Công văn 882/SXD-KTVLXD

Công văn 882/SXD-KTVLXD năm 2015 hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương


UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 882/SXD-KTVLXD
V/v Hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán.

Bình Dương, ngày 26 tháng 05 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Sở, ngành chức năng;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Chủ đầu tư, các Ban QLDA;
- Các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

 

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quá trình quản lý chi phí đầu tư xây dựng,

Sở Xây dựng hướng dẫn các Ch đầu tư và đơn vị liên quan thực hiện việc áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ca Bộ Xây dựng như sau:

1. Từ ngày 15/5/2015, khi xác định tổng mức đầu tư, lập dự toán xây dựng công trình phải áp dụng trên cơ sở đơn giá nhân công theo hướng           dẫn ca Bộ Xây dựng tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.

2. Đối với tng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 15/5/2015 thì có th tiếp tục thực hiện theo quyết định đã phê duyệt không phi điều chnh dự án hoặc điều chnh phê duyệt lại theo Thông tư số 01/TT-BXD do người quyết định đu tư quyết định.

3. Đối với dự toán các gói thầu xây dựng được phê duyệt trước ngày 15/5/2015:

- Nếu đã tổ chức đấu thầu hoặc đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày 15/5/2015 thì tiếp tục thực hiện theo kết quả đấu thầu hoặc hợp đng đã ký kết.

- Nếu chưa t chức đấu thầu, chưa ký kết hợp đồng thì ch đu tư thực hiện điều chnh dự toán xây dựng theo giá nhân công mới tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.

4. Đối với các cơ quan thm tra, thm định tổng mức đu tư, dự toán công trình: thực hiện thm tra, thm định chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ca Bộ Xây dựng.

5. Sở Xây dựnggửi kèm theo Bảng Đơn giá nhân công xác định theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ca Bộ Xây dựng đ các đơn vị tham khảo thực hiện.

Trên đây là hướng dẫn ca Sở Xây dựng về việc lập, thm tra, thm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ca Bộ Xây dựng. S Xây dựng đề nghị các ch đầu tư và các đơn vị liên quan xem xét, t chức thực hiện. Nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ Sở Xây dựng đ được hướng dẫn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
UBND tnh (b/c);
-
PCT UBND tnh Trần Thanh Liêm (b/c);
- ,PGĐ Sở;
-
Các phòng chức năng ca Sở;
-
Lưu: VT, KT&VLXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thị Thanh Hảo

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRC TIP SẢN XUẤT XÂY DNG

(Ban hành kèm theo Công văn số 882/SXD-KTVLXD ngày 26/5/2015 của Sở Xây dng tỉnh
 Bình Dương)

Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

* Mức lương đầu vào (LNC) theo Phụ lục 1.

* HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sn xuất xây dựng theo Phụ lục 2.

* Vùng 1: Thành phố Thủ Dầu Một; các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên; các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên.

* Vùng 2: Các huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng.

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Chức danh

Hệ số lương (HCB)

Mức lương đầu vào

Vùng I

Vùng II

2.350.000 đồng/tháng

2.150.000 đồng/tháng

 

I. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG:

 

 

 

 

Công nhân xây dựng - Nhóm 1: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất: Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,8/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,9/7

Công nhân XD, nhóm I - bc 2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,7/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,8/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,9/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,8/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,9/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,7/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,8/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,9/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,7/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,8/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,9/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,1/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,2/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,3/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,4/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,5/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,6/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,7/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,8/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,9/7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7

1,55

1,58

1,61

1,63

1,66

1,69

1,72

1,75

1,77

1,8

1,83

1,86

1,9

1,93

1,96

2

2,03

2,06

2,09

2,13

2,16

2,2

2,24

2,28

2,32

2,36

2,39

2,43

2,47

2,51

2,55

2,6

2,64

2,69

2,73

2,78

2,83

2,87

2,92

2,96

3,01

3,07

3,12

3,18

3,23

3,29

3,34

3,4

3,45

3,51

3,56

3,62

3,69

3,75

3,82

3,88

3,94

4,01

4,07

4,14

4,2

140.096

142.808

145.519

147.327

150.038

152.750

155.462

158.173

159.981

162.692

165.404

168.115

171.731

174.442

177.154

180.769

183.481

186.192

188.904

192.519

195.231

198.846

202.462

206.077

209.692

213.308

216.019

219.635

223.250

226.865

230.481

235.000

238.615

243.135

246.750

251.269

255.788

259.404

263.923

267.538

272.058

277.481

282.000

287.423

291.942

297.365

301.885

307.308

311.827

317.250

321.769

327.192

333.519

338.942

345.269

350.692

356.115

362.442

367.865

374.192

379.615

128.173

130.654

133.135

134.788

137.269

139.750

142.231

144.712

146.365

148.846

151.327

153.808

157.115

159.596

162.077

165.385

167.865

170.346

172.827

176.135

178.615

181.923

185.231

188.538

191.846

195.154

197.635

200.942

204.250

207.558

210.865

215.000

218.308

222.442

225.750

229.885

234.019

237.327

241.462

244.769

248.904

253.865

258.000

262.962

267.096

272.058

276.192

281.154

285.288

290.250

294.385

299.346

305.135

310.096

315.885

320.846

325.808

331.596

336.558

342.346

347.308

 

Công nhân xây dựng  - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

 

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

 

194

195

196

197

198

199

200

201

202

203

204

 

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,7/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,8/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,9/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,7/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,8/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,9/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,8/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,9/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,7/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,8/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,9/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,7/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,8/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,9/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,2/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,3/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,4/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,5/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,6/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,7/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,8/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,9/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7

2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8

3. NGHỆ NHÂN

Nghệ nhân - bậc 1/2

Nghệ nhân - bậc 1,1/2

Nghệ nhân - bậc 1,2/2

Nghệ nhân - bậc 1,3/2

Nghệ nhân - bậc 1,4/2

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

Nghệ nhân - bậc 1,6/2

Nghệ nhân - bậc 1,7/2

Nghệ nhân - bậc 1,8/2

Nghệ nhân - bậc 1,9/2

Nghệ nhân - bậc 2/2

4. CÔNG NHÂN LÁI XE

1,76

1,79

1,82

1,85

1,88

1,92

1,95

1,98

2,01

2,04

2,07

2,11

2,14

2,18

2,22

2,26

2,29

2,33

2,37

2,4

2,44

2,48

2,52

2,57

2,61

2,65

2,69

2,73

2,78

2,82

2,86

2,91

2,96

3,01

3,06

3,12

3,17

3,22

3,27

3,32

3,37

3,43

3,49

3,55

3,61

3,67

3,72

3,78

3,84

3,9

3,96

4,03

4,1

4,17

4,24

4,31

4,37

4,44

4,51

4,58

4,65

 

2,34

2,37

2,4

2,43

2,46

2,5

2,53

2,56

2,59

2,62

2,65

2,68

2,71

2,74

2,77

2,81

2,84

2,87

2,9

2,93

2,96

2,99

3,02

3,05

3,08

3,12

3,15

3,18

3,21

3,24

3,27

3,3

3,33

3,36

3,39

3,43

3,46

3,49

3,52

3,55

3,58

3,61

3,64

3,67

3,7

3,74

3,77

3,8

3,83

3,86

3,89

3,92

3,95

3,98

4,01

4,05

4,08

4,11

4,14

4,17

4,2

4,23

4,26

4,29

4,32

4,36

4,39

4,42

4,45

4,48

4,51

 

6,25

6,3

6,35

6,39

6,44

6,49

6,54

6,59

6,63

6,68

6,73

159.077

161.788

164.500

167.212

169.923

173.538

176.250

178.962

181.673

184.385

187.096

190.712

193.423

197.038

200.654

204.269

206.981

210.596

214.212

216.923

220.538

224.154

227.769

232.288

235.904

239.519

243.135

246.750

251.269

254.885

258.500

263.019

267.538

272.058

276.577

282.000

286.519

291.038

295.558

300.077

304.596

310.019

315.442

320.865

326.288

331.712

336.231

341.654

347.077

352.500

357.923

364.250

370.577

376.904

383.231

389.558

394.981

401.308

407.635

413.962

420.288

 

211.500

214.212

216.923

219.635

222.346

225.962

228.673

231.385

234.096

236.808

239.519

242.231

244.942

247.654

250.365

253.981

256.692

259.404

262.115

264.827

267.538

270.250

272.962

275.673

278.385

282.000

284.712

287.423

290.135

292.846

295.558

298.269

300.981

303.692

306.404

310.019

312.731

315.442

318.154

320.865

323.577

326.288

329.000

331.712

334.423

338.038

340.750

343.462

346.173

348.885

351.596

354.308

357.019

359.731

362.442

366.058

368.769

371.481

374.192

376.904

379.615

382.327

385.038

387.750

390.462

394.077

396.788

399.500

402.212

404.923

407.635

 

564.904

569.423

573.942

577.558

582.077

586.596

591.115

595.635

599.250

603.769

608.288

145.538

148.019

150.500

152.981

155.462

158.769

161.250

163.731

166.212

168.692

171.173

174.481

176.962

180.269

183.577

186.885

189.365

192.673

195.981

198.462

201.769

205.077

208.385

212.519

215.827

219.135

222.442

225.750

229.885

233.192

236.500

240.635

244.769

248.904

253.038

258.000

262.135

266.269

270.404

274.538

278.673

283.635

288.596

293.558

298.519

303.481

307.615

312.577

317.538

322.500

327.462

333.250

339.038

344.827

350.615

356.404

361.365

367.154

372.942

378.731

384.519

 

193.500

195.981

198.462

200.942

203.423

206.731

209.212

211.692

214.173

216.654

219.135

221.615

224.096

226.577

229.058

232.365

234.846

237.327

239.808

242.288

244.769

247.250

249.731

252.212

254.692

258.000

260.481

262.962

265.442

267.923

270.404

272.885

275.365

277.846

280.327

283.635

286.115

288.596

291.077

293.558

296.038

298.519

301.000

303.481

305.962

309.269

311.750

314.231

316.712

319.192

321.673

324.154

326.635

329.115

331.596

334.904

337.385

339.865

342.346

344.827

347.308

349.788

352.269

354.750

357.231

360.538

363.019

365.500

367.981

370.462

372.942

 

516.827

520.962

525.096

528.404

532.538

536.673

540.808

544.942

548.250

552.385

556.519

 

Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ móc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV

205

206

207

208

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4

Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4

2,18

2,57

3,05

3,6

197.038

232.288

275.673

325.385

180.269

212.519

252.212

297.692

 

Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.

209

210

211

212

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4

Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4

2,51

2,94

3,44

4,05

226.865

265.731

310.923

366.058

207.558

243.115

284.462

334.904

 

Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

213

214

215

216

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4

Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4

2,99

3,5

4,11

4,82

270.250

316.346

371.481

435.654

247.250

289.423

339.865

398.577

 

5. TH ĐIU KHIN TÀU, THUYN, THIT BỊ KHÁC

5.1 Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu ni, búa đóng cọc ni và tàu đóng cọc

5.1.1 Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV:

217

218

219

220

221

222

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2

3,73

3,91

3,17

3,3

2,66

2,81

337.135

353.404

286.519

298.269

240.423

253.981

308.442

323.327

262.135

272.885

219.962

232.365

 

5.1.2 Nhóm 2: Tàu, ca nô có công sức máy chính trên 150CV; cầu cẩu nổi, tàu đóng cọc

223

224

225

226

227

228

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2

4,14

4,36

3,55

3,76

2,93

3,1

374.192

394.077

320.865

339.846

264.827

280.192

342.346

360.538

293.558

310.923

242.288

256.346

 

 

229

230

231

232

 

233

234

235

236

5.2 Thủy thủ, thợ máy, thợ điện:

5.2.1 Thủy thủ:

Thủy thủ bậc 1/4

Thủy th bậc 2/4

Thy th bậc 3/4

Thy thủ bậc 4/4

5.2.2 Th máy, th điện

Thợ máy, thợ điện bậc 1/4

Thợ máy, thợ điện bậc 2/4

Thợ máy, thợ điện bậc 3/4

Thợ máy, thợ điện bậc 4/4

 

 

1,93

2,18

2,51

2,83

 

2,05

2,35

2,66

2,99

 

 

174.442

197.038

226.865

255.788

 

185.288

212.404

240.423

270.250

 

 

159.596

180.269

207.558

234.019

 

169.519

194.327

219.962

247.250

 

5.3 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

+ Tàu hút dưới 150m3/h:

 

 

237

238

239

240

241

Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2

Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2

Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2

Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2

Máy 2, k thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2

3,91

4,16

3,5

3,73

3,48

353.404

376.000

316.346

337.135

314.538

323.327

344.000

289.423

308.442

287.769

242

Máy 2, k thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 2/2

3,71

335.327

306.788

243

244

 

245

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bc 2/2

+ Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h

Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m3/h, bậc 1/2

3,17

3,5

 

4,37

286.519

316.346

 

394.981

262.135

289.423

 

361.365

246

Thuyền trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2

4,68

423.000

387.000

247

Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2

4,16

376.000

344.000

248

Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2

4,37

394.981

361.365

249

Máy 2, k thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2

4,09

369.673

338.212

250

Máy 2, k thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2

4,3

388.654

355.577

251

K thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2

3,73

337.135

308.442

252

K thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2

3,91

353.404

323.327

 

+ Tàu hút trên 300m3/h; tàu cuốc dưới 300m3/h

 

253

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2

4,88

441.077

403.538

254

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2

5,19

469.096

429.173

255

Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2

4,71

425.712

389.481

256

Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2

5,07

458.250

419.250

257

Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 

4,16

376.000

344.000

258

Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2

4,36

394.077

360.538

259

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2

4,68

423.000

387.000

260

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2

4,92

444.692

406.846

261

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 

4,37

394.981

361.365

262

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2

4,68

423.000

387.000

 

5.4 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển:

 

+ Từ 300m3/h đến 800m3/h

 

 

 

263

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2

5,19

469.096

429.173

264

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2

5,41

488.981

447.365

265

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2

4,92

444.692

406.846

266

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2

5,19

469.096

429.173

267

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2

4,37

394.981

361.365

268

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2

4,68

423.000

387.000

269

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2

4,68

423.000

387.000

270

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2

4,92

444.692

406.846

271

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2

4,16

376.000

344.000

272

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2

4,37

394.981

361.365

 

+ Từ 800m3/h trở lên:

 

 

 

273

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2

5,41

488.981

447.365

274

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2

5,75

519.712

475.481

275

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2

5,19

469.096

429.173

276

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2

5,41

488.981

447.365

277

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2

4,68

423.000

387.000

278

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2

4,92

444.692

406.846

279

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2

4,92

444.692

406.846

280

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2

5,19

469.096

429.173

281

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2

4,37

394.981

361.365

282

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2

4,68

423.000

387.000

 

283

284

285

286

287

288

289

6. Thợ lặn:

Thợ lặn bậc 1/4

Thợ lặn bậc 2/4

Thợ lặn bậc 3/4

Thợ lặn bậc 4/4

Thợ lặn cấp I, bậc 1/2

Thợ lặn cấp II, bậc 2/2

Thợ lặn cấp III

 

2,99

3,28

3,72

4,15

4,67

5,27

5,75

 

270.250

296.462

336.231

375.096

422.096

476.327

519.712

 

247.250

271.231

307.615

343.173

386.173

435.788

475.481

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 882/SXD-KTVLXD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu882/SXD-KTVLXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/05/2015
Ngày hiệu lực26/05/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu882/SXD-KTVLXD
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
                Người kýNguyễn Thị Thanh Hảo
                Ngày ban hành26/05/2015
                Ngày hiệu lực26/05/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương

                        • 26/05/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/05/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực