Nội dung toàn văn Công văn 96/CN-KHTC 2015 công tác báo cáo tình hình sản xuất chăn nuôi định kỳ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/CN-KHTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2015 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ.
Trong thời gian qua, các Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/thành phố đã thực hiện công tác báo cáo tổng hợp tình hình chăn nuôi tại địa phương và báo cáo về Cục Chăn nuôi để tổng hợp báo cáo Bộ. Tuy nhiên, một số địa phương vẫn chưa thực hiện tốt nhiệm vụ này do báo cáo gửi về chậm và không liên tục.
Giai đoạn 2015-2020, thực hiện chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT về tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước phục vụ tái cơ cấu ngành chăn nuôi, Cục Chăn nuôi đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ tiếp tục chỉ đạo tổng hợp, báo cáo định kỳ theo tháng/quý/năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ, kết quả sản xuất chăn nuôi kỳ báo cáo và kế hoạch trọng tâm thực hiện kỳ tiếp theo (mẫu đề cương báo cáo theo phụ lục đính kèm).
Báo cáo gửi trực tiếp bằng văn bản về Cục Chăn nuôi theo địa chỉ: Phòng Kế hoạch Tài chính số, số 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội và gửi bản word theo địa chỉ thư điện tử [email protected] để tổng hợp báo cáo Bộ. Thời hạn nộp báo cáo trước ngày 25 hàng tháng.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Sở./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú: Các đơn vị có thể tải văn bản này và biểu mẫu kèm theo tại trang Web của Cục Chăn nuôi theo địa chỉ: http://cucchannuoi.gov.vn/ hoặc liên hệ P.KHTC, ĐT: 04.37286131/0988387783.
PHỤ LỤC
(Kèm theo văn bản số 96 /CN-KHTC ngày 04 tháng 02 năm 2015)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THÁNG … VÀ
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG …
A. Tình hình chung về chăn nuôi, thú y
I. Tình hình phát triển chăn nuôi tại địa phương
1. Khái quát chung
2. Kết quả hoạt động sản xuất chăn nuôi
a) Số liệu thống kê đàn vật nuôi
Chỉ tiêu | ĐVT | Tháng báo cáo | So với tháng trước | So với cùng kỳ năm trước |
I. Đàn gia súc, gia cầm |
|
|
| |
1. Đàn trâu | 1.000 con |
|
|
|
2. Đàn bò | 1.000 con |
|
|
|
Bò sữa | 1.000 con |
|
|
|
Bò sữa sinh sản | 1.000 con |
|
|
|
Tỷ lệ bò lai | % |
|
|
|
3. Đàn lợn | 1.000 con |
|
|
|
Đàn lợn đực | 1.000 con |
|
|
|
Đàn lợn nái | 1.000 con |
|
|
|
Tỷ lệ nái ngoại | % |
|
|
|
Tỷ lệ lợn lai, ngoại | % |
|
|
|
4. Đàn gia cầm | 1.000 con |
|
|
|
Đàn gà | 1.000 con |
|
|
|
Đàn vịt | 1.000 con |
|
|
|
5. Chăn nuôi khác |
|
|
|
|
II. Sản phẩm chăn nuôi |
|
|
| |
1. Sản lượng trứng gà | Triệu quả |
|
|
|
2. Sản lượng trứng vịt | Triệu quả |
|
|
|
3. Sản lượng sữa tươi | 1.000 tấn |
|
|
|
4. Tổng sản lượng thịt xuất chuồng | 1.000 tấn |
|
|
|
- Báo cáo quý và năm có so sánh cùng kỳ năm trước.
b) Chăn nuôi theo hình thức trang trại
Chỉ tiêu | ĐVT | Tháng báo cáo | So với tháng trước | So với cùng kỳ năm trước |
I. Số trang trại chăn nuôi (phân theo tiêu chí quy định tại Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011) | ||||
1. Chăn nuôi trâu | Trang trại |
|
|
|
2. Chăn nuôi bò |
|
|
| |
Bò sữa |
|
|
| |
3. Chăn nuôi lợn |
|
|
| |
Trong đó lợn nái |
|
|
| |
4. Chăn nuôi gia cầm |
|
|
| |
Trong đó đàn gà |
|
|
| |
Vịt |
|
|
| |
5. Chăn nuôi khác |
|
|
| |
II. Số lượng vật nuôi được nuôi theo hình thức trang trại | ||||
1. Đàn trâu | Con |
|
|
|
2. Đàn bò |
|
|
| |
3. Đàn lợn |
|
|
| |
4. Đàn gia cầm |
|
|
| |
Trong đó đàn gà |
|
|
| |
III. Số lượng Hợp tác xã (Tổ hợp tác) chăn nuôi | ||||
1. Chăn nuôi trâu | HTX/THT |
|
|
|
2. Chăn nuôi bò |
|
|
| |
Bò sữa |
|
|
| |
3. Chăn nuôi lợn |
|
|
| |
Trong đó lợn nái |
|
|
| |
4. Chăn nuôi gia cầm |
|
|
| |
Gà |
|
|
| |
Vịt |
|
|
| |
5. Chăn nuôi khác |
|
|
|
II. Tình hình dịch bệnh trên đàn vật nuôi
III. Trọng tâm công tác chỉ đạo, điều hành của địa phương trong tháng (Báo cáo tập trung vào đánh giá kết quả triển khai các chương trình, nhiệm vụ trọng tâm theo chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT nhằm triển khai tái cơ cấu chăn nuôi)
B. Tình hình thị trường, biến động giá một số sản phẩm chăn nuôi
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Giá |
1 | Giá thịt lợn hơi bình quân | Đồng/kg |
|
2 | Giá thịt gà công nghiệp (trắng) | Đồng/kg |
|
3 | Giá thịt gà ta | Đồng/kg |
|
4 | Giá thịt bò | Đồng/kg |
|
5 | Giá trứng |
|
|
| Giá trứng gà công nghiệp | Đồng/10 quả |
|
| Giá trứng gà ta | Đồng/10 quả |
|
| Giá trứng vịt | Đồng/10 quả |
|
C. Kế hoạch công tác trọng tâm tháng/quý/năm tiếp theo
D. Kiến nghị, đề xuất (nếu có)