở GD&ĐT và các cơ sở GDTX đề xuất phương hướng, nhiệm vụ tiếp theo của năm học 2012-2013 đối với GDTX.
III. NHỮNG KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (nếu có)
Nơi nhận: - | GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên) |
Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... |
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Học kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng năm 20..)
Số TT | Tên ĐVHC cấp huyện | Số xã, phường, thị trấn | Số cơ sở Giáo dục thường xuyên | Cơ sở vật chất của các TTGDTX | Cơ sở vật chất của TTHTCĐ | |||||||||||
TTGDTX Huyện | TT HTCĐ | TT TH, NN | Cơ sở (*) TH, NN | Trường BTVH | Số phòng học | Số phòng TN | Số thư viện | Số máy tính | Số TT có trụ sở riêng | Số TT có tủ sách riêng | Số TT có TB riêng | |||||
Tổng số | Kiên cố | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Trung tâm GDTX cấp tỉnh: Số lượng: ..... ..........TT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Trung tâm TH, NN cấp tỉnh: Số lượng: ................ TT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
- Số lượng trung tâm GDTX cấp huyện thực hiện : GDTX- Hướng nghiệp: ....................................................
GDTX - Hướng nghiệp - Dạy nghề: ...............................
GDTX - Dạy nghề: .........................................................
NGƯỜI LẬP BIỂU | ………………, ngày ……tháng……năm 20.. GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Cột (6): ghi số trung tâm tin học, ngoại ngữ (đã được cấp phép thành lập); cột (7): ghi số cơ sở khác được phép tổ chức dạy tin học ngoại ngữ; cột (13): ghi số lượng TTHTCĐ có trụ sở độc lập ..; cột (14): ghi số lượng TTHTCĐ có thư viện hoặc tủ sách độc lập;
Cột (15) ghi số TTHTCĐ đã được trang bị loa đài, đầu đĩa, tivi… độc lập ).
Biểu số 2a
Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... |
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Học kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT | Tên ĐVHC cấp huyện | Đội ngũ cán bộ quản lý | Đội ngũ giáo viên | ||||||||||||||
Số lượng | Trình độ đào tạo, bồi dưỡng | Số lượng | Trình độ CM của GV cơ hữu | ||||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Chuyên môn | Đã bồi dưỡng | Tổng số | Nữ | Dân tộc | Cơ hữu | Hợp đồng | Trên chuẩn | Đạt chuẩn | Chư a đạt chuẩn | |||||
Đạt chuẩn | Chư a đ ạt chuẩn | QLGD | QLNN | LLCTTC | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTGDTX tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ………………, ngày ……tháng……năm 20.. GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: - Các cụm chữ viết tắt: QLGD = quản lý gíao dục; QLNN= Quản lý nhà nước; LLCTTC= Lý luận chính trị từ trung cấp trở lên
- Chuẩn về trình độ: của TT GDTX căn cứ các Điều 13 (đối với giám đốc,14 (đối với phó giám đốc) và 25 (đối với giáo viên) của Quy chế tổ chức và hoạt động của TT GDTX ban hành theo Quyết định 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007;
Biểu số 2b
Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... |
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG CÁC TRUNG TÂM TIN HỌC, NGOẠI NGỮ
Học kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT | Tên ĐVHC cấp huyện | Đội ngũ cán bộ quản lý | Đội ngũ giáo viên | ||||||||||||||
Số lượng | Trình độ đào tạo, bồi dưỡng | Số lượng | Trình độ CM của GV cơ hữu | ||||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Chuyên môn | Đã bồi dưỡng | Tổng số | Nữ | Dân tộc | Cơ hữu | Hợp đồng | Trên chuẩn | Đạt chuẩn | Chư a đạt chuẩn | |||||
Đạt chuẩn | Chư a đ ạt chuẩn | QLGD | QLNN | LLCTTC | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTTH, NN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ………………, ngày ……tháng……năm 20.. GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Căn cứ về chuẩn trình độ của giám đốc: khoản 2, Điều 14; phó giám đốc: khoản 2, Điều 16 và của giáo viên: Điều 26 của Quy chế Tổ chức và hoạt động của TT Ngoại ngữ-Tin học ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-BGD ĐT ngày 28/01/2011;
Biểu số 2c
Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... |
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG
Học kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT | Tên ĐVHC cấp huyện | Tổng số CB, GV | Đội ngũ Cán bộ quản lý | Đội ngũ giáo viên biệt phái | ĐN báo cáo viên, cộng tác viên |
Ghi chú | |||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Tổng số | Nữ | Dân tộc | Tổng số | Nữ | Dân tộc | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| |||||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU | ………………, ngày ……tháng……năm 20.. GIÁM ĐỐC | ||||||||||||
Biểu số 3
Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... |
|
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC VIÊN ĐANG HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Học kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT | Tên ĐVHC cấp huyện) | Xoá mù chữ | Giáo dục TTSKBC | Bổ túc THCS | Bổ túc THPT | Bồi dưỡng cấp chứng chỉ | Bồi dưỡng Chuyên đề | ||||||||||||||
Tổng số | Thành phần | Tổng số | Thành phần | Tổng số | Thành phần | Tổng số | Thành phần | Ứng dụng CNTT-TT | Tin học A,B,C | Ngoại ngữ A,B,C | Nghề ngắn hạn | ||||||||||
Nữ | Dân tộc* | Ngoài * độ tuổi | Nữ | Dân tộc | Nữ | Dân tộc* | 18 tuổi trở lên | Nữ | Dân tộc* | 21 tuổi trở lên | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15 ) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTGDTX tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TTTH,NN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ………………, ngày ……tháng……năm 20.. GIÁM ĐỐC |
Ghi chú*: - TTSKBC là viết tắt của “tiếp tục sau khi biết chữ”
- Cột (5) là học viên thuộc dân tộc ít người; cột (6) là số HV: từ 26 tuổi trở lên (vùng khó khăn) và từ 36 tuổi trở lên (vùng thuận lợi);
- Cột (18),(19), (20), (21), lần lượt là số lượt người đã và đang học các chương trình Công nghệ thông tin truyền thông; tin học, ngoại ngữ; học nghề ngắn hạn tại các cơ sở GDTX trong năm học 2011-2012
Biểu số 4
Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH (TP)………...... |
|
BIỂU THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG MÙ CHỮ THEO ĐỘ TUỔI
Học kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Độ tuổi | Dân số trong độ tuổi | Người mù chữ trong độ tuổi | Tỷ lệ (%) người mù chữ trong độ tuổi | ||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Tổng số | Nữ | Dân tộc | ||
Từ 15 đến 25 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 26 đến 35 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 36 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: - Tổng số xã/phường/thị trấn hiện có tại địa phương: ......................................................................................................;
- Tổng số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn XMC-PCGDTH: ................................................... Đat tỷ lệ: ........................%;
- Các xã/phường/thị trấn chưa đạt chuẩn XMC-PCGDTH: .................. (ghi rõ tên các đơn vị này, nếu nhiều, có thể lập danh sách đính kèm)
NGƯỜI LẬP BIỂU | ………………, ngày ……tháng……năm 20.. GIÁM ĐỐC |