Công văn 894/TCHQ-KTTT

Công văn số 894/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro do Tổng cục Hải quan ban hành

Công văn 894/TCHQ-KTTT bổ sung mức giá hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro đã được thay thế bởi Công văn 5931/TCHQ-KTTT danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá và dữ liệu kèm theo và được áp dụng kể từ ngày 06/10/2009.

Nội dung toàn văn Công văn 894/TCHQ-KTTT bổ sung mức giá hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN 
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 894/TCHQ-KTTT
V/v sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2009

 

Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố

Để thực hiện công tác quản lý trị giá tính thuế theo các nguyên tắc và quy định tại Thông tư 40/2007/NĐ-CP">40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính.

Căn cứ:

- Điều 6 Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;

- Điểm b.1 khoản 1 mục I phần III Thông tư 40/2007/NĐ-CP">40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố, hướng dẫn thực hiện danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá;

- Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.

Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này một số mức giá bổ sung, thay thế mức giá ban hành kèm theo Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá tại Công văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21 tháng 08 năm 2008, công văn số: 6322/TCHQ-KTTT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Tổng cục Hải quan.

Các mức giá ban hành kèm theo Công văn này áp dụng kể từ ngày 02 tháng 03 năm 2009.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Cẩn

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ TẠI CÔNG VĂN SỐ: 4046/TCHQ-KTTT NGÀY 21/8/2008; SỐ: 6322/TCHQ-KTTT NGÀY 08/12/2008 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
Ban hành kèm theo công văn số: 894/TCHQ-KTTT ngày 20 tháng 02 năm 2009

STT

Tên hàng

Nhãn hiệu

Model

Năm sản xuất

Xuất xứ

Đơn vị tính

Giá kiểm tra (USD)

Ghi chú

1

I. Nhóm Ôtô

 

 

 

 

 

 

 

2

1. Xe ô tô mới

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Xe ôtô chở người từ 16 chỗ trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

4

* Hiệu Hyundai

 

 

 

 

 

 

 

5

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI CLICK, HYUNDAI GET, HYUNDAI i10, số sàn, dung tích 1.100cc, do Hàn Quốc sản xuất

HYUNDAI

CLICK, GET, i10

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

6

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI CLICK, HYUNDAI GET, HYUNDAI i10, số tự động, dung tích 1.100cc, do Hàn Quốc sản xuất

HYUNDAI

CLICK, GET i10

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,300.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

7

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI GETS, HYUNDAI CLICK, HYUNDAI VERNA, số sàn, dung tích 1.400cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

CLICK, GET, VERNA

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

8

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI CLICK, HYUNDAI GET, HYUNDAI VERNA, số tự động, dung tích 1.400cc, do Hàn Quốc sản xuất

HYUNDAI

CLICK, GET, VERNA

2008

Hàn Quốc

Chiếc

5,300.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

9

Xe ôtô hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI I30, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.600cc số sàn

HYUNDAI

GETZ, I30

2008

Hàn Quốc

Chiếc

7,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

10

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI I30, số tự động, dung tích 1.600cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

GETZ, I30

2008

Hàn Quốc

Chiếc

7,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

11

Xe ôtô 5 chỗ Hiệu HYUNDAI ELANTRA, dung tích 1.600cc, do Hàn Quốc sản xuất

HYUNDAI

ELANTRA

2008

Hàn Quốc

Chiếc

7,600.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

12

Ôtô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

HYUNDAI

ACCENT

2007

Hàn Quốc

Chiếc

7,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

13

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI ACCENT số sàn, chạy xăng, dung tích 1.400cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

ACCENT

2008

Hàn Quốc

Chiếc

7,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

14

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI ACCENT số sàn, chạy dầu, dung tích 1.500cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

ACCENT

2008

Hàn Quốc

Chiếc

8,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

15

Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.000cc

HYUNDAI

SANTA FE

2008

Hàn Quốc

Chiếc

12,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

16

Xe ôtô 9 chỗ hiệu HYUNDAI GRAND STAREX chạy dầu, dung tích 2.400cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

GRAND STAREX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

14,792.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

17

Xe ôtô 12 chỗ hiệu HYUNDAI GRAND STAREX chạy dầu, dung tích 2.500cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

GRAND STAREX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

14,036.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

18

Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi, chạy dầu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc

HYUNDAI

SANTA FE

2007

Hàn Quốc

Chiếc

15,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

19

Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi, chạy dầu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.200cc

HYUNDAI

SANTA FE

2008

Hàn Quốc

Chiếc

16,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

20

Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.700cc

HYUNDAI

SANTA FE

2008

Hàn Quốc

Chiếc

19,411.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

21

Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI AZERA GLS chạy xăng, dung tích 3.300cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

AZERA GLS

2008

Hàn Quốc

Chiếc

19,487.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

22

Ôtô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ, loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.959cc.

HYUNDAI

VERACRUZ

2008

Hàn Quốc

Chiếc

22,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

23

Xe ôtô 9 chỗ hiệu HYUNDAI VERACRUZ V6 chạy dầu, dung tích 3.000cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008

HYUNDAI

VERACRUZ V6

2008

Hàn Quốc

Chiếc

24,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

24

Ôtô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ, loại 7 chỗ ngồi chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 3.800cc

HYUNDAI

VERACRUZ

2008

Hàn Quốc

Chiếc

25,360.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322

25

* Hiệu Kia

 

 

 

 

 

 

 

26

Ôtô con hiệu KIA MORNING do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 999cc

KIA

MORNING

2008

Hàn Quốc

Chiếc

3,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

27

Xe ôtô du lịch hiệu KIA PICANTO do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, số sàn, dung tích 1.100cc

KIA

PICANTO

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

28

Xe ôtô du lịch hiệu KIA PICANTO, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.100cc

KIA

PICANTO

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,300.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

29

Ôtô du lịch hiệu KIA MORNING, 5DR EX, Gasoline AT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.100cc

KIA

MORNING

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,300.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

30

Ôtô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.600cc

KIA

RIO EX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

5,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

31

Ôtô con hiệu KIA CERATO 4 DR KX, loại 5 chỗ, dung tích 1.600cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008

KIA

CERATO KX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

5,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

32

Xe ôtô 5 chỗ hiệu Kia Pride LX dung tích 1.400cc, chạy xăng, số sàn do Hàn Quốc sản xuất

KIA

PRIDE LX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

4,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

33

Xe ôtô 5 chỗ hiệu Kia Pride LX dung tích 1.400cc, chạy xăng, số tự động do Hàn Quốc sản xuất

KIA

PRIDE LX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

5,300.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

34

Ôtô con hiệu KIA SPORTAGE LX, loại 5 chỗ, dung tích 2.000 cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008

KIA

SPORTAGE LX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

8,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

35

Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7 chỗ, dung tích 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, số tự động, chạy xăng

KIA

CARENS EX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

8,200.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

36

Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7 chỗ, dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, số tự động, chạy dầu

KIA

CARENS EX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

8,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

37

Xe ôtô 05 chỗ hiệu KIA OPTIMA dung tích xi lanh 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất.

KIA

OPTIMA

2008

Hàn Quốc

Chiếc

10,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

38

Xe ôtô 05 chỗ hiệu KIA OPTIMA dung tích xi lanh 2.400cc do Hàn Quốc sản xuất.

KIA

OPTIMA

2008

Hàn Quốc

Chiếc

12,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

39

Ôtô con hiệu KIA SORENTO EX 2.500cc diesel AT (số tự động) loại 7 chỗ ngồi, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008

KIA

SORENTO EX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

12,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322

40

* Hiệu Toyota

 

 

 

 

 

 

 

41

Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA FORTUNER dung tích 2.700cc, số tự động do Indonesia sản xuất năm 2008

TOYOTA

FORTUNER

2008

Indonesia - Thái Lan

Chiếc

16,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Toyota Fortuner tại CV4046; CV6322

42

Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA FORTUNER G dung tích 2.500cc, số tự động do Thái Lan sản xuất năm 2008

TOYOTA

FORTUNER

2008

Indonesia - Thái Lan

Chiếc

15,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Toyota Fortuner tại CV4046; CV6322

43

Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA FORTUNER V3.0, máy dầu, do Thái Lan sản xuất năm 2008

TOYOTA

FORTUNER V3.0

2008

Indonesia - Thái Lan

Chiếc

18,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Toyota Fortuner tại CV4046; CV6322

44

Xe ôtô du lịch hiệu TOYOTA PRADO dung tích 2.700 cc chạy xăng, 8 chỗ

TOYOTA

PRADO 2.7

2008

Mỹ - Nhật

Chiếc

26,600.00

thay thế dòng 193 CV 4046

45

Xe ôtô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA Xli 1.6, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.598cc.

TOYOTA

COROLLA Xli 1.6

2007

Nhật

Chiếc

9,500.00

thay thế dòng 176 CV 4046

46

Xe ôtô 5 chỗ hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Nhật sản xuất

TOYOTA

COROLLA 1.8

2008

Nhật

Chiếc

11,000.00

thay thế dòng 177 CV 4046

47

Ôtô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA GL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

TOYOTA

PREVIA 2.4

2007

Nhật

Chiếc

16,150.00

thay thế dòng 196 CV 4046

48

Xe ôtô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300 cc

TOYOTA

YARIS

2007

Nhật

Chiếc

7,300.00

thay thế dòng 208 CV 4046

49

* Hiệu Honda Odyssey

 

 

 

 

 

 

 

50

Xe ôtô 7 chỗ hiệu Honda Odyssey EX dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất

HONDA

ODYSSEY EX

2007

Mỹ

Chiếc

26,125.00

Thay thế dòng 25 CV 6322

51

Xe ôtô 8 chỗ hiệu Honda Odyssey EX-L dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất năm 2008

HONDA

ODYSSEY EX-L

2008

Mỹ

Chiếc

27,550.00

Thay thế dòng 68 CV 4046

52

Xe ôtô 8 chỗ hiệu Honda Odyssey Touring dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất

HONDA

ODYSSEY TOURING

2008

Mỹ

Chiếc

28,975.00

Thay thế dòng 69 CV 4046

53

* Xe ô tô do Trung Quốc sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

54

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu TIANMA HERO, dung tích 2.351 cc do Trung quốc sản xuất năm

TIANMA

HERO

2007

Trung Quốc

Chiếc

7,148.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

55

Xe ôtô con 7 chỗ hiệu DONGFENG LZ6470AQ8S, dung tích 2.400cc do Trung quốc sản xuất 2008

DONGFENG

LZ6470AQ8S

2008

Trung Quốc

Chiếc

7,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

56

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu BYD F3-R GLX-i dung tích 1.600cc, do Trung quốc sản xuất năm 2007

BYD

F3-R GLX-i

2007

Trung Quốc

Chiếc

4,200.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

57

Xe ôtô 5 chỗ hiệu BYD F3-R GLX-i dung tích 1.500cc, do Trung Quốc sản xuất năm 2008

BYD

F3-R GLX-i

2008

Trung Quốc

Chiếc

4,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

58

Xe ôtô 5 chỗ hiệu BYD F3 GLX-i dung tích 1.600cc, Trung Quốc sản xuất năm 2008

BYD

F3 GLX-i

2008

Trung Quốc

Chiếc

4,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

59

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu CHERY TIGGO LUXURY SQR7206T11T, dung tích 1.000cc do Trung Quốc sản xuất 2008

CHERY

TIGGO LUXURY

2008

Trung Quốc

Chiếc

3,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

60

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu CHERY Qq3, dung tích 800cc do Trung quốc sản xuất 2008

CHERY

Qq3

2008

Trung Quốc

Chiếc

3,600.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

61

Xe ôtô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.051cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

FAW

CA

2007

Trung Quốc

Chiếc

3,292.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

62

Xe ôtô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.342cc, sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

FAW

CA

2007

Trung Quốc

Chiếc

3,400.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

63

Xe ôtô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.498cc, sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

FAW

CA

2007

Trung Quốc

Chiếc

3,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

64

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HAFEI LOBO, dung tích 1.100cc do Trung quốc sản xuất 2008

HAFEI

LOBO

2008

Trung Quốc

Chiếc

3,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

65

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HAFEI LOBO, dung tích 1.300cc do Trung quốc sản xuất 2008

HAFEI

LOBO

2008

Trung Quốc

Chiếc

4,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

66

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu ROEWE dung tích 2.497cc do Trung Quốc sản xuất

ROEWE

 

2007

Trung Quốc

Chiếc

13,940.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

67

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu LIFAN dung tích 1.342cc do Trung quốc sản xuất

LIFAN

 

2008

Trung Quốc

Chiếc

4,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

68

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HONGXING dung tích 1.100cc do Trung quốc sản xuất

HONGXING

 

2008

Trung Quốc

Chiếc

3,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322

69

2. Xe ô tô đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

70

2.1. Xe ô tô chở người từ 16 chỗ chở xuống

 

 

 

 

 

 

 

71

* Hiệu Hyundai

 

 

 

 

 

 

 

72

Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 1.399cc

HYUNDAI

NEW CLICK

2005

Hàn Quốc

Chiếc

3,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV 6322

73

Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.399cc

HYUNDAI

NEW CLICK

2006

Hàn Quốc

Chiếc

4,200.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV 6322

74

Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2003, dung tích 1.991 cc

HYUNDAI

SANTA FE

2003

Hàn Quốc

Chiếc

8,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

75

Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 1.991 cc

HYUNDAI

SANTA FE

2004

Hàn Quốc

Chiếc

8,600.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

76

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.000cc, Hàn Quốc sản xuất 2005

HYUNDAI

SANTA FE

2005

Hàn Quốc

Chiếc

9,300.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

77

Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.188cc

HYUNDAI

SANTA FE

2006

Hàn Quốc

Chiếc

12,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

78

Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.188cc Hàn Quốc sản xuất 2007

HYUNDAI

SANTA FE

2007

Hàn Quốc

Chiếc

13,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

79

Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI VERACRUZ loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.959cc

HYUNDAI

VERACRUZ

2006

Hàn Quốc

Chiếc

18,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

80

* Hiệu Kia

 

 

 

 

 

 

 

81

Ôtô du lịch hiệu KIA MORNING, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 999cc

KIA

MORNING

2004

Hàn Quốc

Chiếc

2,000.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

82

Ôtô du lịch hiệu KIA MORNING, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 999cc

KIA

MORNING

2005

Hàn Quốc

Chiếc

2,400.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

83

Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 999cc sản xuất 2006

KIA

MORNING

2006

Hàn Quốc

Chiếc

2,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

84

Xe ôtô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2004

KIA

SORENTO

2004

Hàn Quốc

Chiếc

8,500.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

85

Xe ôtô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2005

KIA

SORENTO

2005

Hàn Quốc

Chiếc

9,200.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

86

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE dung tích 1.991 cc Hàn Quốc sản xuất 2004

KIA

SPORTAGE

2004

Hàn Quốc

Chiếc

6,800.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

87

Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2005

KIA

SPORTAGE

2005

Hàn Quốc

Chiếc

7,200.00

thay thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322

88

2.2. Xe ô tô tải

 

 

 

 

 

 

 

89

2.2.1. Xe đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

90

- Hiệu Hyundai Porter

 

 

 

 

 

 

 

91

Xe ôtô chở hàng đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2004.

Hyundai

Porter

2004

Hàn Quốc

Chiếc

5,000.00

Bổ sung mới

92

Xe ôtô chở hàng đông lạnh hiệu Hyundai Porter trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005.

Hyundai

Porter

2005

Hàn Quốc

Chiếc

5,300.00

Bổ sung mới

93

- Hiệu Hyundai Mighty

 

 

 

 

 

 

 

94

Xe Ô tô tải đông lạnh hiệu Hyundai Mighty, trọng tải 2.5 Tấn, sản xuất 2004.

Hyundai

Mighty

2004

Hàn Quốc

Chiếc

7,000.00

Bổ sung mới

95

Xe Ô Tô Tải Đông Lạnh Hiệu Hyundai Mighty, trọng tải 3.5 tấn sản xuất 2006

Hyundai

Mighty

2006

Hàn Quốc

Chiếc

8,500.00

Bổ sung mới

96

- Hiệu Kia Bongo

 

 

 

 

 

 

 

97

Xe ôtô tải đông lạnh trọng tải 1.4 tấn hiệu Kia Bongo Iii, sản xuất 2004.

Kia

Bongo

2004

Hàn Quốc

Chiếc

5,000.00

Bổ sung mới

98

Xe Ô tô chở hàng đông lạnh hiệu Kia Bongo Iii trọng tải 1.4 tấn, sản xuất 2005.

Kia

Bongo

2005

Hàn Quốc

Chiếc

5,500.00

Bổ sung mới

99

2.2.2. Xe tải VAN

 

 

 

 

 

 

 

100

Xe tải VAN, có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng:

 

 

 

 

 

 

 

101

a) Loại cabin đôi, có từ 4 đến 6 chỗ ngồi, 4 cửa, thùng hàng từ 600kg đến 800kg:

 

 

 

 

 

 

 

102

* Hiệu Hyundai Starex

 

 

 

 

 

 

 

103

- Loại sản xuất năm 2004

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

5,200.00

Bổ sung mới

104

- Loại sản xuất năm 2005

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

6,100.00

Bổ sung mới

105

- Loại sản xuất năm 2006

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

7,200.00

Bổ sung mới

106

- Loại sản xuất năm 2007

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

8,500.00

Bổ sung mới

107

* Hiệu SSangyong Korando

 

 

 

 

 

 

 

108

- Loại sản xuất năm 2004

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

5,000.00

Bổ sung mới

109

- Loại sản xuất năm 2005

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

5,500.00

Bổ sung mới

110

- Loại sản xuất năm 2006

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

6,500.00

Bổ sung mới

111

- Loại sản xuất năm 2007

 

 

 

Hàn Quốc

Chiếc

7,500.00

Bổ sung mới

112

b) Loại cabin đơn, có từ 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa, thùng hàng 500kg tính bằng 80% loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

 

 

 

 

Bổ sung mới

113

2.2.3. Xe tải thùng

 

 

 

 

 

 

 

114

- Hiệu Hyundai Porter

 

 

 

 

 

 

 

115

Ôtô tải thùng Hyundai Porter Ii trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn

Hyundai

Porter

2005

Hàn Quốc

Chiếc

2,150.00

Bổ sung mới

116

Ôtô tải thùng rời cố định Hyundai Porter Ii trọng tải 1 tấn, sản xuất 2006, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn.

Hyundai

Porter

2006

Hàn Quốc

Chiếc

2,350.00

Bổ sung mới

117

Xe Ô tô tải thùng hiệu Hyundai Mighty, trọng tải 3.5 tấn, sản xuất 2004

Hyundai

Mighty

2004

Hàn Quốc

Chiếc

3,150.00

Bổ sung mới

118

- Hiệu Kia

 

 

 

 

 

 

 

119

Ôtô tải thùng cố định hiệu Kia bongo Iii sản xuất 2004, trọng tải 1,4 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn

Kia

Bongo

2004

Hàn Quốc

Chiếc

2,500.00

Bổ sung mới

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 894/TCHQ-KTTT

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 894/TCHQ-KTTT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/02/2009
Ngày hiệu lực 20/02/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 06/10/2009
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 894/TCHQ-KTTT

Lược đồ Công văn 894/TCHQ-KTTT bổ sung mức giá hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 894/TCHQ-KTTT bổ sung mức giá hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 894/TCHQ-KTTT
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Văn Cẩn
Ngày ban hành 20/02/2009
Ngày hiệu lực 20/02/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 06/10/2009
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản gốc Công văn 894/TCHQ-KTTT bổ sung mức giá hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro

Lịch sử hiệu lực Công văn 894/TCHQ-KTTT bổ sung mức giá hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro