Nội dung toàn văn Công văn 908/BYT-BH bổ sung thông tin thuốc vật tư y tế tin học hóa bảo hiểm y tế 2016
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/BYT-BH | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện Bộ mã danh Mục dùng chung ban hành Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế , phục vụ trích xuất dữ liệu đáp ứng yêu cầu quản lý khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân trên địa bàn thực hiện một số việc sau:
1. Lập danh Mục thuốc (tân dược, y học cổ truyền và thuốc tự bào chế) và danh Mục vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế đang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo cấu trúc tại Bảng 1, Bảng 2 của Phụ lục 1; việc mã hóa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Công văn này.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế xã lập riêng danh Mục thuốc và vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế tại các trạm y tế xã theo hướng dẫn trên.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống nhất Bảng 1, Bảng 2 với cơ quan Bảo hiểm xã hội và chuyển vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ dmdc.csdlyt.vn theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 kèm theo Công văn này.
Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo, thực hiện, hoàn thành việc lập và chuyển Bảng 1 trước ngày 29/02/2016, Bảng 2 trước ngày 15/3/2016 vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ nói trên.
Các khó khăn, vướng mắc phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) qua địa chỉ email: [email protected]; số điện thoại liên lạc để hướng dẫn kỹ thuật: 01668587575./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)
BẢNG 1. CHỈ TIÊU THUỐC THANH TOÁN BHYT
TT | Tên trường | Định dạng (độ dài) | Chú thích |
1 | Stt | Số (6) | Số thứ tự của thuốc có trong danh Mục này |
2 | ma_hoat_chat | Chuỗi | Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 |
3 | hoat_chat | Chuỗi | Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu. - Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+” - Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,” |
4 | ma_duong_dung | Chuỗi | Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT |
5 | duong_dung | Chuỗi | Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT |
6 | ham_luong | Chuỗi | Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+” |
7 | ten_thuoc | Chuỗi | Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu |
8 | so_dang_ky | Chuỗi | Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 |
9 | dong_goi | Chuỗi | Ghi dạng đóng gói của thuốc (Ví dụ: hộp 20 viên ghi H/20) |
10 | don_vi_tinh | Chuỗi | Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam) |
11 | don_gia | Số (12) | Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất) |
12 | don_gia_tt | Số (12) | Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất) |
13 | so_luong | Số (12) | Ghi số lượng thuốc trúng thầu |
14 | ma_cskcb | Chuỗi | Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế |
15 | hang_sx | Chuỗi | Ghi tên hãng sản xuất |
16 | nuoc_sx | Chuỗi | Ghi tên nước sản xuất |
17 | nha_thau | Chuỗi | Ghi tên đơn vị trúng thầu |
18 | quyet_dinh | Chuỗi | Ghi số quyết định trúng thầu |
19 | cong_bo | Date | Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu |
20 | ma_thuoc_bv | Chuỗi | Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB. |
Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode
BẢNG 2. CHỈ TIÊU VẬT TƯ Y TẾ THANH TOÁN BHYT
TT | Tên trường | Định dạng (độ dài) | Chú thích |
1 | stt | Số (6) | Số thứ tự từ 1 đến hết |
2 | ma_nhom_vtyt | Chuỗi | Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này |
3 | ten_nhom_vtyt | Chuỗi | Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này |
4 | ma_hieu | Chuỗi | Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt |
5 | ma_vtyt_bv | Chuỗi | Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện |
6 | ten_vtyt_bv | Chuỗi | Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện |
7 | quy_cach | Chuỗi | Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi) |
8 | nuoc_sx | Chuỗi | Ghi tên nước sản xuất |
9 | hang_sx | Chuỗi | Ghi tên hãng sản xuất |
10 | don_vi_tinh | Chuỗi | Ghi đơn vị tính nhỏ nhất |
11 | don_gia | Số (12) | Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu |
12 | don_gia_tt | Số (12) | Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT |
13 | nha_thau | Chuỗi | Ghi tên đơn vị trúng thầu |
14 | quyet_dinh | Chuỗi | Ghi số Quyết định trúng thầu |
15 | cong_bo | Date | Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu |
16 | dinh_muc | Số (5,2) | Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00) |
17 | so_luong | Số (12) | Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu |
18 | ma_cskcb | Chuỗi | Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế |
Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)
1. Mã thuốc tân dược thanh toán bảo hiểm y tế
1.1. Mã hoạt chất:
- Thuốc đơn chất, thuốc đa chất có quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự tại cột 2 ( cột số thứ tự thuốc). Giữa số Thông tư và số thứ tự phân cách bằng dấu chấm “.”;
Ví dụ: Thuốc Falipan có thành phần là Lidocain hydroclorid. Trong đó Lidocain (hydroclorid) có số thứ tự tại cột 2 trong Thông tư số 40 là 12. Mã hoạt chất của thuốc Falipan được mã hóa là “40.12”.
- Thuốc đa chất chưa quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 (cột số thứ tự hoạt chất), giữa số Thông tư và số thứ tự hoạt chất phân cách bằng dấu chấm “.”, giữa số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 được phân cách nhau bằng dấu cộng “+”.
Ví dụ: Thuốc Greatcet có thành phần Acetaminophen 325mg và Tramadol HCl 37,5mg. Trong đó Acetaminophen, Tramadol có số thứ tự tại cột 1 trong Thông tư số 40 lần lượt là 43 và 47. Mã hoạt chất của thuốc Greatcet được mã hóa là: “40.43+47”.
- Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu được ghi theo Bảng 2, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015.
1.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
1.3. Mã số đăng ký:
- Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.
Ví dụ: Thuốc Gramadol Capsules có số đăng ký là VD-8283-09 thì mã số đăng ký của thuốc Gramadol Capsules là “VD-8283-09”.
- Trường hợp thuốc chưa có số đăng ký nhưng có giấy phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược cấp thì được mã hóa theo số giấy phép nhập khẩu, 2 ký tự cuối của năm cấp giấy phép và số thứ tự của thuốc đó trong danh Mục thuốc được cấp phép nhập khẩu. Số giấy phép nhập khẩu, năm cấp phép và số thứ tự của thuốc được phân cách bằng dấu chấm “.”. Mã mặt hàng thuốc không chứa các ký tự đặc biệt như “/” hoặc “-”.
Ví dụ: Thuốc Aciclovir được cấp giấy phép nhập khẩu theo Công văn số 12628/QLD-KD ngày 21/10/2015, số thứ tự trong danh Mục được cấp phép nhập khẩu là 23 sẽ được mã hóa là: “12628.KD.15.23”.
- Thuốc tự bào chế
Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “TD” (tân dược), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1
Ví dụ : Thuốc A được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc A có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành trong năm 2015 là 3; Mã thuốc tự bào chế A là “TD.19010.15.3”.
2. Mã thuốc y học cổ truyền thanh toán bảo hiểm y tế
2.1. Mã thành phần thuốc đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Công văn này. Mã thành phần được ghi vào trường “ma_hoat_chat” của Bảng 1 Phụ lục 1.
2.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
2.3. Mã số đăng ký:
- Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.
Ví dụ: Thuốc Bình can ACP được Cục Quản lý Dược cấp số đăng ký là GC-220-14 thì mã số đăng ký là “GC-220-14”.
- Thuốc tự bào chế
Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “CP” (chế phẩm), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1.
Ví dụ: Thuốc C được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc C có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành năm 2015 là 3. Mã thuốc tự bào chế C là “CP.19010.15.3”.
3. Mã vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế
Mã vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế là tổ hợp của mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này và mã hiệu sản phẩm được nhà sản xuất in trên bao bì hoặc trên sản phẩm; giữa mã nhóm vật tư y tế và mã hiệu sản phẩm cách nhau bằng dấu chấm “.”.
Ví dụ: Khớp toàn phần nhân tạo các loại có mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này là N06.04.050.1, bộ khớp háng lưỡng cực Multipolar Bipolar có xi măng chuôi ngắn thuộc nhóm khớp toàn phần nhân tạo có 08 thành phần chi tiết được mã hóa như sau:
1. Vỏ đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38
2. Lót đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38-22
3. Chỏm khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-01-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-01-22
4. Chuôi khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-00-05) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-00-05
5. Định vị trung tâm (mã hiệu sản phẩm 32-8333-55) được mã hóa là: N06.04.050.1.32-8333-55
6. Nút chặn (mã hiệu sản phẩm 8011-20-12) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-20-12
7. Bơm xi măng (mã hiệu sản phẩm 5069-52) mã hóa là: N06.04.050.1.5069-52
8. Xi măng (mã hiệu sản phẩm 1102-12) mã hóa là: N06.04.050.1.1102-12
PHỤ LỤC 3
HƯỚNG DẪN CẬP NHẬT DANH MỤC THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ DANH MỤC DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)
Đăng nhập hệ thống
- Bước 1: Người dùng vào hệ thống theo đường link: dmdc.csdlyt.vn
- Bước 2: Nhập tên đăng nhập và mật khẩu theo quy tắc sau:
Tên đăng nhập: mã cơ sở khám chữa bệnh_dmdc (ví dụ: 19002_dmdc)
(Mã cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại Phụ lục số 8 Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế)
Mật khẩu: Vtict@123
- Bước 3: Người dùng thực hiện nhập mật khẩu mới (yêu cầu mật khẩu phải đầy đủ chữ thường, chữ hoa, số, ký tự đặc biệt và độ dài ít nhất 8 ký tự)
1. Chuẩn hóa Danh Mục thuốc
1.1. Thêm mới dữ liệu thuốc tại cơ sở KCB
Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng thêm mới dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện bằng file excel.
Thao tác: Tại màn hình danh Mục thuốc tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:
Bước 1: Tại màn hình thêm mới này, người dùng thực hiện tải file mẫu tại link “File thu thập” để nhập thông tin danh Mục theo phụ lục 1, sau đó chọn các thông tin cần thiết, nhấn chọn đến file excel đã có tại link “Chọn file” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống.
Bước 2: Hệ thống thực hiện đọc dữ liệu file excel, nhấn “Lưu dữ liệu” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống, nhấn “Đóng” để hủy bỏ thao tác.
1.2. Chuẩn hóa thuốc bệnh viện
Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng chuẩn hóa thủ công dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện với danh Mục hoạt chất và đường dùng theo thông tư 40, 05 (thực hiện đối với các thuốc sai tên, đường dùng…).
Thao tác: Vào chức năng Chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục thuốc. Màn hình thông tin hiển thị như sau:
Quy trình chuẩn hóa thủ công:
Bước 1: Người dùng thực hiện tìm kiếm các thuốc chưa chuẩn hóa (thuốc chưa có mã BYT, cần kiểm tra lại) ở màn hình bên trái.
Bước 2: Tìm danh Mục thuốc trong danh Mục chuẩn của BYT (ở màn hình bên phải).
Bước 3: Sau khi chọn đúng thuốc trong danh Mục của BYT, nhấn “Đồng ý” để thực hiện chuẩn hóa.
Chú ý: Người dùng có thể chọn danh Mục thuốc để loại bỏ không thực hiện chuẩn hóa bằng cách chọn danh Mục muốn loại bỏ không chuẩn hóa và nhấn Loại bỏ.
2. Danh Mục vật tư y tế
2.1. Thêm mới danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB
- Ý nghĩa: Cho phép người import file danh Mục vật tư y tế của cơ sở khám chữa bệnh lên hệ thống.
- Thao tác: Tại màn hình danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:
Bước 1: Nhập thông tin Tỉnh và chọn file dữ liệu cần import lên hệ thống (file mẫu để điền thông tin danh Mục theo phụ lục 1 có thể tải từ link “Tải file mẫu”).
Bước 2: Chọn “Lưu dữ liệu” để lưu dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB.
Xuất dữ liệu: Cho phép người dùng có thể xuất dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB ra file excel.
2.2. Khai báo - chuẩn hóa vật tư y tế tại bệnh viện
Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng có thể tìm kiếm, thêm dữ liệu hoặc xuất dữ liệu danh sách vật tư y tế bệnh viện; thực hiện chuẩn hóa vật tư y tế bệnh viện với danh Mục nhóm vật tư y tế theo quyết định 5084.
Thao tác: Vào chức năng chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục vật tư y tế. Màn hình hiển thị như sau:
Quy trình chuẩn hóa thủ công:
Bước 1: Chọn vật tư y tế cần chuẩn hóa trong danh sách vật tư y tế của cơ sở KCB → tên VTYT cần chuẩn hóa sẽ được đưa vào ô text để thực hiện tìm kiếm VTYT đó bên danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084.
Bước 2: Tích chọn VTYT tương ứng ở danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084 ở màn hình bên phải
Bước 3: Chọn “Đồng ý” để hoàn thành thao tác chuẩn hóa.
PHỤ LỤC 4
BẢNG MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số /BYT-BH ngày /02/2016 của Bộ Y tế)
STT | MÃ THÀNH PHẦN | Thành phần thuốc | Đường dùng |
1 | 05C.1 | Gừng | Uống |
2 | 05C.2.1 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
3 | 05C.2.2 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
4 | 05C.2.3 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
5 | 05C.2.4 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
6 | 05C.2.5 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
7 | 05C.2.6 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
8 | 05C.2.7 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
9 | 05C.2.8 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
10 | 05C.2.9 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
11 | 05C.2.10 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
12 | 05C.2.11 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
13 | 05C.2.12 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
14 | 05C.2.13 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
15 | 05C.2.14 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
16 | 05C.2.15 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
17 | 05C.2.16 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
18 | 05C.2.17 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
19 | 05C.2.18 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
20 | 05C.2.19 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
21 | 05C.2.20 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
22 | 05C.2.21 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
23 | 05C.2.22 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
24 | 05C.2.23 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
25 | 05C.2.24 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
26 | 05C.2.25 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
27 | 05C.2.26 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
28 | 05C.2.27 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
29 | 05C.2.28 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
30 | 05C.2.29 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
31 | 05C.2.30 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
32 | 05C.2.31 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
33 | 05C.2.32 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
34 | 05C.3.1 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo | Uống |
35 | 05C.3.2 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo | Uống |
36 | 05C.3.3 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo | Uống |
37 | 05C.3.4 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo | Uống |
38 | 05C.4.1 | Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | Uống |
39 | 05C.4.2 | Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | Uống |
40 | 05C.5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc | Uống |
41 | 05C.6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân | Uống |
42 | 05C.7 | Actisô | Uống |
43 | 05C.8.1 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm | Uống |
44 | 05C.8.2 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc | Uống |
45 | 05C.8.3 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm, Nghệ | Uống |
46 | 05C.8.4 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc, Nghệ | Uống |
47 | 05C.8.5 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm, Diệp hạ châu | Uống |
48 | 05C.8.6 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu | Uống |
49 | 05C.8.7 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm , Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
50 | 05C.8.8 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
51 | 05C.8.9 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm | Uống |
52 | 05C.8.10 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc | Uống |
53 | 05C.8.11 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm, Nghệ | Uống |
54 | 05C.8.12 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc, Nghệ | Uống |
55 | 05C.8.13 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu | Uống |
56 | 05C.8.14 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu | Uống |
57 | 05C.8.15 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
58 | 05C.8.16 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
59 | 05C.9 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính | Uống |
60 | 05C.10.1 | Actiso, Rau đắng, Bìm bìm | Uống |
61 | 05C.10.2 | Actiso, Rau đắng đất,Dứa gai | Uống |
62 | 05C.10.4 | Actiso, Rau đắng,Dứa gai | Uống |
63 | 05C.11 | Actiso, Rau má | Uống |
64 | 05C.12 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo | Uống |
65 | 05C.13 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa | Uống |
66 | 05C.14 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | Uống |
67 | 05C.15 | Bồ bồ | Uống |
68 | 05C.16 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất | Uống |
69 | 05C.17 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ | Uống |
70 | 05C.18 | Cao khô lá dâu tằm | Uống |
71 | 05C.19 | Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt | Uống |
72 | 05C.20 | Diếp cá, Rau má | Uống |
73 | 05C.21 | Diệp hạ châu | Uống |
74 | 05C.22 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử | Uống |
75 | 05C.23 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần | Uống |
76 | 05C.24 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi | Uống |
77 | 05C.25 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất | Uống |
78 | 05C.26.1 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô | Uống |
79 | 05C.26.2 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp | Uống |
80 | 05C.26.3 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa | Uống |
81 | 05C.26.4 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa | Uống |
82 | 05C.26.5 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ | Uống |
83 | 05C.26.6 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa, Nghệ | Uống |
84 | 05C.26.7 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Nghệ | Uống |
85 | 05C.26.8 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Nghệ | Uống |
86 | 05C.27 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa | Uống |
87 | 05C.28 | Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | Uống |
88 | 05C.29 | Hoạt thạch, Cam thảo | Uống |
89 | 05C.30 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma | Uống |
90 | 05C.31 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa | Uống |
91 | 05C.32.1 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử | Uống |
92 | 05C.32.2 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử | Uống |
93 | 05C.32.3 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị | Uống |
94 | 05C.32.4 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị | Uống |
95 | 05C.33 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Uống |
96 | 05C.34 | Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo | Uống |
97 | 05C.35 | Kim tiền thảo | Uống |
98 | 05C.36 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng | Uống |
99 | 05C.37.1 | Kim tiền thảo, Râu mèo | Uống |
100 | 05C.37.2 | Kim tiền thảo, Râu ngô | Uống |
101 | 05C.38.1 | Kim tiền thảo, Trạch tả | Uống |
102 | 05C.38.2 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Đường kính trắng | Uống |
103 | 05C.38.3 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa | Uống |
104 | 05C.38.4 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa, Đường kính trắng | Uống |
105 | 05C.39 | Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo | Uống |
106 | 05C.40 | Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo | Uống |
107 | 05C.41.1 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo | Uống |
108 | 05C.41.2 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo | Uống |
109 | 05C.41.3 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo, Mộc thông | Uống |
110 | 05C.41.4 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo, Mộc thông | Uống |
111 | 05C.42 | Nghể hoa đầu | Uống |
112 | 05C.43 | Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến | Uống |
113 | 05C.44 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa | Uống |
114 | 05C.45.1 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm | Uống |
115 | 05C.45.2 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo | Uống |
116 | 05C.45.3 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông | Uống |
117 | 05C.45.4 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông | Uống |
118 | 05C.46 | Pygeum africanum | Uống |
119 | 05C.47.1 | Râu mèo, Actiso | Uống |
120 | 05C.47.2 | Râu mèo, Actiso, Sorbitol | Uống |
121 | 05C.48 | Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh | Uống |
122 | 05C.49 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, bạch chỉ, Cam thảo | Uống |
123 | 05C.50 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà | Uống |
124 | 05C.51 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate | Uống |
125 | 05C.52 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống |
126 | 05C.53 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành | Uống |
127 | 05C.54.1 | Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa | Uống |
128 | 05C.54.2 | Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa | Uống |
129 | 05C.55.1 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo | Uống |
130 | 05C.55.2 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo | Uống |
131 | 05C.55.3 | Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo | Uống |
132 | 05C.55.4 | Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo | Uống |
133 | 05C.56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ | Uống |
134 | 05C.57.1 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
135 | 05C.57.2 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
136 | 05C.57.3 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
137 | 05C.57.4 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
138 | 05C.58.1 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
139 | 05C.58.2 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
140 | 05C.58.3 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
141 | 05C.58.4 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
142 | 05C.58.5 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
143 | 05C.58.6 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
144 | 05C.58.7 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
145 | 05C.58.8 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
146 | 05C.58.9 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
147 | 05C.58.10 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
148 | 05C.58.11 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
149 | 05C.58.12 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
150 | 05C.58.13 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
151 | 05C.58.14 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
152 | 05C.58.15 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
153 | 05C.58.16 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
154 | 05C.58.17 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
155 | 05C.58.18 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
156 | 05C.58.19 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
157 | 05C.58.20 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
158 | 05C.58.21 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
159 | 05C.58.22 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
160 | 05C.58.23 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
161 | 05C.58.24 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
162 | 05C.58.25 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
163 | 05C.58.26 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
164 | 05C.58.27 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
165 | 05C.58.28 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
166 | 05C.58.29 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
167 | 05C.58.30 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
168 | 05C.58.31 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
169 | 05C.58.32 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
170 | 05C.58.33 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
171 | 05C.58.34 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
172 | 05C.58.35 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
173 | 05C.58.36 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
174 | 05C.58.37 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
175 | 05C.58.38 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
176 | 05C.58.39 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
177 | 05C.58.40 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
178 | 05C.58.41 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
179 | 05C.58.42 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
180 | 05C.58.43 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
181 | 05C.58.44 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
182 | 05C.58.45 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
183 | 05C.58.46 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
184 | 05C.58.47 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
185 | 05C.58.48 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
186 | 05C.58.49 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
187 | 05C.58.50 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
188 | 05C.58.51 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
189 | 05C.58.52 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
190 | 05C.58.53 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
191 | 05C.58.54 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
192 | 05C.58.55 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
193 | 05C.58.56 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
194 | 05C.58.57 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
195 | 05C.58.58 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
196 | 05C.58.59 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
197 | 05C.58.60 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
198 | 05C.58.61 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
199 | 05C.58.62 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
200 | 05C.58.63 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
201 | 05C.58.64 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
202 | 05C.58.65 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
203 | 05C.58.66 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
204 | 05C.58.67 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
205 | 05C.58.68 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
206 | 05C.58.69 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
207 | 05C.58.70 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
208 | 05C.58.71 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
209 | 05C.58.72 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
210 | 05C.59 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. | Uống |
211 | 05C.60 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ | Uống |
212 | 05C.61.1 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác | Uống |
213 | 05C.61.2 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ | Uống |
214 | 05C.62.1 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác | Uống |
215 | 05C.62.2 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh,Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác | Uống |
216 | 05C.63 | Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh | Uống |
217 | 05C.64 | Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì | Uống |
218 | 05C.65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | Uống |
219 | 05C.66 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện | Uống |
220 | 05C.67 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | Uống |
221 | 05C.68 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật | Uống |
222 | 05C.69 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất | Uống |
223 | 05C.70 | Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh | Uống |
224 | 05C.71.1 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì | Uống |
225 | 05C.71.2 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, Tam Thất | Uống |
226 | 05C.72 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi | Uống |
227 | 05C.73 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống |
228 | 05C.74.1 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa | Uống |
229 | 05C.74.2 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa,Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa | Uống |
230 | 05C.75 | Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm | Uống |
231 | 05C.76.1 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng | Uống |
232 | 05C.76.2 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền | Uống |
233 | 05C.77 | Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng | Uống |
234 | 05C.78.1 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha | Uống |
235 | 05C.78.2 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha | Uống |
236 | 05C.78.3 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Thần khúc | Uống |
237 | 05C.78.4 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh , Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha,Thần khúc | Uống |
238 | 05C.78.5 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra | Uống |
239 | 05C.78.6 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra | Uống |
240 | 05C.78.7 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc | Uống |
241 | 05C.78.8 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc | Uống |
242 | 05C.79 | Bạch truật; Đảng sâm; Liên nhục; Cát cánh; Sa nhân; Cam thảo, Bạch linh; Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ | Uống |
243 | 05C.80 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
244 | 05C.80 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng,Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
245 | 05C.81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu | Uống |
246 | 05C.81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra,Sơn dược, Nhục đậu khấu | Uống |
247 | 05C.82.1 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
248 | 05C.82.2 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
249 | 05C.82.3 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
250 | 05C.82.4 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
251 | 05C.82.5 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
252 | 05C.82.6 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
253 | 05C.82.7 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
254 | 05C.82.8 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
255 | 05C.82.9 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
256 | 05C.82.10 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
257 | 05C.82.11 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
258 | 05C.82.12 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
259 | 05C.82.13 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
260 | 05C.82.14 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
261 | 05C.82.15 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
262 | 05C.82.16 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
263 | 05C.83 | Bạch Truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài sơn, Cao xương hỗn hợp | Uống |
264 | 05C.84 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. | Uống |
265 | 05C.85 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | Uống |
266 | 05C.86 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu | Uống |
267 | 05C.87 | Chè dây | Uống |
268 | 05C.88.1 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
269 | 05C.88.2 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
270 | 05C.88.3 | Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
271 | 05C.88.4 | Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
272 | 05C.88.5 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
273 | 05C.88.6 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
274 | 05C.88.7 | Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
275 | 05C.88.8 | Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
276 | 05C.89 | Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt | Uống |
277 | 05C.90.1 | Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong | Uống |
278 | 05C.90.2 | Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat | Uống |
279 | 05C.91.1 | Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục | Uống |
280 | 05C.91.2 | Hoài sơn,Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục | Uống |
281 | 05C.92 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương | Uống |
282 | 05C.93 | Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua | Uống |
283 | 05C.94 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược | Uống |
284 | 05C.95 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt | Uống |
285 | 05C.96 | Ma tử nhân,Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược | Uống |
286 | 05C.97.1 | Mật ong, Nghệ | Uống |
287 | 05C.97.2 | Cao mật heo, Nghệ | Uống |
288 | 05C.97.3 | Mật ong, Nghệ, Trần bì | Uống |
289 | 05C.97.4 | Cao mật heo, Nghệ, Trần bì | Uống |
290 | 05C.98 | Men bia ép tinh chế | Uống |
291 | 05C.99 | Mộc hoa trắng | Uống |
292 | 05C.100.1 | Mộc hương,Berberin | Uống |
293 | 05C.100.2 | Mộc hương, Hoàng liên | Uống |
294 | 05C.100.3 | Mộc hương,Berberin, Ngô thù du. | Uống |
295 | 05C.100.4 | Mộc hương, Hoàng liên, Ngô thù du. | Uống |
296 | 05C.100.5 | Mộc hương,Berberin, Xích thược | Uống |
297 | 05C.100.6 | Mộc hương, Hoàng liên, Xích thược | Uống |
298 | 05C.100.7 | Mộc hương,Berberin,Bạch thược | Uống |
299 | 05C.100.8 | Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược | Uống |
300 | 05C.100.9 | Mộc hương,Berberin,Bạch thược, Ngô thù du. | Uống |
301 | 05C.100.10 | Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược, Ngô thù du. | Uống |
302 | 05C.100.11 | Mộc hương,Berberin,Xích thược, Ngô thù du. | Uống |
303 | 05C.100.12 | Mộc hương, Hoàng liên,Xích thược, Ngô thù du. | Uống |
304 | 05C.101 | Nghệ vàng | Uống |
305 | 05C.102 | Ngũ vị tử | Uống |
306 | 05C.103 | Ngưu nhĩ phong, La liễu | Uống |
307 | 05C.104 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương | Uống |
308 | 05C.105.1 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
309 | 05C.105.2 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
310 | 05C.105.3 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
311 | 05C.105.4 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
312 | 05C.105.5 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
313 | 05C.105.6 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
314 | 05C.105.7 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
315 | 05C.105.8 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
316 | 05C.105.9 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
317 | 05C.105.10 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
318 | 05C.105.11 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
319 | 05C.105.12 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
320 | 05C.106 | Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục | Uống |
321 | 05C.107.1 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo | Uống |
322 | 05C.107.2 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo | Uống |
323 | 05C.107.3 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo | Uống |
324 | 05C.107.4 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo | Uống |
325 | 05C.107.5 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương | Uống |
326 | 05C.107.6 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương | Uống |
327 | 05C.107.7 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo | Uống |
328 | 05C.107.8 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo | Uống |
329 | 05C.108 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân | Uống |
330 | 05C.109 | Phấn hoa cải dầu | Uống |
331 | 05C.110 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
332 | 05C.111 | Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì | Uống |
333 | 05C.112 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương | Uống |
334 | 05C.113.1 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo | Uống |
335 | 05C.113.2 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương | Uống |
336 | 05C.114 | Tô mộc | Uống |
337 | 05C.115 | Tỏi, Nghệ | Uống |
338 | 05C.116 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. | Uống |
339 | 05C.117 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung. | Uống |
340 | 05C.118 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | Uống |
341 | 05C.119 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong | Uống |
342 | 05C.120.1 | Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
343 | 05C.120.2 | Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo | Uống |
344 | 05C.120.3 | Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
345 | 05C.120.4 | Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo | Uống |
346 | 05C.121 | Xuyên tâm liên | Uống |
347 | 05C.122 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê | Uống |
348 | 05C.123.1 | Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen | Uống |
349 | 05C.123.2 | Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, Cỏ ngọt | Uống |
350 | 05C.124 | Đan sâm, Tam thất | Uống |
351 | 05C.125.1 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | Uống |
352 | 05C.125.2 | Đan sâm, Tam thất,Băng phiến | Uống |
353 | 05C.125.3 | Đan sâm, Tam thất,Camphor | Uống |
354 | 05C.126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | Uống |
355 | 05C.127.1 | Đinh lăng, Bạch quả | Uống |
356 | 05C.127.2 | Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương | Uống |
357 | 05C.128 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | Uống |
358 | 05C.129 | Đương quy, Bạch quả | Uống |
359 | 05C.130 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân | Uống |
360 | 05C.131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | Uống |
361 | 05C.132 | Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí | Uống |
362 | 05C.133.1 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả | Uống |
363 | 05C.133.2 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Cát cánh. | Uống |
364 | 05C.133.3 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân | Uống |
365 | 05C.133.4 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân, Cát cánh. | Uống |
366 | 05C.134.1 | Lá sen, Lá vông, Bình vôi | Uống |
367 | 05C.134.2 | Lá sen, Lá vông,Rotundin | Uống |
368 | 05C.134.3 | Tâm sen, Lá vông, Bình vôi | Uống |
369 | 05C.134.4 | Tâm sen, Lá vông,Rotundin | Uống |
370 | 05C.135.1 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên | Uống |
371 | 05C.135.2 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên | Uống |
372 | 05C.135.3 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Bình vôi | Uống |
373 | 05C.135.4 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi | Uống |
374 | 05C.135.5 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
375 | 05C.135.6 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
376 | 05C.135.7 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen | Uống |
377 | 05C.135.8 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen | Uống |
378 | 05C.135.9 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | Uống |
379 | 05C.135.10 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | Uống |
380 | 05C.135.11 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
381 | 05C.135.12 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
382 | 05C.135.13 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ | Uống |
383 | 05C.135.14 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ | Uống |
384 | 05C.135.15 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Trinh nữ | Uống |
385 | 05C.135.16 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Trinh nữ | Uống |
386 | 05C.136.1 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu | Uống |
387 | 05C.136.2 | Lạc tiên, Vông nem,Tang diệp | Uống |
388 | 05C.137.1 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ | Uống |
389 | 05C.137.2 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược | Uống |
390 | 05C.138.1 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống |
391 | 05C.138.2 | Sinh địa, Mạch môn,Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống |
392 | 05C.139.1 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
393 | 05C.139.2 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
394 | 05C.139.3 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
395 | 05C.139.4 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
396 | 05C.139.5 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
397 | 05C.139.6 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
398 | 05C.139.7 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
399 | 05C.139.8 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
400 | 05C.139.9 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
401 | 05C.139.10 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
402 | 05C.139.11 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
403 | 05C.139.12 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
404 | 05C.139.13 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
405 | 05C.139.14 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
406 | 05C.139.15 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
407 | 05C.139.16 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
408 | 05C.139.17 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
409 | 05C.139.18 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
410 | 05C.139.19 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
411 | 05C.139.20 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
412 | 05C.139.21 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
413 | 05C.139.22 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
414 | 05C.139.23 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
415 | 05C.139.24 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
416 | 05C.139.25 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
417 | 05C.139.26 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
418 | 05C.139.27 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
419 | 05C.139.28 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
420 | 05C.139.29 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
421 | 05C.139.30 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
422 | 05C.139.31 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
423 | 05C.139.32 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
424 | 05C.139.33 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
425 | 05C.139.34 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, | Uống |
426 | 05C.139.35 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, | Uống |
427 | 05C.139.36 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
428 | 05C.139.37 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
429 | 05C.139.38 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
430 | 05C.139.39 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
431 | 05C.139.40 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
432 | 05C.139.41 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
433 | 05C.139.42 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
434 | 05C.139.43 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân,Cam thảo | Uống |
435 | 05C.139.44 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
436 | 05C.139.45 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
437 | 05C.139.46 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
438 | 05C.139.47 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
439 | 05C.139.48 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
440 | 05C.139.49 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
441 | 05C.139.50 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
442 | 05C.139.51 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
443 | 05C.139.52 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
444 | 05C.139.53 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
445 | 05C.139.54 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
446 | 05C.139.55 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
447 | 05C.139.56 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
448 | 05C.139.57 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
449 | 05C.139.58 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
450 | 05C.139.59 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
451 | 05C.139.60 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
452 | 05C.139.61 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
453 | 05C.139.62 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân Chu sa, Cam thảo | Uống |
454 | 05C.139.63 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
455 | 05C.139.64 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
456 | 05C.140 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | Uống |
457 | 05C.141 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp | Uống |
458 | 05C.142 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo | Uống |
459 | 05C.143 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến | Uống |
460 | 05C.144 | A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. | Uống |
461 | 05C.145 | Bách bộ | Uống |
462 | 05C.146 | Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì | Uống |
463 | 05C.147 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng | Uống |
464 | 05C.148.1 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
465 | 05C.148.2 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
466 | 05C.148.3 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
467 | 05C.148.4 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
468 | 05C.148.5 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
469 | 05C.148.6 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
470 | 05C.148.7 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
471 | 05C.148.8 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
472 | 05C.148.9 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
473 | 05C.148.10 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
474 | 05C.148.11 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
475 | 05C.148.12 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
476 | 05C.148.13 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
477 | 05C.148.14 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
478 | 05C.148.15 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
479 | 05C.148.16 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
480 | 05C.148.17 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
481 | 05C.148.18 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
482 | 05C.148.19 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
483 | 05C.148.20 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
484 | 05C.148.21 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
485 | 05C.148.22 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
486 | 05C.148.23 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
487 | 05C.148.24 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
488 | 05C.148.25 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
489 | 05C.148.26 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
490 | 05C.148.27 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
491 | 05C.148.28 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
492 | 05C.148.29 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
493 | 05C.148.30 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
494 | 05C.148.31 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
495 | 05C.148.32 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
496 | 05C.148.33 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
497 | 05C.148.34 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
498 | 05C.148.35 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
499 | 05C.148.36 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
500 | 05C.148.37 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
501 | 05C.148.38 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
502 | 05C.148.39 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
503 | 05C.148.40 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
504 | 05C.148.41 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
505 | 05C.148.42 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
506 | 05C.148.43 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
507 | 05C.148.44 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
508 | 05C.148.45 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
509 | 05C.148.46 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
510 | 05C.148.47 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
511 | 05C.148.48 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
512 | 05C.148.49 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
513 | 05C.148.50 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
514 | 05C.148.51 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
515 | 05C.148.52 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
516 | 05C.148.53 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
517 | 05C.148.54 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
518 | 05C.148.55 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
519 | 05C.148.56 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
520 | 05C.148.57 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
521 | 05C.148.58 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
522 | 05C.148.59 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
523 | 05C.148.60 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
524 | 05C.148.61 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
525 | 05C.148.62 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
526 | 05C.148.63 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
527 | 05C.148.64 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
528 | 05C.149 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn | Uống |
529 | 05C.150 | Húng chanh, Núc nác, Cineol | Uống |
530 | 05C.151 | Lá thường xuân | Uống |
531 | 05C.152 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì | Uống |
532 | 05C.153.1 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì | Uống |
533 | 05C.153.2 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, tinh dầu Bạc hà | Uống |
534 | 05C.154 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo | Uống |
535 | 05C.155.1 | Ma hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo | Uống |
536 | 05C.155.2 | Ma hoàng,Khổ hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo | Uống |
537 | 05C.155.3 | Ma hoàng,Khổ hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo | Uống |
538 | 05C.155.4 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo | Uống |
539 | 05C.156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo | Uống |
540 | 05C.157 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol | Uống |
541 | 05C.158.1 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm | Uống |
542 | 05C.158.2 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm | Uống |
543 | 05C.158.3 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol | Uống |
544 | 05C.158.4 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol | Uống |
545 | 05C.158.5 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol | Uống |
546 | 05C.158.6 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol | Uống |
547 | 05C.159 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic | Uống |
548 | 05C.160.1 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo | Uống |
549 | 05C.160.2 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng,Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo | Uống |
550 | 05C.161.1 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
551 | 05C.161.2 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
552 | 05C.161.3 | Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
553 | 05C.161.4 | Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
554 | 05C.162 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế | Uống |
555 | 05C.163 | Linh chi, Đương quy | Uống |
556 | 05C.164.1 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế | Uống |
557 | 05C.164.2 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ | Uống |
558 | 05C.164.3 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế | Uống |
559 | 05C.164.4 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ | Uống |
560 | 05C.165 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo | Uống |
561 | 05C.166.1 | Nhân sâm, Nhung hươu | Uống |
562 | 05C.166.2 | Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long | Uống |
563 | 05C.167 | Nhân sâm, Tam thất | Uống |
564 | 05C.168.1 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống |
565 | 05C.168.2 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử,Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống |
566 | 05C.169.1 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
567 | 05C.169.2 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
568 | 05C.169.3 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
569 | 05C.169.4 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
570 | 05C.169.5 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
571 | 05C.169.6 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
572 | 05C.169.7 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
573 | 05C.169.8 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
574 | 05C.169.9 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
575 | 05C.169.10 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
576 | 05C.169.11 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
577 | 05C.169.12 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
578 | 05C.169.13 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
579 | 05C.169.14 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
580 | 05C.169.15 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
581 | 05C.169.16 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
582 | 05C.169.17 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
583 | 05C.169.18 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
584 | 05C.169.19 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
585 | 05C.169.20 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
586 | 05C.169.21 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
587 | 05C.169.22 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
588 | 05C.169.23 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
589 | 05C.169.24 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
590 | 05C.170 | Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế | Uống |
591 | 05C.171 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế | Uống |
592 | 05C.172.1 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam | Uống |
593 | 05C.172.2 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì,Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam | Uống |
594 | 05C.173 | Bột bèo hoa dâu | Uống |
595 | 05C.174.1 | Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn, Linh chi, Ích mẫu | Uống |
596 | 05C.174.2 | Câu đằng, Hạ khô thảo,Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu | Uống |
597 | 05C.175.1 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng | Uống |
598 | 05C.175.2 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, Hòe hoa | Uống |
599 | 05C.176 | Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược | Uống |
600 | 05C.177 | Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì | uống |
601 | 05C.178.1 | Đương quy di thực | Uống |
602 | 05C.179.1 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
603 | 05C.179.2 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
604 | 05C.179.3 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
605 | 05C.179.4 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
606 | 05C.180 | Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì | Uống |
607 | 05C.181.1 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
608 | 05C.181.2 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
609 | 05C.181.3 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
610 | 05C.181.4 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
611 | 05C.181.5 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
612 | 05C.181.6 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
613 | 05C.181.7 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
614 | 05C.181.8 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
615 | 05C.181.9 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
616 | 05C.181.10 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
617 | 05C.181.11 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
618 | 05C.181.12 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
619 | 05C.181.13 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
620 | 05C.181.14 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
621 | 05C.181.15 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
622 | 05C.181.16 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
623 | 05C.181.17 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
624 | 05C.181.18 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
625 | 05C.181.19 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
626 | 05C.181.20 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
627 | 05C.181.21 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
628 | 05C.181.22 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
629 | 05C.181.23 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
630 | 05C.181.24 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
631 | 05C.181.25 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
632 | 05C.181.26 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
633 | 05C.181.27 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
634 | 05C.181.28 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
635 | 05C.181.29 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
636 | 05C.181.30 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
637 | 05C.181.31 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
638 | 05C.181.32 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
639 | 05C.181.33 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
640 | 05C.181.34 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
641 | 05C.181.35 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
642 | 05C.181.36 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
643 | 05C.181.37 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
644 | 05C.181.38 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
645 | 05C.181.39 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
646 | 05C.181.40 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
647 | 05C.181.41 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
648 | 05C.181.42 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
649 | 05C.181.43 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
650 | 05C.181.44 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
651 | 05C.181.45 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
652 | 05C.181.46 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
653 | 05C.181.47 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
654 | 05C.181.48 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
655 | 05C.182 | Hải sâm. | Uống |
656 | 05C.183 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược | Uống |
657 | 05C.184 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử | Uống |
658 | 05C.185 | Huyết giác | Uống |
659 | 05C.186.1 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè | Uống |
660 | 05C.186.2 | Ngưu tất, Nghệ,Rutin | Uống |
661 | 05C.186.3 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, Bạch truật | Uống |
662 | 05C.186.4 | Ngưu tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật | Uống |
663 | 05C.187 | Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến | Uống |
664 | 05C.188 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm | Uống |
665 | 05C.189.1 | Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu | Uống |
666 | 05C.189.2 | Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu | Uống |
667 | 05C.190.1 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
668 | 05C.190.2 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
669 | 05C.190.3 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
670 | 05C.190.4 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
671 | 05C.190.5 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
672 | 05C.190.6 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
673 | 05C.190.7 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
674 | 05C.190.8 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
675 | 05C.191 | Tam thất | Uống |
676 | 05C.192 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ | Uống |
677 | 05C.193.1 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả | Uống |
678 | 05C.193.2 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì,Phục linh, Trạch tả | Uống |
679 | 05C.193.3 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả | Uống |
680 | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả | Uống |
681 | 05C.194.1 | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung | Uống |
682 | 05C.194.2 | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc | Uống |
683 | 05C.195 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải | Uống |
684 | 05C.196 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu | Uống |
685 | 05C.197 | Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp | Uống |
686 | 05C.198 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh | Uống |
687 | 05C.199.1 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | Uống |
688 | 05C.199.2 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, Đương quy | Uống |
689 | 05C.200 | Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương | Uống |
690 | 05C.201.1 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ | Uống |
691 | 05C.201.2 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế | Uống |
692 | 05C.201.3 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ | Uống |
693 | 05C.201.4 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế | Uống |
694 | 05C.201.5 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ | Uống |
695 | 05C.201.6 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế | Uống |
696 | 05C.201.7 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ | Uống |
697 | 05C.201.8 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế | Uống |
698 | 05C.201.9 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
699 | 05C.201.10 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
700 | 05C.201.11 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
701 | 05C.201.12 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
702 | 05C.201.13 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
703 | 05C.201.14 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
704 | 05C.201.15 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
705 | 05C.201.16 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
706 | 05C.201.17 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ | Uống |
707 | 05C.201.18 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
708 | 05C.201.19 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ | Uống |
709 | 05C.201.20 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
710 | 05C.201.21 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ | Uống |
711 | 05C.201.22 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
712 | 05C.201.23 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ | Uống |
713 | 05C.201.24 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
714 | 05C.201.25 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
715 | 05C.201.26 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
716 | 05C.201.27 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
717 | 05C.201.28 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
718 | 05C.201.29 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
719 | 05C.201.30 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
720 | 05C.201.31 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
721 | 05C.201.32 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
722 | 05C.202 | Bạch chỉ, Đinh hương | Dùng ngoài |
723 | 05C.203 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa | Uống |
724 | 05C.204 | Bạch chỉ; Tân di hoa; Thương nhĩ tử; Tinh dầu Bạc hà | Uống |
725 | 05C.205.1 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
726 | 05C.205.2 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
727 | 05C.205.3 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
728 | 05C.205.4 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
729 | 05C.205.5 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
730 | 05C.205.6 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
731 | 05C.205.7 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
732 | 05C.205.8 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
733 | 05C.205.9 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
734 | 05C.205.10 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
735 | 05C.205.11 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
736 | 05C.205.12 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
737 | 05C.205.13 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
738 | 05C.205.14 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
739 | 05C.205.15 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
740 | 05C.205.16 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
741 | 05C.206 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor | Dùng ngoài |
742 | 05C.207.1 | Ngũ sắc | Dùng ngoài |
743 | 05C.207.2 | Ngũ sắc, Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử | Dùng ngoài |
744 | 05C.208.1 | Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo | Uống |
745 | 05C.208.2 | Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo | Uống |
746 | 05C.209 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo | Uống |
747 | 05C.210.1 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh | Uống |
748 | 05C.210.2 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh | Uống |
749 | 05C.210.3 |