Nội dung toàn văn Công văn 94/BNN-BVTV-BCĐ-TB Tình hình dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/BNN-BVTV-BCĐ-TB | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2008. |
Kính gửi: | - Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1- Tình hình sản xuất
Theo báo cáo của Chi Cục Bảo vệ thực vật các tỉnh phía Nam, đến ngày 17/07/2008 lúa Hè Thu 2008 đã xuống giống khoảng 1.750.462 ha (Trong đó vùng ĐNB: 151.086 ha; vùng TNB: 1.599.376 ha), ở các giai đoạn đẻ nhánh: 194.428 ha; đòng trổ: 456.560 ha; chín: 587.086 ha; thu hoạch: 512.388 ha. Lúa Thu Đông đã xuống giống 193.719 ha ở Đồng Tháp, Tp. Cần thơ, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, An Giang, Kiên Giang...
2- Tình hình rầy nâu - bệnh VL&LXL
2.1 Rầy nâu
- Lúa Hè Thu: Diện tích nhiễm rầy nâu trong tuần giảm do rầy nâu ở tuổi trưởng thành, toàn vùng có 137.746 ha lúa Hè Thu bị nhiễm rầy nâu (giảm 60.479 ha so với tuần trước), có 10.010 ha nhiễm nặng. Rầy nâu xuất hiện trên trà lúa giai đoạn đẻ nhánh đến trổ chín, mật độ rầy nâu khá cao phổ biến từ 1.000-3.000 con/m2, nơi cao từ 5.000-10.000 con/m2. Rầy nâu trên đồng ruộng phổ biến tuổi 5 đến trưởng thành. Diện tích nhiễm rầy nâu tập trung nhiều ở các tỉnh Kiên Giang, Long An, Trà Vinh, Tiền Giang, Sóc Trăng,Trà Vinh, Bình Thuận. Diện tích phun trừ rầy nâu trong tuần là 82.839 ha.
Nhìn chung trong tuần hầu hết diện tích nhiễm rầy đã được phun thuốc trừ rầy nâu, tuy nhiên do điều kiện khô hạn và mật độ rầy cao nên cục bộ ở các tỉnh Kiên Giang, Long An, Đồng Tháp, Bình Thuận, Đồng Nai, Tây Ninh bị cháy rầy khoảng 600 ha, trong đó 12,5 ha cháy <5%; 223,5 ha cháy 5-10%; 171,8 ha cháy 11-20%; 98,7 ha cháy 21-50%; 94 ha cháy >50% (bảng 5).
- Lúa Thu Đông: Diện tích nhiễm rầy nâu trong tuần 25.931 ha (tăng 4.772 ha so với tuần trước) có 2.195 ha nhiễm nặng. Mật số rầy nâu phổ biến 1.000-2.000 con/m2, nơi cao 10.000 con/m2, rầy nâu phổ biến là rầy trưởng thành di trú đến.
Trong tuần, mật độ rầy di trú bắt qua bẫy đèn tăng khá cao, điển hình tại Đồng Tháp mật độ rầy tăng dần từ 1,8 triệu con/bẫy (đêm 11/7) lên 9,5 triệu con/bẫy (đêm 16/7), tại Kiên Giang từ 600 ngàn con/bẫy (đêm 13/7) lên 2,8 triệu con/bẫy (đêm 15/7; ở Tây Ninh, Long An cũng có diễn biến tương tự, mật độ rầy di trú khoảng 700.000-900.000 con/bẫy/đêm).
Kết quả phân tích ELISA phát hiện tỉ lệ rầy nâu mang vi rút vẫn khá cao từ 20-60%, trong tháng 7/2008. Đáng lưu ý là tỉ lệ rầy nâu mang vi rút tại Đồng Tháp chiếm rất cao (60%). Với mật độ rầy bắt qua bẫy đèn trong tuần qua tại Đồng Tháp rất cao (2- 9,5 triệu con/bẫy/đêm), do vậy khả năng phát tán nguồn bệnh do rầy nâu di trú theo gió Tây, Tây-Nam là rất lớn, vùng bị ảnh hưởng khá rộng.
