Công văn 42/BCĐQG-VPTT

Công văn 42/BCĐQG-VPTT năm 2016 thông báo chỉ tiêu vận động và tiếp nhận máu giai đoạn 2016-2020 do Ban Chỉ đạo Quốc gia Vận động hiến máu tình nguyện ban hành

Nội dung toàn văn Công văn số 42/BCĐQG-VPTT 2016 chỉ tiêu vận động tiếp nhận máu 2016 2020


BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA
VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/BCĐQG-VPTT
V/v thông báo chỉ tiêu vận động, tiếp nhận máu giai đoạn 2016-2020

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2016

 

Kính gửi:

- Các bộ, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc và Đoàn thể trung ương là cơ quan thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia vận động hiến máu tình nguyện;
- Ban Chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Để tiếp tục đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện và phát huy những kết quả đã đạt được trong giai đoạn 2008 - 2015; trên cơ sở mục tiêu vận động, tiếp nhận máu của toàn quốc đến năm 2020 tối thiểu đạt 2% dân số hiến máu tình nguyện, đáp ứng nhu cầu máu cho cấp cứu và điều trị người bệnh; căn cứ nhu cầu máu của các bệnh viện, nguyên tắc xây dựng chỉ tiêu và góp ý của Ban Chỉ đạo tỉnh, thành phố và các bộ, ngành, đoàn thể trung ương đối với dự thảo lần thứ 4, Ban Chỉ đạo quốc gia đã tiếp thu, hoàn chỉnh và thông báo Chỉ tiêu vận động, tiếp nhận máu giai đoạn 2016-2020 của các tỉnh, thành phố và bộ, ngành Trung ương(gửi kèm theo Công văn này).

Ban Chỉ đạo quốc gia trân trọng đề nghị các bộ, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc và Đoàn th trung ương là cơ quan thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia và Ban Chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ chỉ tiêu vận động tiếp nhận máu của từng năm từ năm 2016 đến năm 2020 để chỉ đạo thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Đ/c Bộ trưởng, Trưởng BCĐQG (để báo cáo);
- Văn phòng CP (để báo cáo);
- Các Phó trưởng ban và các TVBCĐQG;
- TT TW Hội Chữ thập đỏ VN (để ph/h ch/đ);
- Ban BT TW
Đoàn TNCSHCM (đ ph/h ch/đ);
- Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Tp;
- Sở Y tế tỉnh, Tp;
- Đoàn TNCS HCM tỉnh, Tp;
- Các trung tâm HHTM khu vực và vùng;
-
Lưu VT BCĐQG.

KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN




Nguyễn Thị Xuyên

 

CƠ SỞ XÂY DỰNG CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG, TIẾP NHẬN MÁU GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA TOÀN QUỐC

(Kèm theo Công văn số 42/BCĐQG-VPTT ngày 28/3/2016)

Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/2000/QĐ-TTg ngày 07/4/2000 “về việc vận động và khuyến khích nhân dân hiến máu tình nguyện”; số 235/QĐ-TTg ngày 26/02/2008 “về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia vận động hiến máu tình nguyện”; số 1208/QĐ-TTg ngày 04/9/2012 “phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012-2015”, Ban Chỉ đạo quốc gia vận động hiến máu tình nguyện xây dựng chỉ tiêu vận động và tiếp nhận máu giai đoạn 2016-2020 của toàn quốc theo các nội dung sau đây:

1. Mục tiêu

- Đến năm 2020, toàn quốc vận động, tiếp nhận 1.982.718 đơn vị máu (quy đổi)1, trong đó 100% là hiến máu tình nguyện và tương đương với 2,1% dân số tham gia hiến máu.

- Tỷ lệ tăng lượng máu trung bình hàng năm của toàn quốc giai đoạn 2016-2020 đạt 9,5% (tỷ lệ tăng dân số trung bình hàng năm dự kiến 1%). Trong đó, nhóm tăng cao về số đơn vị máu tiếp nhận là các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tỉnh, thành phố có trung tâm truyền máu khu vực hoặc vùng.

2. Căn cứ

- Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 04/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012-2015, theo đó, phấn đấu đến năm 2020, toàn quốc đạt 2% dân số hiến máu tình nguyện.

- Tuyên ngôn Melboume (Australia) năm 2009 của Tổ chức Y tế thế giới và Hiệp hội Chữ thập đỏ - Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế, theo đó, phấn đấu đến năm 2020 đạt 100% hiến máu tình nguyện trên toàn cầu. Theo ước tính của Tổ chức Y tế thế giới, số đơn vị máu của mỗi quốc gia cần cho cấp cứu và điều trị hàng năm tối thiểu bằng 2% dân số hiến máu.

- Dự trù nhu cầu máu cho cấp cứu và điều trị của các bệnh viện trong toàn quốc được tổng hợp qua đầu mối là Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương.

- Căn cứ kết quả vận động, tiếp nhận máu của toàn quốc và của từng tỉnh, thành phố trong 6 năm gn đây (2010-2015), kết hợp với chỉ tiêu đã được phê duyệt hoặc điều chỉnh giai đoạn 2013-2015 tại Công văn 321/BCĐQG-VPTT ngày 31/10/2012 của Ban Chỉ đạo quốc gia.

3. Nguyên tắc xây dựng chỉ tiêu

- Dựa vào tỷ lệ hiến máu trung bình tăng theo năm của toàn quốc.

- Dân số của tỉnh, thành phố (ước tính tăng trung bình mỗi năm khoảng 1%).

- Đặc điểm địa lý và điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh, thành phố.

- Có trung tâm truyền máu khu vực hoặc trung tâm truyền máu vùng đảm bảo tiếp nhận và cung cấp máu cho tỉnh/thành phố đó hay không?

- Có các bệnh viện hoặc trung tâm y tế vùng/miền chuyên sâu trên địa bàn tỉnh/thành phố đó hay không?

- Kết quả vận động, tiếp nhận máu của tỉnh/thành phố những năm trước.

- Ước tính nhu cầu máu và chế phẩm máu cho cấp cứu và điều trị tại địa phương và trách nhiệm điều phối cho tuyến trung ương.

4. Đến năm 2020, toàn quốc đạt tỷ lệ trung bình dân số hiến máu khoảng 2,1%, trong đó các nhóm tỉnh, thành phố được sắp xếp như sau:

- Nhóm đạt tỷ lệ dân số hiến máu dưới 1%, gồm 26 tỉnh, thành phố (41,3%)2;

- Nhóm đạt tỷ lệ dân số hiến máu từ 1% đến dưới 1,5%, gồm 20 tỉnh, thành phố (31,8%)3;

- Nhóm đạt tỷ lệ dân số hiến máu từ 1,5% đến dưới 2%, gồm 5 tỉnh, thành phố (7,9%)4;

- Nhóm đạt tỷ lệ dân số hiến máu từ 2% trở lên, gồm 12 tỉnh, thành phố (19,0%)5;

- Nhóm bộ ngành, tăng trung bình hàng năm là 9% (Bộ Quốc phòng) và 3% (Ban Chỉ đạo Bộ Công an).

5. Chỉ tiêu vận động, tiếp nhận máu của từng tỉnh, thành phố, của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và các Trung tâm truyền máu giai đoạn 2016-2020 được sắp xếp theo 3 biểu tổng hợp gửi kèm Công văn này:

- “Theo thứ tự A, B, C”;

- “Theo thứ tự % dân số hiến máu” (từ cao đến thấp);

- “Theo vùng kinh tế - xã hội”.


BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN

CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG, TIẾP NHẬN MÁU TÌNH NGUYỆN CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ & BỘ, NGÀNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (THEO THỨ TỰ ABC)

(Kèm theo Công văn số 42/BCĐQG-VPTT, ngày 28 tháng 3 năm 2016)

STT

Tỉnh/thành phố & bộ, ngành

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

1

An GIang

14.000

0,61%

17.600

0,77%

16.500

0,71%

20.800

0,90%

19.000

0,81%

23.900

1,02%

22.000

0,93%

27.700

1,17%

24.000

1,00%

30.300

1,27%

2

Bà Rịa-V.Tàu

14.000

1,32%

18.600

1,75%

14.500

1,35%

19.300

1,80%

14.800

1,37%

19.700

1,82%

15.400

1,41%

20.500

1,88%

16.000

1,45%

21.300

1,93%

3

Bắc Giang

11.500

0,73%

13.100

0,83%

12.000

0,75%

13.700

0,86%

12.400

0,77%

14.200

0,88%

12.800

0,79%

14.700

0,91%

13.500

0,82%

15.550

0,95%

4

Bắc Kn

1.800

0,59%

1.900

0,62%

2.000

0,65%

2.150

0,70%

2.200

0,71%

2.400

0,77%

2.400

0,76%

2.650

0,84%

2.600

0,82%

2.800

0,88%

5

Bc Liêu

7.900

0,90%

8.200

0,93%

9.000

1,01%

9.400

1,06%

9.900

1,10%

10.340

1,15%

10.900

1,20%

11.400

1,25%

11.600

1,26%

12.150

1,32%

6

Bắc Ninh

8.800

0,76%

10.300

0,89%

9.700

0,83%

11.400

0,98%

10.600

0,90%

12.500

1,06%

11.700

0,98%

13.800

1,16%

12.800

1,07%

15.100

1,26%

7

Bến Tre

9.500

0,75%

10.000

0,79%

10.000

0,78%

10.600

0,83%

10.500

0,81%

11.130

0,86%

11.000

0,84%

11.660

0,89%

11.500

0,87%

12.200

0,92%

8

Bình Đnh

23.000

1,52%

23.500

1,55%

25.200

1,65%

26.500

1,73%

27.900

1,81%

29.400

1,90%

29.600

1,90%

31.200

2,00%

31.500

2,00%

33.400

2,12%

9

Bình Dương

16.500

0,95%

21.800

1,26%

17.400

0,99%

23.000

1,31%

18.300

1,04%

24.200

1,37%

19.200

1,08%

25.400

1,42%

20.200

1,12%

26.750

1,48%

10

Bình Phước

11.600

1,27%

15.000

1,64%

11.900

1,29%

15.300

1,66%

12.100

1,30%

15.500

1,66%

12.400

1,32%

15.900

1,69%

13.000

1,37%

16.700

1,76%

11

Bình Thun

5.300

0,44%

5.700

0,47%

5.600

0,46%

6.100

0,50%

5.900

0,48%

6.500

0,53%

6.200

0,50%

6.900

0,55%

6.500

0,52%

7.250

0,57%

12

Cà Mau

8.000

0,59%

9.000

0,67%

9.500

0,70%

10.700

0,78%

10.400

0,76%

11.800

0,86%

11.500

0,83%

13.100

0,94%

12.700

0,90%

14.500

1,03%

13

Cần Thơ

27.600

2,26%

33.512

2,74%

30.400

2,46%

37.000

3,00%

33.500

2,69%

40.700

3,27 %

36.800

2,92%

44.700

3,55%

40.400

3,18%

49.000

3,86%

14

Cao Bằng

2.300

0,44%

2.400

0,46%

2.600

0,49%

2.750

0,52%

2.800

0,53%

2.970

0,56%

3.200

0,60%

3.400

0,63%

3.400

0,63%

3.600

0,67%

15

Đà Nng

33.000

3,43%

34.000

3,54%

36.000

3,71%

38.000

3,91%

39.500

4,03%

41.800

4,26%

43.500

4,39%

47.000

4,75%

48.000

4,80%

52.000

5,20%

16

Đắk Lắk

15.000

0,84%

16.000

0,89%

16.000

0,89%

17.200

0,95%

17.000

0,93%

18.300

1,00%

18.000

0,98%

19.400

1,05%

19.000

1,02%

20.500

1,10%

17

Đắk Nông

4.700

0,86%

4.900

0,90%

5.200

0,94%

5.400

0,98%

5.800

1,04%

6.050

1,09%

6.400

1,14%

6.700

1,19%

6.500

1,15%

6.800

1,20%

18

Điện Biên

3.300

0,63%

3.400

0,65%

3.400

0,64%

3.550

0,67%

3.500

0,65%

3.660

0,68%

3.600

0,67%

3.800

0,70%

3.700

0,68%

3.900

0,71%

19

Đồng Nai

30.000

1,10%

40.000

1,46%

32.000

1,16%

42.600

1,54%

34.000

1,22%

45.200

1,62%

36.000

1,28%

47.900

1,70%

38.000

1,33%

50.500

1,77%

20

Đồng Tháp

11.600

0,69%

13.600

0,80%

12.900

0,76%

15.200

0,89%

14.300

0,83%

16.900

0,98%

15.600

0,90%

18.500

1,06%

17.600

1,00%

20.900

1,19%

21

Gia Lai

11.900

0,88%

12.000

0,88%

13.000

0,95%

13.100

0,96%

14.400

1,04%

14.700

1,06%

15.800

1,13%

16.200

1,16%

17.400

1,23%

17.900

1,27%

22

Hà Giang

2.900

0,38%

3.000

0,40%

3.200

0,42%

3.310

0,43%

3.550

0,46%

3.700

0,48%

3.900

0,50%

4.070

0,52%

4.200

0,54%

4.400

0,56%

23

Hà Nam

6.000

0,70%

7.000

0,82%

6.500

0,75%

7.600

0,88%

7.000

0,80%

8.200

0,94%

7.500

0,85%

8.800

1,00%

8.000

0,90%

9.400

1,06%

24

Hà Nội

175.000

2,48%

210.000

2,97%

200.000

2,80%

240.000

3,36%

230.000

3,19%

276.000

3,83%

260.000

3,57%

312.000

4,28%

300.000

4,08%

360.000

4,89%

25

Hà Tĩnh

5.300

0,41%

5.400

0,41%

5.600

0,43%

5.750

0,44%

5.900

0,44%

6.100

0,46%

6.200

0,46%

6.500

0,48%

6.500

0,48%

6.900

0,51%

26

Hi Dương

8.000

0,46%

8.500

0,49%

8.500

0,49%

9.050

0,52%

9.000

0,51%

9.600

0,54%

9.500

0,53%

10.200

0,57%

10.000

0,55%

10.800

0,60%

27

Hải Phòng

24.200

1,26%

29.000

1,51%

26.600

1,37%

31.900

1,64%

29.300

1,49%

35.200

1,79%

32.300

1,63%

38.900

1,96%

35.500

1,77%

42.800

2,14%

28

Hậu Giang

9.800

1,28%

12.000

1,57%

10.800

1,40%

13.250

1,71%

11.800

1,51%

14.500

1,86%

13.000

1,65%

16.000

2,03%

14.400

1,81%

17.800

2,24%

29

Hòa Bình

5.200

0,63%

5.700

0,69%

5.400

0,65%

5.930

0,71%

5.600

0,67%

6.200

0,74%

5.800

0,68%

6.500

0,77%

6.000

0,70%

6.800

0,79%

30

Hưng Yên

6.100

0,52%

6.500

0,56%

6.800

0,58%

7.250

0,62%

7.500

0,63%

8.000

0,67%

8.300

0,69%

8.900

0,74%

9.200

0,76%

9.900

0,82%

31

Khánh Hòa

12.500

1,02%

14.500

1,19%

13.000

1,06%

15.100

1,23%

13.500

1,08%

15.700

1,26%

14.000

1,11%

16.300

1,30%

14.500

1,14%

16.900

1,33%

32

Kiên Giang

13.000

0,74%

18.200

1,04%

13.750

0,78%

19.250

1,09%

14.500

0,81%

20.300

1,13%

15.250

0,84%

21.350

1,18%

16.000

0,88%

22.400

1,23%

33

Kon Tum

3.300

0,69%

3.400

0,71%

3.600

0,75%

3.700

0,77%

3.900

0,80%

4.100

0,84%

4.200

0,85%

4.500

0,91%

4.500

0,90%

4.900

0,98%

34

Lai Châu

1.500

0,36%

1.550

0,37%

1.600

0,38%

1.660

0,39%

1.800

0,42%

1.900

0,45%

1.900

0,44%

2.000

0,46%

2.100

0,48%

2.250

0,52%

35

Lâm Đng

10.900

0,86%

11.200

0,89%

12.000

0,94%

12.400

0,97%

13.300

1,03%

13.800

1,07%

14.700

1,13%

15.300

1,18%

16.100

1,22%

16.800

1,28%

36

Lạng Sơn

2.200

0,25%

2.300

0,26%

2.400

0,27%

2.500

0,28%

2.650

0,30%

2.800

0,31%

2.900

0,32%

3.100

0,34%

3.300

0,36%

3.600

0,39%

37

Lào Cai

1.700

0,26%

1.800

0,27%

1.900

0,28%

2.000

0,30%

2.100

0,31%

2.250

0,33%

2.300

0,34%

2.500

0,37%

2.500

0,36%

2.750

0,40%

38

Long An

8.000

0,53%

8.100

0,54%

8.600

0,57%

8.800

0,58%

9.300

0,61%

9.600

0,63%

10.000

0,65%

10.400

0,67%

10.800

0,69%

11.200

0,72%

39

Nam Đnh

10.600

0,57%

12.000

0,65%

12.100

0,65%

13.700

0,73%

13.400

0,71%

15.200

0,80%

14.500

0,76%

16.500

0,86%

16.400

0,85%

18.700

0,97%

40

Nghệ An

22.500

0,74%

26.500

0,87%

25.000

0,82%

29.500

0,96%

27.000

0,87%

32.000

1,04%

29.000

0,93%

34.500

1,11%

31.500

1,00%

38.000

1,21%

41

Ninh Bình

5.500

0,59%

6.000

0,65%

6.000

0,64%

6.600

0,70%

6.500

0,69%

7.200

0,76%

7.000

0,73%

7.800

0,81%

7.500

0,78%

8.500

0,88%

42

Ninh Thun

4.300

0,74%

4.700

0,81%

4.600

0,78%

5.000

0,85%

4.900

0,82%

5.400

0,91%

5.200

0,87%

5.800

0,97%

5.500

0,91%

6.200

1,02%

43

Phú Th

9.800

0,72%

10.800

0,79%

10.800

0,79%

12.000

0,87%

11.900

0,86%

13.300

0,96%

13.000

0,93%

14.600

1,04%

15.000

1,06%

16.900

1,19%

44

Phú Yên

9.100

1,00%

10.000

1,10%

10.000

1,09%

11.000

1,20%

11.000

1,19%

12.100

1,30%

12.100

1,29%

13.400

1,43%

13.300

1,41%

14.800

1,56%

45

Qung Bình

9.000

1,04%

9.400

1,08%

9.600

1,10%

10.100

1,15%

10.200

1,15%

10.800

1,22%

11.000

1,23%

11.700

1,31%

11.500

1,28%

12.300

1,36%

46

Quảng Nam

12.000

0,81%

12.500

0,85%

13.200

0,89%

13.800

0,93%

14.500

0,96%

15.200

1,01%

15.900

1,05%

16.700

1,10%

17.500

1,14%

18.400

1,20%

47

Qung Ngãi

7.800

0,61%

8.000

0,63%

8.500

0,66%

8.800

0,68%

9.500

0,73%

9.900

0,76%

10.500

0,80%

11.000

0,84%

11.500

0,87%

12.100

0,91%

48

Qung Ninh

6.700

0,55%

6.900

0,57%

7.000

0,57%

7.400

0,60%

7.200

0,58%

7.700

0,62%

7.500

0,60%

8.200

0,66%

7.800

0,62%

8.600

0,68%

49

Quảng Trị

8.200

1,36%

8.600

1,42%

8.800

1,44%

9.500

1,56%

9.500

1,54%

10.500

1,70%

10.300

1,65%

11.600

1,86%

11.000

1,75%

12.700

2,02%

50

Sóc Trăng

8.400

0,63%

8.900

0,67%

8.900

0,66%

9.500

0,71%

9.400

0,69%

10.100

0,75%

9.900

0,72%

10.700

0,78%

10.400

0,75%

11.300

0,82%

51

Sơn La

2.900

0,27%

3.300

0,30%

3.200

0,29%

3.650

0,33%

3.500

0,31%

3.800

0,34%

3.800

0,34%

4.150

0,37%

4.200

0,37%

4.500

0,40%

52

Tây Ninh

14.500

1,33%

18.500

1,69%

16.000

1,45%

20.000

1,81%

17.500

1,57%

21.800

1,96%

19.000

1,69%

23.700

2,11%

20.500

1,80%

25.600

2,25%

53

Thái Bình

11.000

0,58%

13.400

0,71%

12.100

0,63%

14.800

0,78%

13.300

0,69%

16.300

0,85%

14.600

0,75%

17.900

0,92%

16.100

0,82%

19.800

1,01%

54

Thái Nguyên

15.500

1,28%

16.400

1,35%

17.000

1,39%

18.000

1,47%

18.700

1,51%

19.800

1,60%

20.600

1,65%

22.000

1,76%

22.600

1,79%

24.200

1,92%

55

Thanh Hóa

15.000

0,44%

16.300

0,47%

15.500

0,45%

16.900

0,49%

16.000

0,46%

17.500

0,50%

16.500

0,46%

18.200

0,51%

17.000

0,47%

18.800

0,52%

56

Thừa Thiên Huế

16.200

1,47%

19.000

1,72%

18.000

1,61%

21.100

1,89%

20.000

1,78%

23.450

2,08%

21.500

1,89%

25.300

2,22%

23.000

2,00%

27.100

2,36%

57

Tiền Giang

8.500

0,50%

8.900

0,52%

9.300

0,54%

9.800

0,57%

10.200

0,58%

10.800

0,62%

11.300

0,64%

12.000

0,68%

12.400

0,69%

13.200

0,74%

58

TP Hồ Chí Minh

260.000

3,32%

322.000

4,11%

280.000

3,54%

346.800

4,39%

300.000

3,76%

371.600

4,65%

330.000

4,09%

409.000

5,07%

360.000

4,42%

446.500

5,48%

59

Trà Vinh

9.400

0,91%

10.900

1,05%

10.450

1,00%

12.200

1,17%

11.500

1,09%

13.500

1,28%

12.700

1,19%

14.900

1,40%

13.800

1,28%

11.200

1,04%

60

Tuyên Quang

4.000

0,53%

4.100

0,54%

4.200

0,55%

4.350

0,57%

4.400

0,57%

4.600

0,60%

4.600

0,59%

4.850

0,62%

4.800

0,61%

5.100

0,65%

61

Vĩnh Long

12.600

1,18%

15.000

1,41%

13.900

1,29%

16.600

1,54%

15.300

1,41%

18.300

1,68%

16.800

1,53%

21.100

1,92%

18.500

1,67%

23.300

2,10%

62

Vĩnh Phúc

16.500

1,61%

18.900

1,85%

17.000

1,65%

19.500

1,89%

18.000

1,73%

20.700

1,99%

19.000

1,80%

22.000

2,09%

20.000

1,88%

23.200

2,18%

63

Yên Bái

2.600

0,34%

2.700

0,36%

2.700

0,35%

2.800

0,36%

2.800

0,36%

2.950

0,38%

2.900

0,37%

3.100

0,40%

3.000

0,38%

3.200

0,40%

64

Bộ Quốc phòng

31.610

 

38.200

 

34.455

 

41.700

 

37.556

 

45.500

 

40.936

 

49.600

 

44.620

 

54.000

 

65

Bộ Công an

16.000

 

19.800

 

16.500

 

20.400

 

17.000

 

21.000

 

17.500

 

21.700

 

18.000

 

22.400

 

66

Các TTHHTM

65.490

 

65.490

 

72.694

 

72.694

 

80.690

 

80.690

 

89.566

 

89.566

 

99.418

 

99.418

 

Tổng cộng

1.182.600

1,30%

1.379.852

1,52%

1.292.549

1,41%

1.511.394

1,65%

1.410.946

1,53%

1.651.490

1,79%

1.542.952

1,65%

1.811.396

1,94%

1.690.338

1,79%

1.982.718

2,10%

 

BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN

CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG, TIẾP NHẬN MÁU TÌNH NGUYỆN CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ & BỘ, NGÀNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (THEO THỨ TỰ % DÂN SỐ HIẾN MÁU)

(Kèm theo Công văn số 42/BCĐQG-VPTT, ngày 28 tháng 3 năm 2016)

STT

Tỉnh/Thành phố

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

1

TP Hồ Chí Minh

260.000

3,32%

322.000

4,11%

280.000

3,54%

346.800

4,39%

300.000

3,76%

371.600

4,65%

330.000

4,09%

409.000

5,07%

360.000

4,42%

446.500

5,48%

2

Đà Nng

33.000

3,43%

34.000

3,54%

36.000

3,71%

38.000

3,91%

39.500

4,03%

41.800

4,26%

43.500

4,39%

47.000

4,75%

48.000

4,80%

52.000

5,20%

3

Hà Ni

175.000

2,48%

210.000

2,97%

200.000

2,80%

240.000

3,36%

230.000

3,19%

276.000

3,83%

260.000

3,57%

312.000

4,28%

300.000

4,08%

360.000

4,89%

4

Cần Thơ

27.600

2,26%

33.512

2,74%

30.400

2,46%

37.000

3,00%

33.500

2,69%

40.700

3,27%

36.800

2,92%

44.700

3,55%

40.400

3,18%

49.000

3,86%

5

Thừa Thiên Huế

16.200

1,47%

19.000

1,72%

18.000

1,61%

21.100

1,89%

20.000

1,78%

23.450

2,08%

21.500

1,89%

25.300

2,22%

23.000

2,00%

27.100

2,36%

6

Tây Ninh

14.500

1,33%

18.500

1,69%

16.000

1,45%

20.000

1,81%

17.500

1,57%

21.800

1,96%

19.000

1,69%

23.700

2,11%

20.500

1,80%

25.600

2,25%

7

Hậu Giang

9.800

1,28%

12.000

1,57%

10.800

1,40%

13.250

1,71%

11.800

1,51%

14.500

1,86%

13.000

1,65%

16.000

2,03%

14.400

1,81%

17.800

2,24%

8

Vĩnh Phúc

16.500

1,61%

18.900

1,85%

17.000

1,65%

19.500

1,89%

18.000

1,73%

20.700

1,99%

19.000

1,80%

22.000

2,09%

20.000

1,88%

23.200

2,18%

9

Hải Phòng

24.200

1,26%

29.000

1,51%

26.600

1,37%

31.900

1,64%

29.300

1,49%

35.200

1,79%

32.300

1,63%

38.900

1,96%

35.500

1,77%

42.800

2,14%

10

Bình Đnh

23.000

1,52%

23.500

1,55%

25.200

1,65%

26.500

1,73%

27.900

1,81%

29.400

1,90%

29.600

1,90%

31.200

2,00%

31.500

2,00%

33.400

2,12%

11

Vĩnh Long

12.600

1,18%

15.000

1,41%

13.900

1,29%

16.600

1,54%

15.300

1,41%

18.300

1,68%

16.800

1,53%

21.100

1,92%

18.500

1,67%

23.300

2,10%

12

Quảng Trị

8.200

1,36%

8.600

1,42%

8.800

1,44%

9.500

1,56%

9.500

1,54%

10.500

1,70%

10.300

1,65%

11.600

1,86%

11.000

1,75%

12.700

2,02%

13

Bà Rịa-V.Tàu

14.000

1,32%

18.600

1,75%

14.500

1,35%

19.300

1,80%

14.800

1,37%

19.700

1,82%

15.400

1,41%

20.500

1,88%

16.000

1,45%

21.300

1,93%

14

Thái Nguyên

15.500

1,28%

16.400

1,35%

17.000

1,39%

18.000

1,47%

18.700

1,51%

19.800

1,60%

20.600

1,65%

22.000

1,76%

22.600

1,79%

24.200

1,92%

15

Đồng Nai

30.000

1,10%

40.000

1,46%

32.000

1,16%

42.600

1,54%

34.000

1,22%

45.200

1,62%

36.000

1,28%

47.900

1,70%

38.000

1,33%

50.500

1,77%

16

Bình Phước

11.600

1,27%

15.000

1,64%

11.900

1,29%

15.300

1,66%

12.100

1,30%

15.500

1,66%

12.400

1,32%

15.900

1,69%

13.000

1,37%

16.700

1,76%

17

Phú Yên

9.100

1,00%

10.000

1,10%

10.000

1,09%

11.000

1,20%

11.000

1,19%

12.100

1,30%

12.100

1,29%

13.400

1,43%

13.300

1,41%

14.800

1,56%

18

Bình Dương

16.500

0,95%

21.800

1,26%

17.400

0,99%

23.000

1,31%

18.300

1,04%

24.200

1,37%

19.200

1,08%

25.400

1,42%

20.200

1,12%

26.750

1,48%

19

Quảng Bình

9.000

1,04%

9.400

1,08%

9.600

1,10%

10.100

1,15%

10.200

1,15%

10.800

1,22%

11.000

1,23%

11.700

1,31%

11.500

1,28%

12.300

1,36%

20

Khánh Hòa

12.500

1,02%

14.500

1,19%

13.000

1,06%

15.100

1,23%

13.500

1,08%

15.700

1,26%

14.000

1,11%

16.300

1,30%

14.500

1,14%

16.900

1,33%

21

Bạc Liêu

7.900

0,90%

8.200

0,93%

9.000

1,01%

9.400

1,06%

9.900

1,10%

10.340

1,15%

10.900

1,20%

11.400

1,25%

11.600

1,26%

12.150

1,32%

22

Lâm Đồng

10.900

0,86%

11.200

0,89%

12.000

0,94%

12.400

0,97%

13.300

1,03%

13.800

1,07%

14.700

1,13%

15.300

1,18%

16.100

1,22%

16.800

1,28%

23

Gia Lai

11.900

0,88%

12.000

0,88%

13.000

0,95%

13.100

0,96%

14.400

1,04%

14.700

1,06%

15.800

1,13%

16.200

1,16%

17.400

1,23%

17.900

1,27%

24

An Giang

14.000

0,61%

17.600

0,77%

16.500

0,71%

20.800

0,90%

19.000

0,81%

23.900

1,02%

22.000

0,93%

27.700

1,17%

24.000

1,00%

30.300

1,27%

25

Bắc Ninh

8.800

0,76%

10.300

0,89%

9.700

0,83%

11.400

0,98%

10.600

0,90%

12.500

1,06%

11.700

0,98%

13.800

1,16%

12.800

1,07%

15.100

1,26%

26

Kiên Giang

13.000

0,74%

18.200

1,04%

13.750

0,78%

19.250

1,09%

14.500

0,81%

20.300

1,13%

15.250

0,84%

21.350

1,18%

16.000

0,88%

22.400

1,23%

27

Nghệ An

22.500

0,74%

26.500

0,87%

25.000

0,82%

29.500

0,96%

27.000

0,87%

32.000

1,04%

29.000

0,93%

34.500

1,11%

31.500

1,00%

38.000

1,21%

28

Đắk Nông

4.700

0,86%

4.900

0,90%

5.200

0,94%

5.400

0,98%

5.800

1,04%

6.050

1,09%

6.400

1,14%

6.700

1,19%

6.500

1,15%

6.800

1,20%

29

Quảng Nam

12.000

0,81%

12.500

0,85%

13.200

0,89%

13.800

0,93%

14.500

0,96%

15.200

1,01%

15.900

1,05%

16.700

1,10%

17.500

1,14%

18.400

1,20%

30

Phú Thọ

9.800

0,72%

10.800

0,79%

10.800

0,79%

12.000

0,87%

11.900

0,86%

13.300

0,96%

13.000

0,93%

14.600

1,04%

15.000

1,06%

16.900

1,19%

31

Đồng Tháp

11.600

0,69%

13.600

0,80%

12.900

0,76%

15.200

0,89%

14.300

0,83%

16.900

0,98%

15.600

0,90%

18.500

1,06%

17.600

1,00%

20.900

1,19%

32

Đắk Lắk

15.000

0,84%

16.000

0,89%

16.000

0,89%

17.200

0,95%

17.000

0,93%

18.300

1,00%

18.000

0,98%

19.400

1,05%

19.000

1,02%

20.500

1,10%

33

Hà Nam

6.000

0,70%

7.000

0,82%

6.500

0,75%

7.600

0,88%

7.000

0,80%

8.200

0,94%

7.500

0,85%

8.800

1,00%

8.000

0,90%

9.400

1,06%

34

Trà Vinh

9.400

0,91%

10.900

1,05%

10.450

1,00%

12.200

1,17%

11.500

1,09%

13.500

1,28%

12.700

1,19%

14.900

1,40%

13.800

1,28%

11.200

1,04%

35

Cà Mau

8.000

0,59%

9.000

0,67%

9.500

0,70%

10.700

0,78%

10.400

0,76%

11.800

0,86%

11.500

0,83%

13.100

0,94%

12.700

0,90%

14.500

1,03%

36

Ninh Thun

4.300

0,74%

4.700

0,81%

4.600

0,78%

5.000

0,85%

4.900

0,82%

5.400

0,91%

5.200

0,87%

5.800

0,97%

5.500

0,91%

6.200

1,02%

37

Thái Bình

11.000

0,58%

13.400

0,71%

12.100

0,63%

14.800

0,78%

13.300

0,69%

16.300

0,85%

14.600

0,75%

17.900

0,92%

16.100

0,82%

19.800

1,01%

38

Kon Tum

3.300

0,69%

3.400

0,71%

3.600

0,75%

3.700

0,77%

3.900

0,80%

4.100

0,84%

4.200

0,85%

4.500

0,91%

4.500

0,90%

4.900

0,98%

39

Nam Đnh

10.600

0,57%

12.000

0,65%

12.100

0,65%

13.700

0,73%

13.400

0,71%

15.200

0,80%

14.500

0,76%

16.500

0,86%

16.400

0,85%

18.700

0,97%

40

Bắc Giang

11.500

0,73%

13.100

0,83%

12.000

0,75%

13.700

0,86%

12.400

0,77%

14.200

0,88%

12.800

0,79%

14.700

0,91%

13.500

0,82%

15.550

0,95%

41

Bến Tre

9.500

0,75%

10.000

0,79%

10.000

0,78%

10.600

0,83%

10.500

0,81%

11.130

0,86%

11.000

0,84%

11.660

0,89%

11.500

0,87%

12.200

0,92%

42

Quảng Ngãi

7.800

0,61%

8.000

0,63%

8.500

0,66%

8.800

0,68%

9.500

0,73%

9.900

0,76%

10.500

0,80%

11.000

0,84%

11.500

0,87%

12.100

0,91%

43

Bắc Kn

1.800

0,59%

1.900

0,62%

2.000

0,65%

2.150

0,70%

2.200

0,71%

2.400

0,77%

2.400

0,76%

2.650

0,84%

2.600

0,82%

2.800

0,88%

44

Ninh Bình

5.500

0,59%

6.000

0,65%

6.000

0,64%

6.600

0,70%

6.500

0,69%

7.200

0,76%

7.000

0,73%

7.800

0,81%

7.500

0,78%

8.500

0,88%

45

Sóc Trăng

8.400

0,63%

8.900

0,67%

8.900

0,66%

9.500

0,71%

9.400

0,69%

10.100

0,75%

9.900

0,72%

10.700

0,78%

10.400

0,75%

11.300

0,82%

46

Hưng Yên

6.100

0,52%

6.500

0,56%

6.800

0,58%

7.250

0,62%

7.500

0,63%

8.000

0,67%

8.300

0,69%

8.900

0,74%

9.200

0,76%

9.900

0,82%

47

Hòa Bình

5.200

0,63%

5.700

0,69%

5.400

0,65%

5.930

0,71%

5.600

0,67%

6.200

0,74%

5.800

0,68%

6.500

0,77%

6.000

0,70%

6.800

0,79%

48

Tiền Giang

8.500

0,50%

8.900

0,52%

9.300

0,54%

9.800

0,57%

10.200

0,58%

10.800

0,62%

11.300

0,64%

12.000

0,68%

12.400

0,69%

13.200

0,74%

49

Long An

8.000

0,53%

8.100

0,54%

8.600

0,57%

8.800

0,58%

9.300

0,61%

9.600

0,63%

10.000

0,65%

10.400

0,67%

10.800

0,69%

11.200

0,72%

50

Đin Biên

3.300

0,63%

3.400

0,65%

3.400

0,64%

3.550

0,67%

3.500

0,65%

3.660

0,68%

3.600

0,67%

3.800

0,70%

3.700

0,68%

3.900

0,71%

51

Quảng Ninh

6.700

0,55%

6.900

0,57%

7.000

0,57%

7.400

0,60%

7.200

0,58%

7.700

0,62%

7.500

0,60%

8.200

0,66%

7.800

0,62%

8.600

0,68%

52

Cao Bằng

2.300

0,44%

2.400

0,46%

2.600

0,49%

2.750

0,52%

2.800

0,53%

2.970

0,56%

3.200

0,60%

3.400

0,63%

3.400

0,63%

3.600

0,67%

53

Tuyên Quang

4.000

0,53%

4.100

0,54%

4.200

0,55%

4.350

0,57%

4.400

0,57%

4.600

0,60%

4.600

0,59%

4.850

0,62%

4.800

0,61%

5.100

0,65%

54

Hải Dương

8.000

0,46%

8.500

0,49%

8.500

0,49%

9.050

0,52%

9.000

0,51%

9.600

0,54%

9.500

0,53%

10.200

0,57%

10.000

0,55%

10.800

0,60%

55

Bình Thun

5.300

0,44%

5.700

0,47%

5.600

0,46%

6.100

0,50%

5.900

0,48%

6.500

0,53%

6.200

0,50%

6.900

0,55%

6.500

0,52%

7.250

0,57%

56

Hà Giang

2.900

0,38%

3.000

0,40%

3.200

0,42%

3.310

0,43%

3.550

0,46%

3.700

0,48%

3.900

0,50%

4.070

0,52%

4.200

0,54%

4.400

0,56%

57

Thanh Hóa

15.000

0,44%

16.300

0,47%

15.500

0,45%

16.900

0,49%

16.000

0,46%

17.500

0,50%

16.500

0,46%

18.200

0,51%

17.000

0,47%

18.800

0,52%

58

Lai Châu

1.500

0,36%

1.550

0,37%

1.600

0,38%

1.660

0,39%

1.800

0,42%

1.900

0,45%

1.900

0,44%

2.000

0,46%

2.100

0,48%

2.250

0,52%

59

Hà Tĩnh

5.300

0,41%

5.400

0,41%

5.600

0,43%

5.750

0,44%

5.900

0,44%

6.100

0,46%

6.200

0,46%

6.500

0,48%

6.500

0,48%

6.900

0,51%

60

Yên Bái

2.600

0,34%

2.700

0,36%

2.700

0,35%

2.800

0,36%

2.800

0,36%

2.950

0,38%

2.900

0,37%

3.100

0,40%

3.000

0,38%

3.200

0,40%

61

Lào Cai

1.700

0,26%

1.800

0,27%

1.900

0,28%

2.000

0,30%

2.100

0,31%

2.250

0,33%

2.300

0,34%

2.500

0,37%

2.500

0,36%

2.750

0,40%

62

Sơn La

2.900

0,27%

3.300

0,30%

3.200

0,29%

3.650

0,33%

3.500

0,31%

3.800

0,34%

3.800

0,34%

4.150

0,37%

4.200

0,37%

4.500

0,40%

63

Lng Sơn

2.200

0,25%

2.300

0,26%

2.400

0,27%

2.500

0,28%

2.650

0,30%

2.800

0,31%

2.900

0,32%

3.100

0,34%

3.300

0,36%

3.600

0,39%

64

Bộ Quốc phòng

31.610

 

38.200

 

34.455

 

41.700

 

37.556

 

45.500

 

40.936

 

49.600

 

44.620

 

54.000

 

65

Bộ Công an

16.000

 

19.800

 

16.500

 

20.400

 

17.000

 

21.000

 

17.500

 

21.700

 

18.000

 

22.400

 

66

Tiểu cầu gn tách

65.490

 

65.490

 

72.694

 

72.694

 

80.690

 

80.690

 

89.566

 

89.566

 

99.418

 

99.418

 

Tổng cộng c nước

1.182.600

1,30%

1.379.852

1,52%

1.292.549

1,41%

1.511.394

1,65%

1.410.946

1,53%

1.651.490

1,79%

1.542.952

1,65%

1.811.396

1,94%

1.690.338

1,79%

1.982.718

2,10%

 

BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN

CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG, TIẾP NHẬN MÁU TÌNH NGUYỆN CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ & BỘ, NGÀNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (THEO VÙNG KINH TẾ- XÃ HỘI)

(Kèm theo Công văn số 42/BCĐQG-VPTT, ngày 28 tháng 3 năm 2016)

STT

Tnh/thành phố

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

Chỉ tiêu lượt hiến máu

T lệ dân số HM

Chỉ tiêu đv máu quy đi (250ml/đv)

T lệ dân số HM quy đổi

ĐÔNG BẮC BỘ

1

Thái Nguyên*

15.500

1,28%

16.400

1,35%

17.000

1,39%

18.000

1,47%

18.700

1,51%

19.800

1,60%

20.600

1,65%

22.000

1,76%

22.600

1,79%

24.200

1,92%

2

Phú Thọ*

9.800

0,72%

10.800

0,79%

10.800

0,79%

12.000

0,87%

11.900

0,86%

13.300

0,96%

13.000

0,93%

14.600

1,04%

15.000

1,06%

16.900

1,19%

3

Bắc Giang

11.500

0,73%

13.100

0,83%

12.000

0,75%

13.700

0,86%

12.400

0,77%

14.200

0,88%

12.800

0,79%

14.700

0,91%

13.500

0,82%

15.550

0,95%

4

Tuyên Quang

4.000

0,53%

4.100

0,54%

4.200

0,55%

4.350

0,57%

4.400

0,57%

4.600

0,60%

4.600

0,59%

4.850

0,62%

4.800

0,61%

5.100

0,65%

5

Hà Giang

2.900

0,38%

3.000

0,40%

3.200

0,42%

3.310

0,43%

3.550

0,46%

3.700

0,48%

3.900

0,50%

4.070

0,52%

4.200

0,54%

4.400

0,56%

6

Cao Bằng

2.300

0,44%

2.400

0,46%

2.600

0,49%

2.750

0,52%

2.800

0,53%

2.970

0,56%

3.200

0,60%

3.400

0,63%

3.400

0,63%

3.600

0,67%

7

Lng Sơn

2.200

0,25%

2.300

0,26%

2.400

0,27%

2.500

0,28%

2.650

0,30%

2.800

0,31%

2.900

0,32%

3.100

0,34%

3.300

0,36%

3.600

0,39%

8

Yên Bái

2.600

0,34%

2.700

0,36%

2.700

0,35%

2.800

0,36%

2.800

0,36%

2.950

0,38%

2.900

0,37%

3.100

0,40%

3.000

0,38%

3.200

0,40%

9

Bắc Kn

1.800

0,59%

1.900

0,62%

2.000

0,65%

2.150

0,70%

2.200

0,71%

2.400

0,77%

2.400

0,76%

2.650

0,84%

2.600

0,82%

2.800

0,88%

10

Lào Cai

1.700

0,26%

1.800

0,27%

1.900

0,28%

2.000

0,30%

2.100

0,31%

2.250

0,33%

2.300

0,34%

2.500

0,37%

2.500

0,36%

2.750

0,40%

Cộng

29.000

0,47%

31.300

0,50%

31.000

0,49%

33.560

0,53%

32.900

0,52%

35.870

0,57%

35.000

0,55%

38.370

0,60%

37.300

0,58%

41.000

0,63%

TÂY BẮC BỘ

1

Hòa Bình

5.200

0,63%

5.700

0,69%

5.400

0,65%

5.930

0,71%

5.600

0,67%

6.200

0,74%

5.800

0,68%

6.500

0,77%

6.000

0,70%

6.800

0,79%

2

Sơn La

2.900

0,27%

3.300

0,30%

3.200

0,29%

3.650

0,33%

3.500

0,31%

3.800

0,34%

3.800

0,34%

4.150

0,37%

4.200

0,37%

4.500

0,40%

3

Điện Biên*

3.300

0,63%

3.400

0,65%

3.400

0,64%

3.550

0,67%

3.500

0,65%

3.660

0,68%

3.600

0,67%

3.800

0,70%

3.700

0,68%

3.900

0,71%

4

Lai Châu

1.500

0,36%

1.550

0,37%

1.600

0,38%

1.660

0,39%

1.800

0,42%

1.900

0,45%

1.900

0,44%

2.000

0,46%

2.100

0,48%

2.250

0,52%

Cộng

4.800

0,51%

4.950

0,52%

5.000

0,52%

5.210

0,55%

5.300

0,55%

5.560

0,58%

5.500

0,57%

5.800

0,60%

5.800

0,59%

6.150

0,63%

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

1

Hà Nội**

175.000

2,48%

210.000

2,97%

200.000

2,80%

240.000

3,36%

230.000

3,19%

276.000

3,83%

260.000

3,57%

312.000

4,28%

300.000

4,08%

360.000

4,89%

3

Hải Phòng*

24.200

1,26%

29.000

1,51%

26.600

1,37%

31.900

1,64%

29.300

1,49%

35.200

1,79%

32.300

1,63%

38.900

1,96%

35.500

1,77%

42.800

2,14%

2

Vĩnh Phúc

16.500

1,61%

18.900

1,85%

17.000

1,65%

19.500

1,89%

18.000

1,73%

20.700

1,99%

19.000

1,80%

22.000

2,09%

20.000

1,88%

23.200

2,18%

6

Thái Bình*

11.000

0,58%

13.400

0,71%

12.100

0,63%

14.800

0,78%

13.300

0,69%

16.300

0,85%

14.600

0,75%

17.900

0,92%

16.100

0,82%

19.800

1,01%

7

Nam Đnh

10.600

0,57%

12.000

0,65%

12.100

0,65%

13.700

0,73%

13.400

0,71%

15.200

0,80%

14.500

0,76%

16.500

0,86%

16.400

0,85%

18.700

0,97%

4

Bắc Ninh

8.800

0,76%

10.300

0,89%

9.700

0,83%

11.400

0,98%

10.600

0,90%

12.500

1,06%

11.700

0,98%

13.800

1,16%

12.800

1,07%

15.100

1,26%

11

Hải Dương

8.000

0,46%

8.500

0,49%

8.500

0,49%

9.050

0,52%

9.000

0,51%

9.600

0,54%

9.500

0,53%

10.200

0,57%

10.000

0,55%

10.800

0,60%

8

Hưng Yên

6.100

0,52%

6.500

0,56%

6.800

0,58%

7.250

0,62%

7.500

0,63%

8.000

0,67%

8.300

0,69%

8.900

0,74%

9.200

0,76%

9.900

0,82%

5

Hà Nam

6.000

0,70%

7.000

0,82%

6.500

0,75%

7.600

0,88%

7.000

0,80%

8.200

0,94%

7.500

0,85%

8.800

1,00%

8.000

0,90%

9.400

1,06%

10

Qung Ninh

6.700

0,55%

6.900

0,57%

7.000

0,57%

7.400

0,60%

7.200

0,58%

7.700

0,62%

7.500

0,60%

8.200

0,66%

7.800

0,62%

8.600

0,68%

9

Ninh Bình

5.500

0,59%

6.000

0,65%

6.000

0,64%

6.600

0,70%

6.500

0,69%

7.200

0,76%

7.000

0,73%

7.800

0,81%

7.500

0,78%

8.500

0,88%

Cộng

278.400

1,34%

328.500

1,58%

312.300

1,49%

369.200

1,76%

351.800

1,7%

416.600

1,96%

391.900

1,83%

465.000

2,17%

443.300

2,05%

526.800

2,43%

BẮC TRUNG BỘ

1

Nghệ An*

22.500

0,74%

26.500

0,87%

25.000

0,82%

29.500

0,96%

27.000

0,87%

32.000

1,04%

29.000

0,93%

34.500

1,11%

31.500

1,00%

38.000

1,21%

2

TT Huế**

16.200

1,47%

19.000

1,72%

18.000

1,61%

21.100

1,89%

20.000

1,78%

23.450

2,08%

21.500

1,89%

25.300

2,22%

23.000

2,00%

27.100

2,36%

3

Thanh Hóa*

15.000

0,44%

16.300

0,47%

15.500

0,45%

16.900

0,49%

16.000

0,46%

17.500

0,50%

16.500

0,46%

18.200

0,51%

17.000

0,47%

18.800

0,52%

4

Quảng Trị

8.200

1,36%

8.600

1,42%

8.800

1,44%

9.500

1,56%

9.500

1,54%

10.500

1,70%

10.300

1,65%

11.600

1,86%

11.000

1,75%

12.700

2,02%

5

Quảng Bình

9.000

1,04%

9.400

1,08%

9.600

1,10%

10.100

1,15%

10.200

1,15%

10.800

1,22%

11.000

1,23%

11.700

1,31%

11.500

1,28%

12.300

1,36%

6

Hà Tĩnh

5.300

0,41%

5.400

0,41%

5.600

0,43%

5.750

0,44%

5.900

0,44%

6.100

0,46%

6.200

0,46%

6.500

0,48%

6.500

0,48%

6.900

0,51%

Cộng

48.400

0,80%

53.300

0,89%

51.900

0,85%

57.600

0,95%

55.700

0,91%

62.250

1,01%

59.300

0,96%

66.800

1,08%

62.500

1,00%

70.900

1,13%

NAM TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

1

Đà Nng

33.000

3,43%

34.000

3,54%

36.000

3,71%

38.000

3,91%

39.500

4,03%

41.800

4,26%

43.500

4,39%

47.000

4,75%

48.000

4,80%

52.000

5,20%

2

Bình Đnh*

23.000

1,52%

23.500

1,55%

25.200

1,65%

26.500

1,73%

27.900

1,81%

29.400

1,90%

29.600

1,90%

31.200

2,00%

31.500

2,00%

33.400

2,12%

3

Phú Yên

9.100

1,00%

10.000

1,10%

10.000

1,09%

11.000

1,20%

11.000

1,19%

12.100

1,30%

12.100

1,29%

13.400

1,43%

13.300

1,41%

14.800

1,56%

4

Khánh Hòa*

12.500

1,02%

14.500

1,19%

13.000

1,06%

15.100

1,23%

13.500

1,08%

15.700

1,26%

14.000

1,11%

16.300

1,30%

14.500

1,14%

16.900

1,33%

5

Qung Nam

12.000

0,81%

12.500

0,85%

13.200

0,89%

13.800

0,93%

14.500

0,96%

15.200

1,01%

15.900

1,05%

16.700

1,10%

17.500

1,14%

18.400

1,20%

6

Ninh Thuận

4.300

0,74%

4.700

0,81%

4.600

0,78%

5.000

0,85%

4.900

0,82%

5.400

0,91%

5.200

0,87%

5.800

0,97%

5.500

0,91%

6.200

1,02%

7

Quảng Ngãi

7.800

0,61%

8.000

0,63%

8.500

0,66%

8.800

0,68%

9.500

0,73%

9.900

0,76%

10.500

0,80%

11.000

0,84%

11.500

0,87%

12.100

0,91%

8

Bình Thun

5.300

0,44%

5.700

0,47%

5.600

0,46%

6.100

0,50%

5.900

0,48%

6.500

0,53%

6.200

0,50%

6.900

0,55%

6.500

0,52%

7.250

0,57%

Cộng

68.700

0,98%

73.200

1,05%

74.500

1,06%

80.200

1,14%

81.300

1,14%

87.700

1,23%

87.300

1,21%

94.400

1,31%

93.800

1,29%

101.800

1,40%

TÂY NGUYÊN

1

Lâm Đồng

10.900

0,86%

11.200

0,89%

12.000

0,94%

12.400

0,97%

13.300

1,03%

13.800

1,07%

14.700

1,13%

15.300

1,18%

16.100

1,22%

16.800

1,28%

2

Gia Lai

11.900

0,88%

12.000

0,88%

13.000

0,95%

13.100

0,96%

14.400

1,04%

14.700

1,06%

15.800

1,13%

16.200

1,16%

17.400

1,23%

17.900

1,27%

3

Đắk Nông

4.700

0,86%

4.900

0,90%

5.200

0,94%

5.400

0,98%

5.800

1,04%

6.050

1,09%

6.400

1,14%

6.700

1,19%

6.500

1,15%

6.800

1,20%

4

Đắk Lắk*

15.000

0,84%

16.000

0,89%

16.000

0,89%

17.200

0,95%

17.000

0,93%

18.300

1,00%

18.000

0,98%

19.400

1,05%

19.000

1,02%

20.500

1,10%

5

Kon Tum

3.300

0,69%

3.400

0,71%

3.600

0,75%

3.700

0,77%

3.900

0,80%

4.100

0,84%

4.200

0,85%

4.500

0,91%

4.500

0,90%

4.900

0,98%

Cộng

34.900

0,84%

36.300

0,87%

37.800

0,90%

39.400

0,94%

41.100

0,97%

43.150

1,01%

44.400

1,03%

46.800

1,09%

47.400

1,09%

50.100

1,15%

ĐÔNG NAM BỘ

6

TP. Hồ Chí minh

260.000

3,32%

322.000

4,11%

280.000

3,54%

346.800

4,39%

300.000

3,76%

371.600

4,65%

330.000

4,09%

409.000

5,07%

360.000

4,42%

446.500

5,48%

5

Tây Ninh

14.500

1,33%

18.500

1,69%

16.000

1,45%

20.000

1,81%

17.500

1,57%

21.800

1,96%

19.000

1,69%

23.700

2,11%

20.500

1,80%

25.600

2,25%

1

Bà Rịa-V.Tàu

14.000

1,32%

18.600

1,75%

14.500

1,35%

19.300

1,80%

14.800

1,37%

19.700

1,82%

15.400

1,41%

20.500

1,88%

16.000

1,45%

21.300

1,93%

4

Đồng Nai

30.000

1,10%

40.000

1,46%

32.000

1,16%

42.600

1,54%

34.000

1,22%

45.200

1,62%

36.000

1,28%

47.900

1,70%

38.000

1,33%

50.500

1,77%

3

Bình Phước

11.600

1,27%

15.000

1,64%

11.900

1,29%

15.300

1,66%

12.100

1,30%

15.500

1,66%

12.400

1,32%

15.900

1,69%

13.000

1,37%

16.700

1,76%

2

Bình Dương

16.500

0,95%

21.800

1,26%

17.400

0,99%

23.000

1,31%

18.300

1,04%

24.200

1,37%

19.200

1,08%

25.400

1,42%

20.200

1,12%

26.750

1,48%

Cộng

44.000

1,16%

58.600

1,54%

46.500

1,21%

61.900

1,61%

48.800

1,26%

64.900

1,67%

51.400

1,31%

68.400

1,75%

54.000

1,37%

71.800

1,82%

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

1

Cần Thơ**

27.600

2,26%

33.512

2,74%

30.400

2,46%

37.000

3,00%

33.500

2,69%

40.700

3,27%

36.800

2,92%

44.700

3,55%

40.400

3,18%

49.000

3,86%

2

Hậu Giang

9.800

1,28%

12.000

1,57%

10.800

1,40%

13.250

1,71%

11.800

1,51%

14.500

1,86%

13.000

1,65%

16.000

2,03%

14.400

1,81%

17.800

2,24%

3

Vĩnh Long

12.600

1,18%

15.000

1,41%

13.900

1,29%

16.600

1,54%

15.300

1,41%

18.300

1,68%

16.800

1,53%

21.100

1,92%

18.500

1,67%

23.300

2,10%

4

Bc Liêu

7.900

0,90%

8.200

0,93%

9.000

1,01%

9.400

1,06%

9.900

1,10%

10.340

1,15%

10.900

1,20%

11.400

1,25%

11.600

1,26%

12.150

1,32%

5

An Giang

14.000

0,61%

17.600

0,77%

16.500

0,71%

20.800

0,90%

19.000

0,81%

23.900

1,02%

22.000

0,93%

27.700

1,17%

24.000

1,00%

30.300

1,27%

6

Kiên Giang

13.000

0,74%

18.200

1,04%

13.750

0,78%

19.250

1,09%

14.500

0,81%

20.300

1,13%

15.250

0,84%

21.350

1,18%

16.000

0,88%

22.400

1,23%

7

Đồng Tháp

11.600

0,69%

13.600

0,80%

12.900

0,76%

15.200

0,89%

14.300

0,83%

16.900

0,98%

15.600

0,90%

18.500

1,06%

17.600

1,00%

20.900

1,19%

8

Trà Vinh

9.400

0,91%

10.900

1,05%

10.450

1,00%

12.200

1,17%

11.500

1,09%

13.500

1,28%

12.700

1,19%

14.900

1,40%

13.800

1,28%

11.200

1,04%

9

Cà Mau

8.000

0,59%

9.000

0,67%

9.500

0,70%

10.700

0,78%

10.400

0,76%

11.800

0,86%

11.500

0,83%

13.100

0,94%

12.700

0,90%

14.500

1,03%

10

Bến Tre

9.500

0,75%

10.000

0,79%

10.000

0,78%

10.600

0,83%

10.500

0,81%

11.130

0,86%

11.000

0,84%

11.660

0,89%

11.500

0,87%

12.200

0,92%

11

Sóc Trăng

8.400

0,63%

8.900

0,67%

8.900

0,66%

9.500

0,71%

9.400

0,69%

10.100

0,75%

9.900

0,72%

10.700

0,78%

10.400

0,75%

11.300

0,82%

12

Tiền Giang

8.500

0,50%

8.900

0,52%

9.300

0,54%

9.800

0,57%

10.200

0,58%

10.800

0,62%

11.300

0,64%

12.000

0,68%

12.400

0,69%

13.200

0,74%

13

Long An

8.000

0,53%

8.100

0,54%

8.600

0,57%

8.800

0,58%

9.300

0,61%

9.600

0,63%

10.000

0,65%

10.400

0,67%

10.800

0,69%

11.200

0,72%

Cộng

148.300

0,83%

173.912

0,97%

164.000

0,91%

193.100

1,07%

179.600

0,99%

211.870

1,16%

196.750

1,07%

233.510

1,27%

214.100

1,15%

249.450

1,34%

KHÁC

1

Bộ Quốc phòng

31.610

 

38.200

 

34.455

 

41.700

 

37.556

 

45.500

 

40.936

 

49.600

 

44.620

 

54.000

 

2

Bộ Công an

16.000

 

19.800

 

16.500

 

20.400

 

17.000

 

21.000

 

17.500

 

21.700

 

18.000

 

22.400

 

3

Tiểu cầu gạn tách

65.490

 

65.490

 

72.694

 

72.694

 

80.690

 

80.690

 

89.566

 

89.566

 

99.418

 

99.418

 

Tổng cộng cả nước

1.185.900

1,31%

1.383.652

1,53%

1.296.349

1,42%

1.515.444

1,66%

1.415.246

1,53%

1.655.790

1,79%

1.547.702

1,66%

1.816.046

1,94%

1.695.838

1,80%

1.987.918

2,11%

 

 



1 Nếu coi 01 túi máu 250 ml = 01 đơn vị máu, thì 01 túi máu 350 ml = 1,4 đơn vị máu và 01 túi máu 450 ml = 1,8 đơn vị máu.

2 Gồm: Bắc Giang Bắc Kạn, Bến Tre, Bình Thuận, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hòa Bình, Hưng Yên, Kon Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Sóc Trăng, Sơn La, Thanh Hóa, Tiền Giang, Tuyên Quang và Yên Bái.

3 Gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bình Dương, Cà Mau, Đăk Lăk, Đăk Nông, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Nam, Khánh Hòa, Kiên Giang Lâm Đồng, Nghệ An, Ninh Thuận, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Nam, Thái Bình và Trà Vinh.

4 Gồm: Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Phước, Đồng Nai, Phú Yên, và Thái Nguyên.

5 Gồm: Bình Định, Cần Thơ, Đà Nng, Hà Nội, Hải Phòng, Hậu Giang, Quảng Trị, Tây Ninh, Thừa Thiên Huế, Tp. H Chí Minh, Vĩnh Long và Vĩnh Phúc.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 42/BCĐQG-VPTT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu42/BCĐQG-VPTT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/03/2016
Ngày hiệu lực28/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn số 42/BCĐQG-VPTT 2016 chỉ tiêu vận động tiếp nhận máu 2016 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn số 42/BCĐQG-VPTT 2016 chỉ tiêu vận động tiếp nhận máu 2016 2020
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu42/BCĐQG-VPTT
                Cơ quan ban hànhBan chỉ đạo Quốc gia vận động hiến máu tình nguyện
                Người kýNguyễn Thị Xuyên
                Ngày ban hành28/03/2016
                Ngày hiệu lực28/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn số 42/BCĐQG-VPTT 2016 chỉ tiêu vận động tiếp nhận máu 2016 2020

                        Lịch sử hiệu lực Công văn số 42/BCĐQG-VPTT 2016 chỉ tiêu vận động tiếp nhận máu 2016 2020

                        • 28/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực