Nội dung toàn văn Công văn 8706/BNN-TCLN 2020 cung cấp thông tin về tiềm năng và kế hoạch trồng cây xanh
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8706/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện sáng kiến “Trồng một tỷ cây xanh trong 5 năm tới” của Thố tướng Chính phố Nguyễn Xuân Phúc phát động tại Kỳ họp lần thứ 10, Quốc hội khóa XIV, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang khẩn trương nghiên cứu, xây dựng dự thảo đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021 - 2025”.
Để có cơ sở xây dựng đề án nêu trên sát với thực tiễn, bảo đảm khả thi trình Thố tướng Chính phố phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các sở ngành chức năng rà soát, cung cấp một số thông tin như sau:
1. Về hiện trạng cây xanh trồng phân tán (bao gồm cây xanh trồng trong khu vực đô thị, khu công nghiệp, công sở, trường học,… và khu vực nông thôn)
2. Dự kiến tiềm năng về đất đai, nguồn lực và kế hoạch trồng cây xanh giai đoạn 2021-2025 của địa phương. Trong đó:
- Số lượng cây xanh trồng phân tán tại các khu vực đô thị, khu công nghiệp, công sở, trường học,… và khu vực nông thôn.
- Diện tích trồng rừng phòng hộ và trồng mới rừng sản xuất.
(Có mẫu biểu kèm theo)
Văn bản gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 2 Ngọc Hà, Ba đình, Hà Nội và hộp thư điện tử [email protected] trước ngày 20/12/2020 để tổng hợp.
Bộ Nông nghiệp và PTNT trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU CUNG CẤP THÔNG TIN TRỒNG CÂY XANH Tỉnh, TP:……………………
(Kèm theo Văn bản số /BNN-TCLN ngày / /2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Nội dung | ĐVT (ha) | Hiện trạng năm 2020 | Tiềm năng, dự kiến KH trồng cây xanh giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
I | Trồng cây phân tán |
|
|
|
|
1 | Khu vực đô thị, khu công nghiệp, trường học,…. Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Cây xanh sử dụng công cộng (quảng trường, công viên, vườn hoa,...); cây xanh cảnh quan ven sông, hồ,…) |
|
|
|
|
1.2 | Cây xanh đường phố |
|
|
|
|
1.3 | Cây xanh khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khuôn viên công sở, nhà máy, doanh trại,… |
|
|
|
|
1.4 | Cây xanh chuyên dụng khác |
|
|
|
|
2 | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
2.1 | Diện tích đất vườn, nương rẫy, trang trại, đất nông lâm kết hợp, Đất trồng cây công nghiệp cần trồng cây phân tán che bóng,… |
|
|
|
|
2.2 | Đất ven đường giao thông nông thôn, ven sông, hồ, kênh mương, |
|
|
|
|
2.3 | Đất bờ vùng, bờ đồng, các mảnh đất nhỏ phân tán khác có diện tích dưới 0,3 ha. |
|
|
|
|
II | Dự kiến diện tích trồng rừng phòng hộ và trồng mới rừng sản xuất. Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
2 | Trồng mới rừng sản xuất |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với cây xanh trồng phân tán quy đổi 1.000 cây= 01ha. Đối với trồng rừng tập trung: không bao gồm trồng rừng thay thế và trồng rừng lại rừng sản xuất (trồng tái canh sau khai thác gỗ).