Nội dung toàn văn Công văn 8788/BGDĐT-CTHSSV năm 2013 tổng kết công tác phát triển Đảng
BỘ GI�O DỤC V� Đ�O TẠO | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8788/BGDĐT-CTHSSV | H� Nội, ng�y 06 th�ng 12 năm 2013 |
K�nh gửi: | - C�c đại học, học viện, c�c trường đại học, cao đẳng v� trung cấp chuy�n nghiệp; |
Để chuẩn bị tổng kết 15 năm thực hiện Chỉ thị 34-CT/TW ng�y 30/5/1998 của Bộ Ch�nh trị (kho� VIII) về "Tăng cường c�ng t�c ch�nh trị tư tưởng; củng cố tổ chức đảng, đo�n thể quần ch�ng v� c�ng t�c ph�t triển đảng vi�n trong trường học�, dự kiến tổ chức cuối th�ng 12/2013, Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo đ� gửi c�ng văn đề nghị c�c nh� trường v� Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo c�c tỉnh, th�nh phố b�o c�o tổng kết (xin gửi k�m theo danh s�ch thống k� c�c đơn vị đ� gửi b�o c�o t�nh đến hết th�ng 11/2013).
Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo đề nghị c�c đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuy�n nghiệp v� c�c sở gi�o dục v� đ�o tạo tiếp tục gửi b�o c�o t�nh h�nh triển khai thực hiện Chỉ thị 34�CT/TW, cập nhật số liệu kết nạp đảng vi�n trong trường học đến hết th�ng 11/2013. B�o c�o gồm c�c nội dung sau:
- Những thuận lợi, kh� khăn trong qu� tr�nh triển khai.
- Đ�nh gi� t�c động đến học sinh, sinh vi�n, c�n bộ gi�o vi�n trẻ khi được kết nạp đảng. Việc chuyển sinh hoạt đảng đối với học sinh, sinh vi�n sau khi tốt nghiệp ra trường.
- C�c kiến nghị đề xuất v� phương hướng triển khai trong thời gian tới.
- Thống k� c�ng t�c ph�t triển đảng vi�n theo mẫu gửi k�m (đối với c�c đơn vị đ� gửi b�o c�o, tiếp tục bổ sung cập nhật số liệu kết nạp đảng vi�n trong trường học năm 2012 v� đến hết th�ng 11 năm 2013).
B�o c�o gửi về Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo trước ng�y 13/12/2013 (qua Vụ C�ng t�c học sinh, sinh vi�n) - 49 Đại Cồ Việt - H� Nội, đ/c Nguyễn Xu�n H�, ĐT: 04. 38694984; 0123.748.5979; gửi bản mềm qua e.mail: [email protected].
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH S�CH C�C ĐƠN VỊ Đ� GỬI B�O C�O TỔNG KẾT CHỈ THỊ 34-CT/TW VỀ C�NG T�C PH�T TRIỂN ĐẢNG TRONG TRƯỜNG HỌC T�NH ĐẾN HẾT TH�NG 11/2013
(Gửi k�m c�ng văn số 8788 /BGDĐT- CTHSSV ng�y 06/12/2013)
I. C�c đại học, học viện, trường đại học
1 | Trường ĐHSP Kỹ thuật Nam Định |
2 | Trường ĐHCN Vạn Xu�n (Nghệ An) |
3 | Trường ĐH Dầu kh� Việt Nam (H� Nội) |
4 | Trường ĐH Vinh |
5 | Trường ĐH Thủ Dầu Một |
6 | Trường ĐH Cần Thơ |
7 | Trường ĐHSP TP. Hồ Ch� Minh |
8 | Trường ĐH Đ� Lạt (L�m Đồng) |
9 | Trường ĐH Luật TP. Hồ Ch� Minh |
10 | Trường ĐH Duy T�n (Đ� Nẵng) |
11 | Trường ĐH X�y dựng Miền Trung (Ph� Y�n) |
12 | Trường ĐH Đồng Th�p |
13 | Trường ĐH Yersin (Đ� Lạt - L�m Đồng) |
14 | Trường ĐH C�ng nghiệp Việt Tr� (Ph� Thọ) |
15 | Trường ĐHSP Kỹ thuật Hưng Y�n |
16 | Trường ĐH Tr� Vinh |
17 | Trường ĐH B�nh Dương |
18 | Trường ĐH Th�nh Đ�ng (Hải Dương) |
19 | Trường ĐH Hoa Sen (TP. Hồ Ch� Minh) |
20 | Trường ĐH GTVT - TP. Hồ Ch� Minh |
21 | Trường ĐH FPT |
22 | Trường ĐH Quang Trung (B�nh Định) |
23 | Trường ĐH Đ�ng � (Đ� Nẵng) |
II. C�c trường cao đẳng
1 | Trường CĐ Kỹ thuật C�ng nghiệp- Bắc Giang |
2 | Trường CĐ Giao th�ng VT 2 - Đ� Nẵng |
3 | Trường CĐSP Bắc Ninh |
4 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật L�m Đồng |
5 | Trường CĐ Kinh tế - T�i ch�nh Vĩnh Long |
6 | Trường CĐ C�ng nghệ v� Quản trị Sonadezi |
7 | Trường CĐ Lương thực - Thực phẩm Đ� Nẵng |
8 | Trường CĐSP T�y Ninh |
9 | Trường CĐ Thương mại v� Du lịch H� Nội |
10 | Trường CĐSP Ho� B�nh |
11 | Trường CĐ B�ch khoa Đ� Nẵng |
12 | Trường CĐSP Th�i B�nh |
13 | Trường CĐ Cộng đồng Đồng Th�p |
14 | Trường CĐ Kỹ thuật L� Tự Trọng - TP. Hồ Ch� Minh |
15 | Trường CĐ Y tế Huế - Thừa thi�n Huế |
16 | Trường CĐSP Điện Bi�n |
17 | Trường CĐ KT-KT Ph� L�m - TP. Hồ Ch� Minh |
18 | Trường CĐ Cẩm Phả - Quảng Ninh |
19 | Trường CĐ Thương mại Đ� Nẵng |
20 | Trường CĐSP Kon Tum |
21 | Trường CĐ Bến Tre |
22 | Trường CĐSP Đ� Lạt - L�m Đồng |
23 | Trường CĐ T�i ch�nh - Hải quan TP. Hồ Ch� Minh |
24 | Trường CĐ Cộng đồng S�c Trăng |
25 | Trường CĐ C�ng nghệ Đ� Nẵng |
26 | Trường CĐ C�ng nghệ Thủ Đức - TP. Hồ Ch� Minh |
27 | Trường CĐ Nghề Du lịch Huế - Thừa Thi�n Huế |
III. C�c Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo
1 | Sở GD&ĐT tỉnh Y�n B�i |
2 | Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Kạn |
3 | Sở GD&ĐT tỉnh Tuy�n Quang |
4 | Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Giang |
5 | Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh |
6 | Sở GD&ĐT tỉnh Ho� B�nh |
7 | Sở GD&ĐT tỉnh Vĩnh Ph�c |
8 | Sở GD&ĐT tỉnh Ninh B�nh |
9 | Sở GD&ĐT tỉnh Hưng Y�n |
10 | Sở GD&ĐT tỉnh Thanh Ho� |
11 | Sở GD&ĐT tỉnh Nghệ An |
12 | Sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum |
13 | Sở GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk |
14 | Sở GD&ĐT tỉnh L�m Đồng |
15 | Sở GD&ĐT tỉnh Ninh Thuận |
16 | Sở GD&ĐT tỉnh B�nh Thuận |
17 | Sở GD&ĐT B� Rịa - Vũng t�u |
18 | Sở GD&ĐT tỉnh T�y Ninh |
19 | Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai |
20 | Sở GD&ĐT tỉnh B�nh Dương |
21 | Sở GD&ĐT tỉnh Hậu Giang |
22 | Sở GD&ĐT tỉnh Bến Tre |
23 | Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Th�p |
24 | Sở GD&ĐT tỉnh Bạc Li�u |
IV. C�c trường trung cấp chuy�n nghiệp
1 | Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật B�nh Định |
2 | Trường Trung cấp Kinh tế B�nh Dương |
3 | Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Đắk Lắk |
4 | Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang |
5 | Trường TC KT-KT Nguyễn Hữu Cảnh |
6 | Trường TC KT-KT Long An |
7 | Trường TC Văn ho� Nghệ thuật Bạc Li�u |
8 | Trường TC Y tế Vĩnh Long |
9 | Trường TC Kỹ thuật Nghiệp vụ C�i B� - Tiền Giang |
10 | Trường TC Y tế Bạch Mai, H� Nội |
TRƯỜNG /SỞ......
THỐNG K� SỐ LƯỢNG GI�O VI�N, C�N BỘ VI�N CHỨC V� HỌC SINH, SINH VI�N
ĐƯỢC KẾT NẠP ĐẢNG TRONG GIAI ĐOẠN 1998 - 11/2013
(Gửi k�m c�ng văn số: 8788/BGDĐT-CTHSSV ng�y 06/12/2013)
Năm | GI�O VI�N, C�N BỘ VI�N CHỨC | HỌC SINH, SINH VI�N | |||||||||||
Tổng số GV, CBCC | Quần ch�ng được giới thiệu với Đảng | C�n bộ l�nh đạo chưa l� đảng vi�n | Tổng số HSSV | Quần ch�ng được giới thiệu với Đảng | Chi bộ HSSV | ||||||||
Số Đảng vi�n hiện c� | Tổng số qua lớp t�m hiểu về Đảng | Được kết nạp mới | Số c�n bộ l�nh đạo chưa l� đảng vi�n | Tỉ lệ % tr�n c�c ph�ng ban đơn vị | Số Đảng vi�n hiện c� | Tổng số qua lớp t�m hiểu về Đảng | Được kết nạp mới | Sinh hoạt độc lập | S/h gh�p với P.CTSV | S/h gh�p với Khoa/tổ bộ m�n | |||
1998 - 2002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11//2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| K� t�n (đ�ng dấu) |
Ghi ch�: Đối với C�c Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo, cột HSSV chỉ thống k� số HS phổ th�ng v� HS c�c trường trung cấp chuy�n nghiệp địa phương được kết nạp trong thời gian qua.