2.2 Bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá
Tổng diện tích lúa bị nhiễm bệnh VL, LXL tiếp tục tăng trên cả trà lúa Hè Thu muộn và Thu đông là 7.896,8 ha , trong đó 4.297,9 ha lúa bị nhiễm bệnh nặng.
- Lúa Hè Thu: Diện tích lúa nhiễm bệnh vàng lùn trong tuần 1.000,8 ha (tăng 922,3 ha so với tuần trước) tập trung nhiều nhất trên lúa Hè Thu muộn ở Tân Thạnh và 1 số diện tích lúa Hè Thu chính vụ ở Thạnh Hóa của tỉnh Long An. Trong đó 510 ha tỷ lệ bệnh >30-70%; 120,8 ha tỷ lệ bệnh 10-20%; 370 TLB <10%.
- Lúa Thu Đông: Tổng diện tích lúa bị nhiễm bệnh: 6.896 ha trong đó diện tích nhiễm nhẹ: 958,4 ha với tỷ lệ bệnh 3-10%; diện tích nhiễm TB: 2.122,7 ha với tỷ lệ bệnh trên 5-20%; diện tích nhiễm nặng 3.787,9 ha với tỷ lệ bệnh trên 20-50%. Ổ dịch bệnh tập trung tại Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh và An Giang.
3. Công tác phòng, chống dịch tại địa phương
- Theo dõi tình hình rầy nâu vào đèn, mật độ rầy nâu ngoài đồng, vận động nông dân trừ rầy tại các nơi có mật số rầy nâu cao, nhổ bỏ cây lúa bệnh.
- Thông tin truyên truyền trên đài phát thanh truyền hình.
- Cục Bảo vệ thực vật cử các đoàn đi nắm tình hình dịch hại tại Tây Ninh, Bình Thuận, Đồng Nai, Long An, Đồng Tháp, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Bến Tre, An Giang.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT tổ chức hội nghị giao ban các tỉnh vùng ĐBSCL tại Đồng Tháp, ngày 15/7/2008 để triển khai công điện khẩn số 1085/CĐ-TTg ngày 13/7 của Thủ tướng Chính phủ, đồng thời chính thức phát động ”Tháng hành động phòng trừ rầy nâu, bệnh VL, LXL” từ 16/7 đến 16/8/2008.
- Thứ trưởng Bùi Bá Bổng đi kiểm tra công tác chuẩn bị xuống giống vụ 3 tại huyện Châu Thành, An Giang, vùng có đê bao chống lũ. Chính quyền địa phương từ huyện đến xã chỉ đạo, giám sát rất quyết liệt, cày bỏ ngay những hộ xuống giống truớc lịch khuyến cáo và có hỗ trợ lúa giống để trồng lại theo đúng lịch.
4. Công tác trọng tâm trong thời gian tới
- Tập trung cao độ các nguồn nhân lực, hệ thống chính trị, quyết tâm thực hiện tốt các nội dung trong Tháng hành động phòng trừ rầy nâu, bệnh VL, LXL, từ 16/7 đến 16/8/2008 theo Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Duy trì chế độ báo cáo trước 17 giờ hàng ngày về Trung Tâm BVTV Phía Nam (thường trực ban chỉ đạo của Bộ) để tổng hợp và báo cáo Bộ kịp thời.
| KT. TRƯỞNG BAN |
Bảng 1: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa vụ Hè Thu 2008 và Thu Đông-Mùa 2008 ở các tỉnh phía Nam (11-17/07/2008)
| Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha) | Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn và lùn xoắn lá (ha) | |||||||||
Tổng DT nhiễm | Nặng | TB | Nhẹ | phòng trị | Tổng DT nhiễm | Nặng | TB | Nhẹ | DT phát sinh | Tiêu huỷ | |
VỤ HÈ THU 2008 | |||||||||||
Đông Nam bộ | 25.876 | 5.905 | 1.570 | 18.401 | 14.432 | 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 |
Tây Nam bộ | 111.870 | 4.105 | 21.950 | 85.815 | 68.407 | 980,8 | 510 | 120,8 | 350 | 0 | 0 |
Các tỉnh phía Nam | 137.746 | 10.010 | 23.520 | 104.216 | 82.839 | 1.000,8 | 510 | 120,8 | 370 | 0 | 0 |
VỤ THU ĐÔNG-MÙA 2008 | |||||||||||
Đông Nam bộ | 746 | 103 | 156 | 487 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tây Nam bộ | 25.185 | 2.092 | 4.347 | 18.746 | 2.355 | 6.896 | 3.787,9 | 2.122,7 | 985,4 | 0 | 0 |
Các tỉnh phía Nam | 25.931 | 2.195 | 4.503 | 19.233 | 2.355 | 6.896 | 3.787,9 | 2.122,7 | 985,4 | 0 | 0 |
Bảng 2: So sánh diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá vụ Hè Thu 2008 và vụ Thu Đông-Mùa 2008 của kỳ báo này so với tuần qua
| Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha) | Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn và lùn xoắn lá (ha) | ||||
Tổng DT nhiễm | Tổng DT nhiễm tuần trước | So với tuần trước (tăng/giảm) | Tổng DT nhiễm | Tổng DT nhiễm tuần trước | So với tuần trước (tăng/giảm) | |
VỤ HÈ THU 2008 | ||||||
Đông Nam bộ | 25.876 | 18.423 | 7.453 | 20 | 77,5 | -57,5 |
Tây Nam bộ | 111.870 | 179.802 | -67.932 | 980,8 | 1 | 979,8 |
Các tỉnh phía Nam | 137.746 | 198.225 | -60.479 | 1.000,8 | 78,5 | 922,3 |
VỤ THU ĐÔNG-MÙA 2008 | ||||||
Đông Nam bộ | 746 | 0 | 746 | 0 | 0 | 0 |
Tây Nam bộ | 25.185 | 21.159 | 4.026 | 6.896 | 2.387,6 | 4.508,4 |
Các tỉnh phía Nam | 25.931 | 21.159 | 4.772 | 6.896 | 2.387,6 | 4.508,4 |
Bảng 3: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa ở các tỉnh phía Nam vụ Hè Thu 2008 (11-17/07/08)
TT |
| GĐST | Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha) | Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn&Lùn xoắn lá (ha) | T huỷ trong tuần | ||||||||
Tổng | Nặng | TB | Nhẹ | Phòng trị | Tổng | Nặng | TB | Nhẹ | DT phát sinh | ||||
1 | Ninh Thuận | Đn-đòng | 5 |
|
| 5 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
2 | Bình Thuận | Đòng trổ | 13.641 | 5.375 | 1.009 | 7.257 | 13.641 | 20 | 0 |
| 20 |
|
|
3 | Lâm Đồng | Đn-đòng | 4.964 | 0 |
| 4.964 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
4 | Đồng Nai | Đn-Đòng | 3.533 | 49 | 50 | 3.434 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | BR-VT | Mạ-Đn | 972 | 0 | 0 | 972 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
6 | Bình Dương | Đn-Lđ | 93 |
|
| 93 |
| 0 |
|
|
|
|
|
7 | Bình Phước | Mạ-Lđ | 1.584 | 455 | 337 | 792 | 791 | 0 |
|
|
|
|
|
8 | Tây Ninh | Đn-trổ | 1.084 | 26 | 174 | 884 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
9 | TP. HCM | Đẻ nhánh | 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
Vùng ĐNB |
| 25.876 | 5.905 | 1.570 | 18.401 | 14.432 | 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | |
10 | Long An | Đn-Đòng | 17.018 | 745 | 4.056 | 12.220 | 17.116 | 580,8 | 510 | 70,8 | 0 |
|
|
11 | Tiền Giang | Đn-Đtrổ | 12.622 | 0 | 0 | 12.622 | 3.754 | 0 |
|
|
|
|
|
12 | Bến Tre | Làm đòng | 1.146 |
| 0 | 1.146 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
13 | Đồng Tháp | Trổ chín | 1.295 | 0 | 900 | 395 | 312 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Vĩnh Long | Chín -TH | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
15 | Trà Vinh | Đòng trổ | 12.072 | 0 | 1.150 | 10.922 | 1.150 | 400 | 0 | 50 | 350 |
|
|
16 | Cần Thơ | Chín | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
17 | Hậu Giang | Đn-đòng | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
18 | Sóc Trăng | Đòng trổ | 17.367 | 212 | 2.724 | 14.431 | 2.936 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
19 | An Giang | Đn-trổ | 3.466 | 267 | 736 | 2.463 | 6.605 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
20 | Kiên Giang | Đòng trổ | 45.981 | 2.781 | 11.934 | 31.266 | 35.984 | 0 |
|
|
|
|
|
21 | Bạc Liêu | Trổ-chín | 900 | 100 | 450 | 350 | 550 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
22 | Cà Mau |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
Vùng ĐBSCL |
| 111.870 | 4.105 | 21.950 | 85.815 | 68.407 | 980,8 | 510 | 120,8 | 350 | 0 | 0 | |
TCộng |
| 137.746 | 10.010 | 23.520 | 104.216 | 82.839 | 1.000,8 | 510 | 120,8 | 370 | 0 | 0 |
Bảng 4: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa ở các tỉnh phía Nam vụ Thu Đông-Mùa 2008 (11-17/07/08)
TT |
| GĐST | Diện tích nhiễm Rầy nâu (ha) | Diện tích nhiễm bệnh Vàng lùn&Lùn xoắn lá (ha) | T huỷ trong tuần | ||||||||
Tổng | Nặng | TB | Nhẹ | Phòng trị | Tổng | Nặng | TB | Nhẹ | DT phát sinh | ||||
1 | Ninh Thuận |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Bình Thuận |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Lâm Đồng |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
4 | Đồng Nai |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
5 | BR-VT |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
6 | Bình Dương |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
7 | Bình Phước |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
8 | Tây Ninh | Mạ-Đn | 746 | 103 | 156 | 487 |
| 0 |
|
|
|
|
|
9 | TP. HCM |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
Vùng ĐNB |
| 746 | 103 | 156 | 487 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Long An |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
11 | Tiền Giang |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
12 | Bến Tre |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
13 | Đồng Tháp | Đn-Lđ | 12.028 | 1.846 | 2.703 | 7.479 | 2.355 | 6.638,9 | 3.768 | 1.962 | 908,9 |
|
|
14 | Vĩnh Long | Mạ-Đn | 5.826 |
| 655 | 5.171 | 0 | 141 | 5,3 | 135,7 |
|
|
|
15 | Trà Vinh | Đẻ nhánh | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 100 | 9,8 | 25 | 65,2 |
|
|
16 | Cần Thơ | Mạ-Đn | 3.395 | 177 | 896 | 2.322 |
| 0 |
|
|
|
|
|
17 | Hậu Giang | Mạ-Đn | 3.936 | 69 | 93 | 3.774 |
| 0 |
|
|
|
|
|
18 | Sóc Trăng |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
19 | An Giang | Mạ-Đn | 0 |
|
|
|
| 16,1 | 4.8 |
| 11,3 |
|
|
20 | Kiên Giang |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
21 | Bạc Liêu |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
22 | Cà Mau |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
Vùng ĐBSCL |
| 25.185 | 2.092 | 4.347 | 18.746 | 2.355 | 6.896 | 3.787,9 | 2.122,7 | 985,4 | 0 | 0 | |
TCộng |
| 25.931 | 2.195 | 4.503 | 19.233 | 2.355 | 6.896 | 3.787,9 | 2.122,7 | 985,4 | 0 | 0 |
Bảng 5: Diện tích cháy rầy ở các tỉnh phí nam (từ ngày 11-17/07/2008)
Tỉnh | Diện tích cháy rầy (ha) | |||||
Tổng số | < 5% | 5-10% | 11-20% | 21-50% | > 50% | |
Kiên Giang | 490 | 6 | 143,7 | 149,6 | 98,7 | 92 |
Long An | 97,8 |
| 77,6 | 20,2 |
|
|
Đồng Tháp (Thu Đông) | 4 |
| 2 |
|
| 2 |
Đồng Nai | 3 | 1 |
| 2 |
|
|
Bình Thuận | 5 | 5 |
|
|
|
|
Tây Ninh | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
Tổng | 600,3 | 12,5 | 223,3 | 171,8 | 98,7 | 94 |