Công văn 910/QLCL-CL1

Công văn 910/QLCL-CL1 về cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm thủy sản xuất khẩu do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 910/QLCL-CL1 cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 910/QLCL-CL1
V/v Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm thủy sản xuất khẩu  

Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010

 

Kính gửi:

- Các Trung tâm Chất lượng NLTS vùng 1-6;
- Các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.

 

Được sự đồng ý của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong thời gian chờ Bộ ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hướng dẫn tạm thời việc cấp CFS cho hàng hóa thủy sản xuất khẩu như sau:

- Sản phẩm thủy sản sản xuất trong nước để xuất khẩu được xem xét, cấp CFS khi có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu và phải được sản xuất tại các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản được công nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- CFS được cấp theo mẫu do nước nhập khẩu quy định (nếu có), hoặc theo mẫu tại Phụ lục kèm theo (đối với trường hợp nước nhập khẩu không quy định mẫu CFS).

Để thực hiện quy định nêu trên, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản yêu cầu:

1. Các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản xuất khẩu

- Thực hiện đăng ký với các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng phụ trách địa bàn để được kiểm tra, cấp CFS cho hàng thủy sản xuất khẩu sang các thị trường có yêu cầu. Thủ tục và hồ sơ đăng ký được quy định tại Điều 9 và Điều 10, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010. Trong đó, cần lưu ý tại đơn đề nghị cấp CFS (phụ lục IV, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg) cần cung cấp bổ sung thông tin về mã số doanh nghiệp.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin khai báo liên quan đến đề nghị cấp CFS của doanh nghiệp.

2. Các Trung tâm Chất lượng NLTS vùng

- Phổ biến, hướng dẫn các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu thuộc địa bàn Trung tâm vùng phụ trách thực hiện đúng quy định khi đề nghị cấp CFS.

- Khi có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu và sản phẩm thủy sản được sản xuất tại cơ sở được công nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN: thực hiện việc kiểm tra, cấp CFS theo quy định tại Điều 8 và Điều 12, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 theo mẫu do nước nhập khẩu quy định (nếu có), hoặc theo mẫu tại Phụ lục kèm theo (lưu ý chỉ cấp 01 bản chính (original) và sử dụng mẫu giấy chống làm giả).

- Xem xét, thu hồi CFS căn cứ quy định tại Chương II, Điều 14, khoản 1, mục a, c của Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg, hoặc trong trường hợp sản phẩm thủy sản bị thị trường nhập khẩu cảnh báo về vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Cách đánh số CFS: XX0000/00/CFS, trong đó, 2 nhóm chữ và số đầu tiên được quy định tại Phụ lục 3a, Quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 118/2008/QĐ-BNN nhóm chữ cuối cùng (CFS) là tên viết tắt tiếng Anh của Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị kịp thời báo cáo về Cục để được hỗ trợ giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- PCTPT Nguyễn Như Tiệp (để báo cáo);
- Lưu: VT, CL2, CL1.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Bích Nga

 

PHỤ LỤC

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT - SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM NATIONAL AGRO - FORESTRY - FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARTMENT - BRANCH…

Address: …………………........................………….

TEL: …………………. FAX: …………….. E-mail………………..

---------------------------------------------------

CERTIFICATE OF FREE SALE

FOR FISHERY PRODUCTS OF EXPORT PURPOSE

 

1. Certificate reference number:

 

2. Central Competent Authority

NATIONAL AGRO - FORESTRY - FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARTMENT (NAFIQAD)

3. Local Competent Authority

NATIONAL AGRO - FORESTRY - FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARTMENT - BRANCH….

4. Processing establishment

Name:

Address:

Approval number:

5. Commodity name:

 

6. Commodity code (HS code):

7. Country of origin: VIET NAM

 

8. Country of destination:

 

This is to certify that the product(s) mentioned above have been handled/processed in compliance with Vietnamese food hygiene and safety regulations and can be freely sold in Viet Nam.

 

Date of issue: ………………………..

Stamp

(Signature)

 

Ghi chú:

- Sử dụng mẫu giấy chống làm giả;

- Cách đánh số CFS: XX0000/00/CFS, trong đó, 2 nhóm chữ và số đầu tiên được quy định tại Phụ lục 3a, Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 118/2008/QĐ-BNN nhóm chữ cuối cùng (CFS) là tên viết tắt tiếng Anh của Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 910/QLCL-CL1

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu910/QLCL-CL1
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/06/2010
Ngày hiệu lực02/06/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 910/QLCL-CL1 cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 910/QLCL-CL1 cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu910/QLCL-CL1
                Cơ quan ban hànhCục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
                Người kýTrần Bích Nga
                Ngày ban hành02/06/2010
                Ngày hiệu lực02/06/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 910/QLCL-CL1 cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 910/QLCL-CL1 cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)

                      • 02/06/2010

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 02/06/2010

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực