Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT

Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu

Nội dung toàn văn Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9085/BKHĐT-QLĐT
V/v Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2022

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước.

Thực hiện trách nhiệm được giao theo quy định tại Điều 83 Luật Đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 theo các nội dung sau:

- Phần I: Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 (theo đề cương hướng dẫn tại Phụ lục 1).

- Phần II: Tổng hợp số liệu về công tác đấu thầu (theo hướng dẫn tại Phụ lục 2).

- Phần III: Tổng hợp các cơ quan, đơn vị không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung (theo hướng dẫn tại Phụ lục 3).

Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 4.

Báo cáo của quý Cơ quan, đơn vị xin gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 01/02/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Trân trọng cảm ơn sự hp tác của Quý cơ quan, đơn vị./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KH&ĐT, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Bộ (để thực hiện);
- Lưu VT, Cục QLĐT (T
Đ95).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

PHỤ LỤC 1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU NĂM 2022
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 theo các nội dung sau:

PHẦN I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU

I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu

1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện hoạt động đu thầu

- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, dự toán mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ theo hai hình thức đấu thầu không qua mạng và đấu thầu qua mạng (trong đó cần xác định tỷ lệ % kết quả thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng), bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm chung theo lĩnh vực đấu thầu; theo hình thức lựa chọn nhà thầu; theo phân loại dự án;

- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm theo lĩnh vực đấu thầu và theo hình thức lựa chọn nhà thầu.

2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến, đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.

- Số lượng văn bản chỉ đạo, hưng dẫn, phân cấp, phổ biến, quán triệt thực hiện công tác đấu thầu;

- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến công tác đấu thầu;

- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu (cơ bn, nâng cao, đấu thầu qua mạng, theo chuyên đề);

- Số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu;

- Số lượng cán bộ có chứng chỉ, chứng nhận đã tham gia khóa học đấu thầu và đấu thầu qua mạng.

3. Công tác thanh tra, kiểm tra về đấu thầu lựa chọn nhà thầu

Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (gồm các cuộc kiểm tra chuyên sâu về đấu thầu, các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu)

4. Giải quyết kiến nghị và xử vi phạm về đấu thầu

- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu, bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được; số lượng kiến nghị được giải quyết; số lượng kiến nghị đúng của nhà thầu.

- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng s tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm.

5. Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại các dự án/gói thầu

Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại các gói thầu thuộc dự án/ dự toán bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà thầu, giá trị trúng thầu.

6. Các nội dung khác (nếu có)

II. Đánh giá việc thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm

Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:

1. Đánh giá chung

2. Về xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật về đấu thầu

3. Việc thực hiện đấu thầu qua mạng theo lộ trình quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

4. Công tác hướng dẫn thực hiện, đào tạo và tuyên truyền phổ biến pháp luật về đấu thầu

5. Công khai thông tin trong đấu thầu

6. Về công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm và giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo

7. Tình hình triển khai Ch thị số 13/CT-TTg ngày 04/4/2017, Chỉ thị số 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 24/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; công tác ngăn ngừa, xử lý các hành vi tiêu cực trong đấu thầu

III. Giải pháp và kiến nghị

Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu năm 2022, các cơ quan, đơn vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm 2023.

PHẦN II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA (Lưu ý không tổng hợp lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP trong báo cáo này).

I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

1. Kết quả thực hiện tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

Tổng hợp kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện các dự án thuộc lĩnh vực, địa phương mình quản lý, bao gồm: số lượng dự án đầu tư sử dụng đất, xã hội hóa theo quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 1 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ; hình thức, phương thức lựa chọn nhà đầu tư, phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.

2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến, quán triệt việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu.

- Số lượng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, phổ biến, quán triệt thực hiện công tác đấu thầu;

- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến, quán triệt thực hiện pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án phải đấu thầu theo quy định của pháp luật chuyên ngành, pháp luật về xã hội hóa đơn vị mình tổ chức trong năm 2022, số lượng đại biểu tham gia;

- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự dự án đầu tư có sử dụng đất đơn vị mình tổ chức trong năm 2022, số lượng học viên;

3. Công tác thanh tra, kiểm tra về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (gồm các cuộc kiểm tra chuyên sâu về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư).

4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu, bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được, cách thức và kết quả giải quyết kiến nghị;

- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm.

5. Thông tin về nhà đầu tư nước ngoài trúng thầu tại các dự án:

Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại các dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà đầu tư, thông tin cơ bản về dự án (địa điểm, quy mô, công suất, tổng mức đầu tư...).

6. Các nội dung khác (nếu có).

II. Đánh giá việc thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm

Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:

1. Đánh giá chung

2. Về xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật lựa chọn nhà đầu tư

3. Về công tác phổ biến, quán triệt thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về lựa chọn nhà đầu tư

4. Về công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động lựa chọn nhà đầu tư

5. Về lựa chọn nhà đầu tư qua mạng

6. Công khai thông tin trong đấu thầu

7. Công tác ngăn ngừa, xử lý các hành vi tiêu cực trong đấu thầu

III. Giải pháp và kiến nghị

Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất và dự án đầu tư thực hiện theo hình thức xã hội hóa năm 2022, các cơ quan, đơn vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm 2023.

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Gồm 04 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.5 và 01 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà đầu tư sử dụng đất và xã hội hóa Biểu 2.6 đính kèm theo báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 (trong đó, số liệu tại Biểu 2.6D được tổng hợp trên cơ sở các thông tin được cung cấp tại Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sửa đổi (nếu có sai sót) và cập nhật tiến độ của dự án).

Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu đồng”, bao gồm cả Biểu 2.3 (Biểu tổng hợp số liệu liên quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).

Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp, đề nghị:

1. Đối với các Bộ, ngành và địa phương:

Trong báo cáo của mình không tng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu dự án Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu (quy định tại Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp).

2. Đối với các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước:

- Trong báo cáo của mình không tng hợp kết quả la chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với các gói thầu, dự án do chính Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước tham dự thầu với tư cách nhà thầu, nhà đầu tư (trừ các gói thầu, dự án tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản lý).

- 19 Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu sẽ có báo cáo riêng.


PHỤ LỤC 2

Biểu 2.1

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Dự án quan trọng quốc gia

Dự án nhóm A

Dự án nhóm B

Dự án nhóm C

Cộng (a + b + c + d)

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Phi tư vấn

KQM

QM

2. Tư vấn

KQM

QM

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

QM

4. Xây lắp

KQM

QM

5. Hỗn hợp

KQM

Tổng cộng I

KQM

QM

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

1. Rộng rãi**

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

2. Hạn chế

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

3. Chỉ định thầu

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

4. Chào hàng cạnh tranh

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

5. Mua sắm trực tiếp

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

6. Tự thực hiện

Trong nước

KQM

7. Đặc biệt

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Trong nước

KQM

Tổng cộng II

KQM

QM

Ghi chú:

Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả các gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA

* Riêng đối với các gói thầu s dụng nguồn mua sắm thưng xuyên quy định tại điểm d và các điểm đ, e, g khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013

** Mua sắm tập trung (dự án) được tổng hợp tại Biểu này đồng thời tổng hợp tại biểu 2.4

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

______, ngày ___ tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.2

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13

Đơn vị: Triệu đồng

LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Phi tư vấn

KQM

QM

2. Tư vấn

KQM

QM

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

QM

4. Xây lắp

KQM

QM

Tổng cộng I

KQM

QM

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

1. Rộng rãi

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

2. Hạn chế

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

3. Chỉ định thầu

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

4. Chào hàng cạnh tranh

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

5. Mua sắm trực tiếp

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

6. Tự thực hiện

Trong nước

KQM

7. Đặc biệt

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Trong nước

KQM

Tổng cộng II

KQM

QM

Ghi chú:

Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả (1) gói thầy dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân đối trong nguồn chi thường xuyên và (2) mua sắm tập trung được tổng hợp tại biểu 2.4

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

______, ngày ___ tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.3

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13

Đơn vị: Triệu đồng

LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư
(a)

Dự án nhóm A
(b)

Dự án nhóm B
(c)

Dự án nhóm C
(d)

Cộng (a + b + c + d)

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)-(3)

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Phi tư vấn

KQM

QM

2. Tư vấn

KQM

QM

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

QM

4. Xây lắp

KQM

QM

5. Hỗn hợp

KQM

Tổng cộng I

KQM

QM

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB…)

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

2. Hạn chế (LIB…)

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting…)

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

4. Chào hàng cạnh tranh (shopping)

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

KQM

5. Mua sắm trực tiếp (repeat order)

Trong nước

KQM

Quốc tế

KQM

6. Tự thực hiện (force account)

Trong nước

KQM

7. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Trong nước

KQM

Tổng cộng II

KQM

QM

Ghi chú:

Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.1

Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

______, ngày ___ tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.4

THÔNG TIN, SỐ LIỆU CỤ THỂ VỀ CÔNG TÁC LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO PHƯƠNG THỨC MUA SẮM TẬP TRUNG NĂM 2022

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Giá gói thầu

Mặt hàng mua sắm

Số lượng mua sắm

Cách thức lựa chọn nhà thầu (Qua mạng/không qua mạng)

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

S lượng nhà thầu mua/nhận HSMT, HSYC

Sng nhà thầu nộp HSDT/HSĐX

S lượng nhà thầu vào bước đánh giá tài chính

Nhà thầu trúng thầu

Giá trúng thầu

Giá ký hợp đồng

Loại Hợp đồng

Cách thức ký hợp đồng (Hợp đồng khung/hợp đồng trực tiếp)

I. Tên đơn vị mua sắm

1. Dự toán mua sắm 1

1.1. Tên gói thầu 1

1.2. Tên gói thầu 2

……

Tổng cộng I

II. Tên đơn vị mua sắm

1. Dự toán mua sắm 1

1.1. Tên gói thầu 1

1.2. Tên gói thầu 2

……

Tổng cộng II

III. Tổng cộng (I+II+)

Ghi chú: Mua sắm tập trung tổng hợp tại biểu này đồng thời tổng hợp tại Biểu 2.1 và 2.2

______, ngày ___ tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.5

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH CPTPP VÀ HIỆP ĐỊNH EVFTA NĂM 2022

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định (CPTPP, EVFTA, UKVFTA)

Giá gói thầu

Lĩnh vực lựa chọn nhà thầu (Tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, dịch vụ xây dựng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu (đấu thầu rộng rãi nội khối/quốc tế, chỉ định thầu nội khối/quốc tế)

Sng nhà thầu nộp HSDT/HSĐX

S lượng nhà thầu vào bước đánh giá tài chính

Nhà thầu trúng thầu

Giá trúng thầu

Giá hợp đồng

Loại hợp đồng

I. Tên cơ quan mua sắm 1

1. Dự án, dự toán mua sắm 1

1.1. Tên gói thầu 1

1.2. Tên gói thầu 2

……

1. Dự án, dự toán mua sắm 2

1.1. Tên gói thầu 1

……

Tổng cộng I

II. Tên cơ quan mua sắm 2

1. Dự án, dự toán mua sắm 1

1.1. Tên gói thầu 1

……

1. Dự án, dự toán mua sắm 2

1.1. Tên gói thầu 1

……

Tổng cộng II

III. Tổng cộng (I+II+)

Ghi chú: Các cơ quan mua sắm thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA phải báo cáo nội dung tại Biểu này.

______, ngày ___ tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.6A

BÁO CÁO TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ LỰA CHỌN ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ TRONG NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU, NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP

Đơn vị: Tỷ đồng

PHÂN LOẠI HÌNH THỨC ĐU THU

Tng số dự án

Tổng đề xut nộp ngân nhà nước yêu cu trong HSMT, HSYC

Tổng đề xut nộp ngân sách nhà nước được đề nghị trúng thầu

Chênh lệch

Dự kiến tng tiền sử dụng đt, tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp trong HSMT/HSYC

Tổng Tiền sử dụng đt, tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất

1. Rộng rãi

Trong nước

Quốc tế

2. Chỉ định thầu

Trong nước

Quốc tế

3. Đặc biệt

Trong nước

Quốc tế

Tng cộng

______, ngày ___ tháng ___ năm
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.6B

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LUẬT ĐẤU THẦU, NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP

Tên dự án

Tổng mức đầu tư dự án
(tỷ đồng)

Diện tích sử dụng đất (ha)

Loại công trình dự án (1)

Công b danh mục dự án (2)

Số lượng nhà đầu tư nộp HSĐK thực hiện dự án

Số Iượng nhà đầu tư đáp ng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm

Chấp thuận NĐT (3)

Gia hạn thời gian nộp HSĐK (có/không) (4)

Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (5)

Số lượng nhà đầu tư mua/nhận HSMT/ HSYC

Số lượng nhà đầu tư nộp HSDT/ HSĐX

Kết quả lựa chọn nhà đầu tư (6)

Thời điểm ký kết hợp đng dự án

Thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư

Không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Có

Không

1. Dự án do Nhà nước có thẩm quyền lập

Dự án 1

Dự án 2

2. Dự án do nhà đầu tư đề xuất

Dự án 1

Dự án 2

Ghi chú:

(1) Ghi loại công trình dự án theo tiêu chí phân loại sau: khu đô thị; nhà ở thương mại; trụ sở, văn phòng làm việc; công trình thương mại, dịch vụ; hoặc công trình dân dụng có mộ…

(2): Ghi "X" đối với trường hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

(3): Ghi "X" trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;

(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc "Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án

(5): Ghi "X" trường hợp có 02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;

(6): Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn.

______, ngày ___ tháng ___ năm ___
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)





PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.6C

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHẢI TỔ CHỨC ĐẤU THẦU THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT CHUYÊN NGÀNH, PHÁP LUẬT VỀ XÃ HỘI HÓA NĂM 2022 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP

Tên dự án

Tổng mức đầu tư dự án
(tỷ đồng)

Diện tích sử dụng đất (ha)

Lĩnh vực dự án (1)

Công b danh mục dự án (2)

Số lượng nhà đầu tư nộp HSĐK thực hiện dự án

Số lượng nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm

Chấp thuận NĐT (3)

Gia hạn thời gian nộp HSĐK (có/không)(4)

Đấu thầu rộng rãi (5)

Tiêu chí xét duyệt trúng thầu (6)

Thuộc diện Chấp thuận chủ trương

Không thuộc diện chấp thun

Không

1. D án do Nhà nước có thẩm quyền lập

Dự án 1

Dự án 2

2. Dự án do nhà đầu tư đề xuất

Dự án 1

Dự án 2

Ghi chú:

(1): Ghi lĩnh vực dự án: Y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao, môi trường...;

(2): Ghi "X" đối với trường hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

(3): Ghi "X" trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;

(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc "Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án

(5): Ghi "X" trường hợp có 02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;

(6): Ghi tiêu chí xét duyệt trúng thầu (đề xuất nộp ngân sách nhà nước hoặc giá phí hàng hóa, dịch vụ hoặc tiêu chí khác).

PHỤ LỤC 2

(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu 2.6D

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LUẬT ĐẤU THẦU NGHỊ ĐỊNH SỐ 30/2015/NĐ-CP

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Địa phương

Tổng số dự án

Tên dự án

TMĐT (tỷ đồng)

Tổng diện ch (ha)

Đề xuất nộp ngân sách nhà nước được đề nghị trúng thầu (tỷ đồng)

Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất (tỷ đồng)

Số dự án phân Ioại theo tiến độ dự án

Số dự án phân loại theo

Đã kết/ hoàn thành DA

Đã/đang thc hiện đu thu LCNĐT

Đã phê duyệt kế hoch LCNĐT

Đã/đang thực hiện sơ tuyển

Đã công bố danh mục dán

Chưa xác định tiến độ DA

Chưa có kết qu lựa chọn NĐT

Đấu thầu rộng rãi

Chỉ định nhà thầu

Chưa xác định được hình thức

1

Lạng Sơn

3

Khu hành chính - đô thị th trấn Đồng Đăng, huyn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

813.12

21.62

-

-

x

x

Khu ở mới sinh thái sông Kỳ Cùng, xã Mai Pha, thành phố Lng Sơn

412.59

9.74

-

-

x

x

Trạm dừng nghỉ Hữu Lũng

61.47

9.92

-

-

x

x

2

Đắk Nông

2

Chợ và Khu dân cư Sùng Đc, phường Nghĩa Tân

99.71

6.90

-

-

x

x

Khu đô thị mi tổ 5, phường Nghĩa Phú

163.25

16.94

-

-

x

x

3

Thái Bình

4

Dự án Khu nhà ở thương mại tại thôn Thái, xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

108

7.80

-

-

x

x

Dự án phát triển nhà ở khu đô th Quang Trung th trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương tnh Thái Bình (khu B)

351

9.80

-

-

x

x

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi xã Hội huyện Vũ Thư tnh Thái Bình

135

9.70

-

-

x

x

Dự án Khu nhà ở thương mại tại thôn Đà Giang, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tnh Thái Bình

52

4.50

-

-

x

x

4

Thanh Hóa

11

Khu nhà ở thuộc Khu tái định cư xã Hải Yến tại phường Nguyn Bình, th xã Nghi Sơn, tnh Thanh Hóa (trước đây là xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia)

536.61

149.53

-

-

x

x

Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tnh Thanh Hóa

556.70

95.75

-

-

x

x

Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa

2256.08

39,6

-

-

x

x

Khu dân cư xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa

1636.60

29,2

-

-

x

x

Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm n

536.54

18.80

-

-

x

x

Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường st cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa

3260.70

48,97

-

-

x

x

Khu dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thng, thành phố Thanh Hóa

794,2

20,04

-

-

x

x

Khu dân cư phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa

901,9

14,8

-

-

x

x

Khu nhà ở thương mi xã Đông Tân, thành ph Thanh Hóa

145,1

3,09

-

-

x

x

Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyn Thiệu Hóa

1154,9

29.90

-

-

x

x

Khu dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương, thành phố Thanh Hóa

1229,8

20,68

-

-

x

x

5

Đà Nng

4

Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân

644,63

97,23

-

-

x

x

Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân

398,59

60,12

-

-

x

x

Khu đô th sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái

579,79

87,44

-

-

x

x

Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông

661,54

99,77

-

-

x

x

6

Thừa Thiên Huế

2

Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5, thuộc Khu A - Đô th mới An Vân Dương, tỉnh Tha Thiên Huế

Chưa có thông tin

-

-

x

x

Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Tha Thiên Huế

Chưa có thông tin

-

-

x

x

7

Lào Cai

4

Khu đô thị mới Bắc Cưng 1, thành phố Lào Cai

2578

47,86

-

-

x

x

Khu đô thị mới Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai

1151

48,27

-

-

x

x

Tiu khu đô th mới số 16

1259

41,84

-

-

x

x

Tiu khu đô th mới số 24

939

26,63

-

-

x

x

8

Phú Thọ

11

Khu dân cư mới phía Tây Nam th trấn Đoan Hùng

1,370.459

27.20

-

-

x

x

Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá

1,240.333

19.97

-

-

x

x

Khu nhà ở đô th Hùng Sơn

729.232

16.38

-

-

x

x

Khu nhà ở đô thị Hà Lộc

831.087

17.45

-

-

x

x

Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc th trấn Sông Thao

1,531.191

25.36

-

-

x

x

Khu nhà ở đô th Cửa Hàng

443.000

8.10

-

-

x

x

Khu nhà ở đô thị Ba

496.356

9.00

-

-

x

x

Khu đô thị mới Thanh Minh, thị xã Phú Th

4,390.170

92.34

-

-

x

x

Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì

4,679.328

63.54

-

-

x

x

Khu nhà ở đô th Thanh Sơn

1,191.840

23.42

-

-

x

x

Khu đô thị mới Phú Lợi, th xã Phú Th

724.286

19.09

-

-

x

x

9

Quảng Bình

1

Khu nhà ở thương mại phía đông ngoài trung tâm hành chính huyện l mới Qung Trch

Chưa có thông tin

-

-

x

x

10

Quảng Ninh

1

Dự án hồ cha nước Đồng Dọng, huyện Vân Đồn

500

693

-

-

x

x

11

Quảng Tr

1

Dự án khu dân cư mi Phường 1, thành phố Đông Hà

Chưa có thông tin

-

-

x

x

12

Thái Nguyên

2

Khu đô thị Thác L, thị trấn Đu, huyện Phú Lương

64,68

6,87

-

-

x

x

Khu đô thị Viettime, phường Túc Duyên, TP Thái Nguyên

118,99

4,44

-

-

x

x

13

Vĩnh Phúc

6

Khu đô thị mới tại xã Bá Hiến, huyện Bình Xun

1417,06

37,87

-

-

x

x

Khu dân cư thương mại và dịch vụ làng nghề Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

480,46

12,56

-

-

x

x

Dự án đầu tư phát triển đô th tại phường Hùng Vương thị xã Phúc Yên

342,23

6,78

-

-

x

x

Khu nhà đô th tại khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành

92,07

9,9

-

-

x

x

Dự án đầu tư phát trin đô thị tại khu vực phía Bc đường từ QL2C đi cầu Bì La, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

1074,6

19,36

-

-

x

x

Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

1137,92

24,73

-

-

x

x

Tổng

52

43419,29

2213,8

24

12

5

11

31

21

Ghi chú: Số liệu tại Biểu 2.6D được tổng hợp trên cơ sở các thông tin được cung cp tại Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sa đổi (nếu có sai sót) và cập nhật tiến độ của dự án

______, ngày ___ tháng ___ năm ___
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)






PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO HOẶC THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

KHÔNG BÁO CÁO

BÁO CÁO KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ THỜI HN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU

VỀ THỜI HẠN

VỀ NỘI DUNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

……

Ghi chú:

- Biểu này dành cho Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 tng hợp danh sách các cơ quan, đơn vị do mình quản lý không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung theo yêu cầu.

- Đánh dấu “X” và ô tương ứng. Ví dụ: Không đảm bảo thời hạn, đánh du “X” vào cột “về thời hạn”.

PHỤ LỤC 4

CÁCH THỨC NỘP BÁO CÁO
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Căn cứ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT, việc báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia, theo đó, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo theo phương thức như sau:

- Gửi tập tin báo cáo có chữ ký và đóng dấu theo định dạng PDF và nhập số liệu tổng hợp về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu (Biểu 2.1, Biểu 2.2, Biểu 2.3, Biểu 2.4 và Biểu 2.5), nhà đầu tư sử dụng đất và xã hội hóa (Biểu 2.6) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn.

- Để phục vụ cho việc nhập số liệu trực tiếp lên Hệ thống trên, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên kết “Thư viện dữ liệu” phía trên cùng trang web, trong mục Biểu mẫu báo cáo công tác đấu thầu hàng năm. Sau khi đăng ký tham gia Hệ thống thành công, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị có văn bản cung cấp thông tin về mã định danh mà Quý Cơ quan, đơn vị dùng để đăng tải báo cáo công tác đấu thầu năm 2022 trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để được phân quyền thực hiện. Văn bản nêu trên được gửi về Cục Qun lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 04/01/2023.

- Ngoài ra, để thuận tiện cho công tác tổng hợp, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị gửi toàn bộ file word (nội dung báo cáo theo Phụ lục 1) và file exel (phần thống kê số liệu theo Phụ lục 2 từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.6) vào địa chỉ email [email protected]. Định dạng dấu chấm, phẩy đối với phần thập phân theo quy định của Việt Nam, đơn vị tính triệu đồng; tiêu đề gửi file bao gồm tên đơn vị gửi, số hiệu văn bản (Ví dụ Sở KH&ĐT tỉnh A gửi báo cáo số 01/BC-SKHĐT sẽ có tiêu đề là SKHA_01_BC_SKHĐT)./.

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

TT

ĐƠN VỊ

1

Văn phòng TW Đảng

2

Văn phòng Quốc hội

3

Văn phòng Chính phủ

4

Văn phòng Chủ tịch nước

5

Học viện Chính trị Quốc gia HCM

6

Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội VN

7

Bộ Công an

8

Bộ Công thương

9

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

Bộ Giao thông vận tải

11

Bộ Khoa học và Công nghệ

12

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

13

Bộ Ngoại giao

14

Bộ Nội vụ

15

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16

Bộ Quốc Phòng

17

Bộ Tài nguyên và Môi trường

18

Bộ Thông tin và Truyền thông

19

Bộ Tư pháp

20

Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch

21

Bộ Xây dựng

22

Bộ Y Tế

23

Bộ Tài chính

24

Ủy ban quản lý vốn nhà nước

25

Ủy ban Dân tộc

26

Đài Truyền hình VN

27

Đài Tiếng nói VN

28

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

29

Thông tấn xã Việt Nam

30

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

31

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

32

Tòa án nhân dân tối cao

33

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

34

Kiểm toán Nhà nước

35

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

36

Thanh tra Chính phủ

37

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

38

UBND TP. Hồ Chí Minh

39

UBND TP. Hải Phòng

40

UBND TP. Đà Nng

41

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

42

UBND tỉnh Bắc Giang

43

UBND tỉnh Bắc Ninh

44

UBND tỉnh Bến Tre

45

UBND tỉnh Bình Định

46

UBND tỉnh Bình Phước

47

UBND tỉnh Bình Thuận

48

UBND tỉnh Cao Bằng

49

UBND tỉnh Đắk Lắk

50

UBND tỉnh Đắk Nông

51

UBND tỉnh Điện Biên

52

UBND tỉnh Đồng Tháp

53

UBND tỉnh Gia Lai

54

UBND tỉnh Hà Giang

55

UBND tỉnh Hà Nam

56

UBND tỉnh Hà Tĩnh

57

UBND tỉnh Hậu Giang

58

UBND tỉnh Hòa Bình

59

UBND tỉnh Hưng Yên

60

UBND tỉnh Kiên Giang

61

UBND tỉnh Kon Tum

62

UBND tỉnh Lâm Đồng

63

UBND tỉnh Lạng Sơn

64

UBND tỉnh Lào Cai

65

UBND tỉnh Long An

66

UBND tỉnh Nghệ An

67

UBND tỉnh Ninh Bình

68

UBND tỉnh Ninh Thuận

69

UBND tỉnh Phú Thọ

70

UBND tỉnh Phú Yên

71

UBND tỉnh Quảng Bình

72

UBND tỉnh Quảng Ngãi

73

UBND tỉnh Quảng Ninh

74

UBND tỉnh Quảng Trị

75

UBND tỉnh Sóc Trăng

76

UBND tỉnh Sơn La

77

UBND tỉnh Tây Ninh

78

UBND tỉnh Thái Bình

79

UBND tỉnh Thái Nguyên

80

UBND tỉnh Thanh Hóa

81

UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

82

UBND tỉnh Tiền Giang

83

UBND tỉnh Trà Vinh

84

UBND tỉnh Tuyên Quang

85

UBND tỉnh Vĩnh Long

86

UBND tỉnh Yên Bái

87

UBND TP. Hà Nội

88

UBND TP. Cần Thơ

89

UBND tỉnh An Giang

90

UBND tỉnh Bắc Kạn

91

UBND tỉnh Bạc Liêu

92

UBND tỉnh Bình Dương

93

UBND tỉnh Cà Mau

94

UBND tỉnh Đồng Nai

95

UBND tỉnh Hải Dương

96

UBND tỉnh Khánh Hòa

97

UBND tỉnh Lai Châu

98

UBND tỉnh Nam Định

99

UBND tỉnh Quảng Nam

100

UBND tỉnh Vĩnh Phúc

101

Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước

102

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

103

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

104

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

105

Tập đoàn Hóa chất Việt Nam

106

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

107

Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

108

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

109

Tổng công ty Viễn thông MobiFone

110

Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam

111

Tổng công ty Hàng không Việt Nam

112

Tổng công ty Hàng hải Việt Nam

113

Tổng công ty Đường sắt Việt Nam

114

Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam

115

Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam

116

Tổng công ty Cà phê Việt Nam

117

Tổng công ty Lương thực miền Nam

118

Tổng công ty Lương thực miền Bắc

119

Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu9085/BKHĐT-QLĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/12/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT

Lược đồ Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu9085/BKHĐT-QLĐT
                Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
                Người kýTrần Quốc Phương
                Ngày ban hành14/12/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu

                            • 14/12/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực