Nội dung toàn văn Hướng dẫn 2212/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/HD-TLĐ | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
HƯỚNG DẪN
VỀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HCSN TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CÔNG ĐOÀN
- Căn cứ chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Công văn số 12177/BTC-CĐKT ngày 2 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc bổ sung một số nội dung trong chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn.
- Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-TLĐ ngày 12/10/2006 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn như sau:
I - ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
- Đơn vị kế toán cấp Tổng dự toán các cấp (Tổng dự toán TW; LĐLĐ các tỉnh thành phố trực thuộc TW; Công đoàn ngành ngành TW; Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn; công đoàn cấp trên cơ sở).
- Đơn vị dự toán (Đơn vị kế toán các Cơ quan Công đoàn, Công đoàn cơ sở).
- Đơn vị sự nghiệp của công đoàn.
II - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1/ Danh mục chứng từ kế toán bổ sung.
- Phiếu thăm hỏi đoàn viên (Mẫu số C01-TLĐ)
2/ Mẫu Chứng từ kế toán.
Công đoàn:… | Mẫu số C01-TLĐ PHIẾU THĂM HỎI ĐOÀN VIÊN
|
Họ và tên người thăm hỏi:
Họ và tên người được thăm hỏi:
Lý do thăm hỏi:
Số tiền:
(Bằng chữ:…
TM.BCH Công đoàn cơ sở (duyệt) | Ngày.... tháng.... năm…. TM. Tổ công đoàn (Ký, họ tên) |
III/ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1/ Danh mục hệ thống tài khoản kế toán.
STT | SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN | PHẠM VI ÁP DỤNG | GHI CHÚ |
|
| LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ |
|
|
1 | 111 | Tiền mặt | Mọi đơn vị |
|
1111 | Tiền Việt Nam |
|
| |
1112 | Ngoại tệ |
|
| |
1113 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
|
| |
2 | 112 | Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | Mọi đơn vị | Chi tiết theo từng TK tại từng NH, KB |
1121 | Tiền Việt Nam |
| ||
1122 | Ngoại tệ |
| ||
1123 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
| ||
3 | 113 | Tiền đang chuyển | Mọi đơn vị |
|
4 | 121 | Đầu tư tài chính ngắn hạn | Đơn vị có phát |
|
1211 | Đầu tư chứng khoán ngắn hạn | sinh |
| |
1218 | Đầu tư tài chính ngắn hạn khác |
|
| |
5 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | Mọi đơn vị | Chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị |
|
|
| ||
|
|
| ||
6 | 153 | Công cụ, dụng cụ | Mọi đơn vị |
|
7 | 155 | Sản phẩm, hàng hoá | Đơn vị có hoạt | Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá |
1551 | Sản phẩm | động SX, KD | ||
1552 | Hàng hoá |
| ||
|
| LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|
|
8 | 211 | TSCĐ hữu hình | Mọi đơn vị | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
| ||
2112 | Máy móc, thiết bị |
| ||
2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
| ||
2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý |
| ||
2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
| ||
2118 | Tài sản cố định khác |
| ||
9 | 213 | TSCĐ vô hình | Mọi đơn vị |
|
10 | 214 | Hao mòn TSCĐ | Mọi đơn vị |
|
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
| |
2142 | Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
| |
11 | 221 | Đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
2211 | Đầu tư chứng khoán dài hạn |
|
| |
2212 | Vốn góp |
|
| |
| 2218 | Đầu tư tài chính dài hạn khác |
|
|
12 | 241 | XDCB dở dang |
|
|
2411 | Mua sắm TSCĐ |
|
| |
2412 | Xây dựng cơ bản |
|
| |
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
| |
|
| LOẠI 3: THANH TOÁN |
|
|
13 | 311 | Các khoản phải thu | Mọi đơn vị | Chi tiết theo yêu cấu quản lý |
3111 | Phải thu của khách hàng |
| ||
3113 | Thuế GTGT được khấu trừ | Đơn vị được | ||
31131 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ | khấu trừ thuế GTGT | ||
31132 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
| ||
| 3118 | Phải thu khác |
| |
14 | 312 | Tạm ứng | Mọi đơn vị | Chi tiết từng đối tượng |
15 | 313 | Cho vay | Đơn vị có dự | Chi tiết từng đối tượng |
3131 | Cho vay trong hạn | án tín dụng | ||
3132 | Cho vay quá hạn |
| ||
3133 | Khoanh nợ cho vay |
| ||
16 | 331 | Các khoản phải trả | Mọi đơn vị | Chi tiết từng đối tượng |
3311 | Phải trả người cung cấp |
| ||
3312 | Phải trả nợ vay |
| ||
3318 | Phải trả khác |
| ||
17 | 332 | Các khoản phải nộp theo lương | Mọi đơn vị |
|
3321 | Bảo hiểm xã hội |
|
| |
3322 | Bảo hiểm y tế |
|
| |
3323 | Kinh phí công đoàn |
|
| |
18 | 333 | Các khoản phải nộp nhà nước | Các đơn vị có |
|
3331 | Thuế GTGT phải nộp | Phát sinh |
| |
33311 | Thuế GTGT đầu ra |
|
| |
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
| |
3332 | Phí, lệ phí |
|
| |
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| |
3337 | Thuế khác |
|
| |
3338 | Các khoản phải nộp khác |
|
| |
19 | 334 | Phải trả công chức, viên chức | Mọi đơn vị |
|
20 | 335 | Phải trả các đối tượng khác |
| Chi tiết theo từng đối tượng |
21 | 336 | Tạm ứng kinh phí |
|
|
22 | 337 | Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau |
|
|
3371 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
| |
3372 | Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành |
|
| |
3373 | Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành |
|
| |
23 | 341 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | Các đơn vị cấp trên | Chi tiết cho từng đơn vị |
24 | 342 | Thanh toán nội bộ | Đơn vị có phát sinh |
|
25 | 353 | Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp | Đơn vị cấp trên |
|
26 | 354 | Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu | Đơn vị cấp dưới |
|
|
| LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ |
|
|
27 | 411 | Nguồn vốn kinh doanh | Đơn vị có hoạt động SXKD | Chi tiết theo từng nguồn |
28 | 412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Đơn vị có phát sinh |
|
29 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Đơn vị có |
|
30 | 421 | Chênh lệch thu, chi chưa xử lý |
|
|
4211 | Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên |
|
| |
4212 | Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, |
|
| |
4213 | Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước | Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước |
| |
4218 | Chênh lệch thu, chi hoạt động khác |
|
| |
31 | 431 | Các quỹ | Mọi đơn vị |
|
4311 | Quỹ khen thưởng |
|
| |
4312 | Quỹ phúc lợi |
|
| |
4313 | Quỹ ổn định thu nhập |
|
| |
4314 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
| |
32 | 441 | Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | Đơn vị có đầu |
|
4411 | Nguồn kinh phí NSNN cấp | tư XDCB |
| |
4413 | Nguồn kinh phí viện trợ | Dự án |
| |
4418 | Nguồn khác |
|
| |
33 | 461 | Nguồn kinh phí hoạt động | Mọi đơn vị | Chi tiết từng nguồn KP |
34 | 462 | Nguồn kinh phí dự án | Đơn vị có |
|
4621 | Nguồn kinh phí NSNN cấp | dự án |
| |
4623 | Nguồn kinh phí viện trợ |
|
| |
4624 | Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện |
|
| |
4628 | Nguồn khác |
|
| |
35 | 465 | Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước | Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước |
|
36 | 466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | Mọi đơn vị |
|
|
| LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU |
|
|
37 | 511 | Các khoản thu | Đơn vị có |
|
5111 | Thu phí, lệ phí | phát sinh |
| |
5112 | Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước |
|
| |
5113 | Thu kinh phÝ c«ng ®oµn |
|
| |
5114 | Thu ®oµn phÝ c«ng ®oµn |
|
| |
5118 | Thu khác |
|
| |
38 | 521 | Thu chưa qua ngân sách | Đơn vị có |
|
5211 | Phí, lệ phí | phát sinh |
| |
5212 | Tiền, hàng viện trợ |
|
| |
39 | 531 | Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh | Đơn vị có HĐ SXKD |
|
|
| LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI |
|
|
40 | 631 | Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh | Đơn vị có hoạt động SXKD | Chi tiết theo động SXKD |
41 | 635 | Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước | Đơn vị có đơn đặt hàng của NN |
|
42 | 643 | Chi phí trả trước | Đơn vị có phát sinh |
|
43 | 661 | Chi hoạt động | Mọi đơn vị |
|
44 | 662 | Chi dự án | Đơn vị có | Chi tiết theo dự án |
6621 | Chi quản lý dự án | dự án | ||
6622 | Chi thực hiện dự án |
|
| |
6624 | Chi hoạt động xã hội, từ thiện |
|
| |
|
| LOẠI 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
|
1 | 001 | Tài sản thuê ngoài |
|
|
2 | 002 | Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
|
3 | 004 | Khoán chi hành chính |
|
|
4 | 005 | Dụng cụ lâu bền đang sử dụng |
|
|
5 | 007 | Ngoại tệ các loại |
|
|
6 | 008 | Dự toán chi hoạt động |
|
|
0081 | Dự toán chi thường xuyên |
|
| |
0082 | Dự toán chi không thường xuyên |
|
| |
7 | 009 | Dự toán chi chương trình, dự án |
|
|
0091 | Dự toán chi chương trình, dự án |
|
| |
0092 | Dự toán chi đầu tư XDCB |
|
|
2/ Danh mục tài khoản kế toán bổ sung.
2.1/ Bổ sung 2 Tài khoản cấp 1:
- Tài khoản 353 - Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
- Tài khoản 354 - Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
2.2/ Bổ sung tài khoản cấp 2 cho các tài khoản:
- Tài khoản 511 - Các khoản thu:
TK 5113 - Thu kinh phí công đoàn.
TK 5114 - Thu đoàn phí công đoàn.
- Tài khoản 462 - Nguồn kinh phí dự án.
TK 4624 - Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện.
- Tài khoản 662 - Chi dự án.
TK 6624 - Chi hoạt động xã hội, từ thiện.
2.3/ Bổ sung nội dung tài khoản:
- Tài khoản 341 - Kinh phí cấp cho cấp dưới
- Tài khoản 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
- Tài khoản 661 - Chi hoạt động.
3/ Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán bổ sung.
Tài khoản 341
Kinh phí cấp cho cấp dưới
Tài khoản 341 áp dụng ở đơn vị cấp trên dùng để phản ánh số kinh phí đơn vị cấp dưới đã thu được để lại theo báo cáo thu - chi ngân sách công đoàn được duyệt và tình hình thanh quyết toán số kinh phí đó.
Kết cấu, nội dung phản ánh của TK 341-
Kinh phí cấp cho cấp dưới (Bổ sung)
Bên Nợ:
- Số kinh phí được để lại đơn vị cấp dưới sử dụng.
- Số kinh phí cấp dưới được giảm nộp theo quyết định của cấp trên có thẩm quyền.
- Nhận bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.
Bên Có:
- Kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới.
- Kế toán tổng hợp kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp của công đoàn cơ sở.
- Bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.
Số dư bên Nợ: Số kinh phí đã cấp cho công đoàn cấp dưới nhưng chưa thanh quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán thu của cấp dưới theo báo cáo quyết toán được duyệt, kế toán tổng hợp số kinh phí phải thu cấp dưới, xác định số kinh phí cấp dưới được sử dụng, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Nợ TK 354- Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
Có TK 511 (5113, 5114, 5118) - Các khoản thu.
2- Phản ánh giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Có TK 354- Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
3- Kế toán tổng hợp kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp của công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
4- Kế toán tổng hợp bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
5- Cuối kỳ kế toán, căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn, kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Tài khoản 353
Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp
Tài khoản này áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn cấp dưới dùng để phản ánh số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn (gọi tắt là kinh phí) đã thu phải nộp lên công đoàn cấp trên và việc thanh toán số kinh phí phải nộp.
Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
- Căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ” trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu - chi ngân sách công đoàn của đơn vị để phán ánh vào TK 353.
- Chỉ khi có quyết định của cấp có thẩm quyền mới được ghi giảm số kinh phí phải nộp lên cấp trên.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 353 -
Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Bên Nợ:
- Chuyển tiền nộp công đoàn cấp trên.
- Giảm số kinh phí phải nộp theo quyết định của cấp trên.
Bên Có:
- Số kinh phí phải nộp công đoàn cấp trên
Số dư bên Có: Số kinh phí còn phải nộp cấp trên.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU
1- Khi đơn vị nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên, ghi:
Nợ TK 353 - Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 111 - Tiền mặt.
2- Căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ” trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu - chi ngân sách công đoàn (năm) của đơn vị, tính và kết chuyển số kinh phí đơn vị được sử dụng sang nguồn kinh phí, ghi:
Nợ TK 511 (5113, 5114, 5118) - Các khoản thu.
Có TK 353 - Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
3- Phản ánh giảm số kinh phí phải nộp cấp trên theo quyết định của cấp trên, ghi:
Nợ TK 353 - Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
Tài khoản 354
Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu
Tài khoản 354 áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn cấp trên, dùng để phản ánh số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn (gọi tắt là kinh phí) phải thu của các đơn vị cấp dưới và việc thanh toán số kinh phí phải thu.
Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
- Căn cứ số kinh phí phải nộp cấp trên trong Sổ tổng hợp quyết toán thu - chi của các đơn vị cấp dưới để phản ánh vào Tài khoản này.
- Chỉ khi có quyết định của Thủ trưởng đơn vị mới được ghi giảm kinh phí phải thu.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 354 -
Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu
Bên Nợ:
- Số kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới.
Bên Có:
- Nhận được kinh phí các đơn vị cấp dưới nộp lên.
- Giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị.
Số dư bên Nợ: Số kinh phí còn phải thu của các đơn vị cấp dưới.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU
1- Nhận được kinh phí do các đơn vị cấp dưới nộp, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt.
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có 354 - Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
2- Khi tổng hợp quyết toán năm, căn cứ số “Kinh phí phải nộp cấp trên” trong Sổ tổng hợp thu - chi ngân sách công đoàn cấp dưới, xác định số kinh phí đơn vị cấp dưới được sử dụng, ghi:
Nợ TK 354 - Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
Nợ TK 341 - Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 511 (5113, 5114) - Các khoản thu.
3- Phản ánh giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Có TK 354 - Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
Tài khoản 461
Nguồn Kinh phí hoạt động
Tài khoản 461 áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn để phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hoạt động: kinh phí công đoàn, đoàn phí và nguồn thu khác tại đơn vị và phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ cho đơn vị.
Kết cấu và nội dung phản ảnh của
TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động (Bổ sung)
Bên Nợ:
- Kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới.
- Kế toán bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.
Bên Có:
- Số thu kinh phí và các khoản thu khác của đơn vị được kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.
- Số kinh phí các đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp phát sinh trong kỳ.
- Số kinh phí Công đoàn cấp trên cấp
- Kế toán nhận bàn giao số dư.
Số dư bên Có:
- Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn hoặc nguồn kinh phí đã sử dụng nhưng chưa quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Số thu kinh phí đơn vị được sử dụng trong kỳ kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, ghi:
Nợ TK 511 (5111, 5113, 5114, 5118) - Các khoản thu.
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
2- Nhận được kinh phí của đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
3- Nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
4- Kế toán nhận bàn giao số dư, ghi:
Nợ TK341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
5- Cuối kỳ kế toán, căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn, kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341 - Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Tài khoản 462 - nguồn kinh phí dự án
TK 4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện
Tài khoản 4624 dùng để phản ánh nguồn kinh phí vận động, đóng góp của tổ chức cá nhân, công đoàn cơ sở để chi hoạt động xã hội, từ thiện của đơn vị theo chủ trương huy động của cấp có thẩm quyền.
Kết cấu và nội dung phản ánh
của TK 462- Nguồn kinh phí dự án (Bổ sung)
Bên Nợ: - Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí hoạt động xã hội từ thiện.
- Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện nộp cấp trên.
- Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sử dụng không hết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, trả cho bên tài trợ, đóng góp.
Bên Có: - Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện thực nhận trong kỳ.
Số dư bên Có: Số kinh phí hoạt động từ thiện chưa sử dụng hoặc đã sử dụng nhưng chưa quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Nhận kinh phí đóng góp, tài trợ cho hoạt động xã hội, từ thiện bằng tiền, hiện vật, ghi:
Nợ TK 111, 112, 152…
Có TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
2- Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sử dụng không hết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, trả lại cho bên đóng góp, tài trợ, ghi
Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 111, 112, 152…
3- Chuyển kinh phí xã hội, từ thiện lên công đoàn cấp trên, ghi:
Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 111, 112…
4- Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí dự án.
Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 662- (6624 - Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
Tài khoản 511- Các khoản thu
TK 5113 - Thu kinh phí công đoàn
TK 5114 - Thu đoàn phí công đoàn
TK 5118 - Thu khác
Tài khoản 5113, Tài khoản 5114 và Tài khoản 5118 dùng để phản ánh các khoản thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn và thu khác tại đơn vị.
Hạch toán tài khoản này, cần tôn trọng các quy định sau:
- Bổ sung các khoản thu phản ánh vào hai tài khoản cấp 2 này bao gồm:
+ Thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn tại đơn vị; đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí của các đơn vị cấp dưới.
+ Khoản kinh phí ngân sách nhà nước cấp (có quyết toán hay không quyết toán với ngân sách nhà nước) đều phản ánh vào thu khác của đơn vị, cuối kỳ kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.
Kết cấu và nội dung phản ánh
của TK 511 - Các khoản thu (Bổ sung)
Bên Nợ:
- Số thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.
- Số kinh phí phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp.
Bên Có:
- Thu kinh phí công đoàn, thu khác tại đơn vị
- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn của cấp dưới.
Số dư bên Có: Phản ánh các khoản thu chưa được kết chuyển.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, thu khác và các khoản thu sự nghiệp, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt.
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 511 - Các khoản thu (5113, 5114, 5118).
2- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán số thu của cấp dưới theo báo cáo quyết toán được duyệt, tổng hợp số kinh phí phải thu của cấp dưới và xác định số kinh phí cấp dưới được sử dụng, ghi:
Nợ TK 354 - Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu
Nợ TK 341 - Kinh phí cấp cho cấp dưới (số kinh phí cấp dưới được sử dụng).
Có TK 511 (5113, 5114) - Các khoản thu
3- Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu- chi ngân sách công đoàn của đơn vị, phản ánh số kinh phí phải nộp cấp trên, kết chuyển số kinh phí đơn vị được sử dụng sang nguồn kinh phí hoạt động, ghi:
Nợ TK 511 (5113, 5114, 5118)- Các khoản thu.
Có TK 353 - Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động.
Tài khoản 662- Chi dự án
TK 6624- Chi hoạt động xã hội, từ thiện
Tài khoản 6624 phản ánh các khoản chi hoạt động xã hội, từ thiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền
Kết cấu và nội dung phản ánh của
TK 662 - Nguồn kinh phí dự án (Bổ sung)
Bên Nợ:
- Các khoản chi về hoạt động xã hội, từ thiện theo quy định của cấp có thẩm quyền.
Bên Có:
- Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện.
- Các khoản giảm chi, các khoản chi sai, chi không đúng mục đích phải thu hồi.
Số dư bên Nợ:
- Số chi hoạt động xã hội, từ thiện đã chi nhưng chưa quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Các khoản chi hoạt động xã hội, từ thiện bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, bằng hiện vật, ghi:
Nợ TK 662 (6624 - Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 111, 112, 152…
2- Kết chuyển chi hoạt động xã hội,từ thiện với nguồn kinh phí, ghi:
Nợ TK 462 (4624 - Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 662 (6624 - Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
3- Các khoản giảm chi, chi không đúng mục đích phải thu hồi, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 331 (3318 - Các khoản phải trả khác)
Có TK 662 (6624 - Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
4/ Một số nghiệp vụ kế toán chủ yếu trong các cơ quan đơn vị kế toán Công đoàn.
TT | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | |
Nợ | Có | ||
| I- Kế toán tăng, giảm TSCĐ hữu hình |
|
|
| A. Kế toán tăng TSCĐ hữu hình |
|
|
1 | 1.1- Tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | 211 | 111, 112, 331 |
1.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước | 661, 662, 635 | 466 | |
2 | 2.1- TSCĐ tăng do cấp trên cấp, điều chuyển (phải quyết toán) |
|
|
a) TSCĐ còn mới | 211 | 461 | |
b) TSCĐ đã qua sử dụng |
|
| |
- Giá trị TSCĐ hao mòn | 211 | 214 | |
- Giá trị TSCĐ còn lại |
| 461 | |
2.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động | 661 | 466 | |
3 | TSCĐ cấp trên cấp, điều chuyển, không phải quyết toán |
|
|
a) TSCĐ còn mới | 211 | 461 | |
b) TSCĐ đã qua sử dụng |
|
| |
- Giá trị TSCĐ hao mòn | 211 | 214 | |
- Giá trị TSCĐ còn lại. |
| 466 | |
4 | 4.1- Công trình XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ | 211 | 241 |
4.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động hoặc giảm nguồn kinh phí XDCB | 661, 441 | 466 | |
5 | 5.1- Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ | 211 | 214, 466 |
5.2- Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ chưa xác định được nguyên nhân | 211 | 331 (3318) | |
5.3- Khi có quyết định xử lý, căn cứ quyết định ghi | 311 (3118) | 211 | |
6 | 6.1-Đơn vị sự nghiệp vay tiền mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ căn cứ hóa đơn mua TSCĐ. ghi, (Chi tiết từng khoản vay, lãi vay, trả nợ vay) | 211 | 331 |
6.2- Căn cứ hợp đồng vay tiền, hàng tháng tính lãi vay phải trả, ghi: | 631 | 331 | |
6.3- Hàng tháng trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ ghi: | 631 | 214 | |
6.4-Trả gốc và lãi tiền vay (Chi tiết từng khoản vay) | 331 | 111, 112 | |
6.5- Sử dụng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nguồn vốn XDCB mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ đồng thời, ghi: | 431 (4314),441 | 411 | |
7 | Trích khấu hao TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc ngân sách dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ. | 631 | 431 (4314) |
| B. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình |
|
|
8 | 8.1- Giảm TSCĐ do điều chuyển, cấp cho cấp dưới, thanh lý, không đủ tiêu chuẩn chuyển thành CCDC | 466, 214 | 211 |
8.2- Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ ghi | 111, 112, 311 | 511 (5118) | |
8.3- Chi về thanh lý TSCĐ | 511 (5118) | 111, 112 | |
(Đối với đơn vị sự nghiệp, thanh lý tài sản đầu tư bằng ngân sách thì thu, chi thanh lý ghi như trên. Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán tài sản cố định kết chuyển sang TK 431 (4314). Chênh lệch thu nhỏ hơn chi kết chuyển sang chi sự nghiệp chênh lệch thu chi (421) |
|
| |
9 | 9.1- Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ | 466, 214 | 211 |
9.2- Giá trị còn lại của TSCĐ mất phải thu hồi | 311 (3118) | 511 (5118) | |
9.3- Thu hồi tiền bồi thường mất TSCĐ hoặc quyết định xoá tiền bồi thường |
|
| |
a) Quyết định xoá tiền bồi thường | 511 (5118) | 311 (3118) | |
b) Thu tiền bồi thường | 111, 112, 334 | 311 (3118) | |
| II- Kế toán tăng, giảm TSCĐ vô hình (Giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính) tương tự tăng, giảm TSCĐ hữu hình |
|
|
| III- Kế toán hao mòn TSCĐ |
|
|
10 | Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vô hình và hữu hình mỗi năm 1 lần vào tháng 12 theo chế độ tài chính hiện hành | 466 | 214 (2141, 2142) |
| IV- Đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn |
|
|
11 | 11.1 - Xuất tiền đầu tư tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền. |
|
|
- Đầu tư ngắn hạn (thời hạn thu hồi vốn từ 1 năm trở xuống) | 121 | 111, 112 | |
- Đầu tư dài hạn (thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm) | 221 | 111, 112 | |
11.2 - Nhận lãi đầu tư, cho vay, gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng. | 111, 112, 311 (3118) | 531 | |
11.3 - Tính lãi tăng vốn đầu tư, tăng tiền gốc cho vay. | 121, 221 | 531 | |
11.4 - Thu hồi vốn đầu tư | 111, 112, 331 (3118) | 121, 221 | |
11.5 - Chi phí đầu tư tài chính | 631 | 111,112,.. | |
11.6 - Kết chuyển chi đầu tư tài chính với thu lãi đầu tư tài chính | 531 | 631 | |
11.7 - Kết chuyển kết quả đầu tư tài chính | 531 | 421 | |
11.8 - Phân phối kết quả đầu tư tài chính - Thu khác ngân sách Công đoàn | 421 | 511(5118), | |
-Trích lập các quỹ |
| 431 | |
12 | 12.1- Cấp vốn điều lệ cho Doanh nghiệp công đoàn, quỹ hỗ trợ vốn theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, ghi | 221 | 111,112 |
12.2 - Đồng thời kết chuyển nguồn kinh phí hoạt động sang nguồn vốn kinh doanh | 461 | 411 | |
12.3 - Thu hồi vốn điều lệ của Doanh nghiệp công đoàn, quỹ trợ vốn. | 111, 112 | 221 | |
12.4 - Đồng thời kết chuyển nguồn vốn kinh doanh sang nguồn kinh phí hoạt động khi thu hồi vốn điều lệ Doanh nghiệp Công đoàn, quỹ trợ vốn. | 411 | 461 | |
| V- Kế toán thanh toán |
|
|
13 | Trường hợp phát hiện thiếu VL, CCDC, tiền mặt khi kiểm kê, các khoản đã chi nhưng chưa được duyệt phải thu hồi | 311 (3118) | 111, 112, 152, 153, 661, 662, 241 |
14 | Cho mượn tiền, vật liệu có tính chất tạm thời | 311 (3118) | 111, 112, 152 |
15 | Thu hồi các khoản thu khác | 111, 112, 334 | 311 (3118) |
16 | Xoá nợ phải thu theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
|
16.1- Đối với các khoản quyết toán chi | 661, 662 | 311 (3118) | |
16.2- Các khoản giảm thu khác | 511 (5118) | 311 (3118) | |
17 | 17.1- Tạm ứng kinh phí chi hoạt động, đi công tác | 312 | 111, 112 |
17.2- Thanh toán tiền tạm ứng |
|
| |
- Bằng tiền mặt | 111 | 312 | |
- Bằng chứng từ chi hoạt động, chi dự án, XDCB dở dang, trừ qua lương. | 661, 662, 241, 334 | 312 | |
18 | 18.1- Tính BHXH, BHYT, KPCĐ (phần đơn vị phải nộp) | 661, 662, 241 | 332 (3321, 3322, 3323) |
18.2- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ | 332 (3321, 3322, 3323) | 111, 112 | |
18.3- BHXH phải trả cho CBCNV (ốm đau, thai sản, TNLĐ..) | 332 | 334 | |
18.4- Chi trả BHXH cho CBCNV | 334 | 111 | |
19 | 19.1- Tính lương và thu nhập tăng thêm phải trả cho CBCNV | 661,662 | 334 |
19.2- Xuất quỹ tạm ứng lương cho CBCNV | 334 | 111 | |
19.3- Xuất quỹ chi lương; trừ tạm ứng, các khoản phải nộp theo lương, tiền bồi thường, khấu trừ thuế thu nhập cá nhân | 334 | 111, 312, 331 (3318), 332 (3321, 3322), 333 (3337) | |
| VI- Các khoản thu, chi, cấp kinh phí phát sinh tại đơn vị |
|
|
20 | 20.1- Cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới | 341 | 111,112 |
20.2 -Nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp | 111,112 | 461 | |
20.3- Nhận kinh phí ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ hoạt động, mua sắm phương tiện. | 111,112 | 511 (5118) | |
20.4- Nhận kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp | 111,112 | 461 | |
20.5- Bàn giao số dư theo biên bản bàn giao tài chính đơn vị cấp dưới | 461 | 341 | |
20.6- Nhận bàn giao số dư theo biên bản bàn giao tài chính đơn vị cấp dưới | 341 | 461 | |
20.7 - Thu kinh phí công đoàn đơn vị HCSN nộp, ghi: | 111,112 | 511 (5113) | |
20.8 - Thu khác phát sinh tại đơn vị | 111,112 | 511 (5118) | |
21 | 21.1 - Căn cứ tổng hợp báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp công đoàn cột “ phải nộp cấp trên,” ghi: | 421 | 342 |
21.2 - Doanh nghiệp công đoàn, đơn vị sự nghiệp nộp lợi nhuận, kết quả tài chính,ghi: | 111,112 | 342 | |
21.3 - Phân phối lợi nhuận, kết quả tài chính do Doanh nghiệp công đoàn, đơn vị sự nghiệp: - Thu ngân sách công đoàn - Trích Quỹ cơ quan | 421 | 511 (5118) 431 | |
22 | 22.1 - Các khoản chi phát sinh tại đơn vị | 661 | 111,112 |
22.2 - Các khoản chi phải xuất toán chờ xử lý | 311 (3118) | 661 | |
22.3 - Các khoản thu giảm chi hoạt động | 111,112 | 661 | |
22.4 - Kết chuyển chi hoạt động phát sinh tại đơn vị với nguồn kinh phí hoạt động theo báo cáo quyết toán được đuyệt. | 661 | 461 | |
23 | 23.1 - Trích lập quỹ cơ quan khoản tiết kiệm chi của đơn vị khoán chi hành chính, trích lập Quỹ khen thưởng của cơ quan theo quy định của nhà nước, trích lập quỹ khen thưởng thu kinh phí công đoàn theo quy định của TLĐ. | 661 | 431 (4311) |
23.2 - Các đơn vị thưởng, hỗ trợ Quỹ cơ quan | 111,112 | 431 | |
23.3 - Chi quỹ cơ quan | 431 | 111, 112 | |
| VII - Kế toán đơn vị cấp trên tổng hợp thu, chi, phân phối Ngân sách công đoàn của đơn vị cấp dưới |
|
|
24 | 24.1- Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NSCĐ của đơn vị đã được duyệt phản ánh thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác của đơn vị cấp dưới |
|
|
- Phản ánh số kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới (căn cứ chỉ tiêu tổng hợp “Số kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp” trong sổ tổng hợp quyết toán của đơn vị) | 354 | 511 (5113, 5114,5118) | |
- Phản ánh số kinh phí đơn vị cấp dưới được sử dụng | 341 | ||
24.2 - Nhận kinh phí đơn vị cấp dưới nộp | 111,112 | 354 | |
24.3 - Phản ánh tổng hợp kinh phí công đoàn cơ sở nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp (căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp” trong tổng hợp báo cáo quyết toán thu chi ngân sách công đoàn đã được duyệt) | 461 | 341 | |
24.4 - Giảm kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới theo quyết định của cấp trên có thẩm quyền | 341 | 354 | |
24.5 - Phản ánh số kinh phí phải nộp công đoàn cấp trên trực tiếp (căn cứ chỉ tiêu này-cột 2 trong báo cáo quyết toán thu chi NSCĐ đã được duyệt) xác định số kinh phí đơn vị được sử dụng (tổng thu ngân sách CĐ của đơn vị phản ánh trên tài khoản 511 trừ số phải nộp cấp trên) | 511 | 353, 461 | |
| 24.6 - Nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên trực tiếp | 353 | 111,112 |
24.7 - Giảm kinh phí nộp công đoàn cấp trên theo quyết định của cấp có thẩm quyền | 353 | 461 | |
24.8 - Phản ánh tổng hợp quyết toán chi của đơn vị cấp dưới (căn cứ tổng số chi trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NSCĐ của đơn vị cấp dưới hạch toán giảm nguồn kinh phí hoạt động) | 461 | 341 | |
VIII - Các khoản chi dự án |
|
| |
25 | 25.1 - Nhận KP dự án bằng tiền, vật liệu. | 111, 112, 152 | 462 |
25.2 - Nhận KP dự án bằng TSCĐ | 211 | 462 | |
Đồng thời phản ánh chi dự án, tăng nguồn KP đã hình thành TSCĐ (nếu phải quyết toán) | 662 | 466 | |
25.3 - Phản ánh cho vay (đối với các dự án cho vay xoá đói giảm nghèo, hỗ trợ vốn) | 313 | 111, 112 | |
25.4 - Thu lãi cho vay (theo cơ chế tài chính của dự án) | 111, 112 | 511 (5118) | |
25.5 - Thu hồi tiền cho vay của dự án | 111, 112 | 313 | |
25.6 - Phản ánh vay quá hạn, không cho gia hạn | 313 (3132) | 313 (3131) | |
25.7 - Phản ánh tiền vay cho khoanh nợ chờ xử lý | 313 (3133) | 313 (3131, 3132) | |
25.8 - Xoá nợ cho vay theo quyết định của cấp có thẩm quyền | 462 | 313 | |
25.9 - Xử lý lãi cho vay theo quyết định của cấp có thẩm quyền | 511 (5118) | 461, 462 | |
25.10 - Kết thúc dự án cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển nguồn kinh phí dự án sang kinh phí hoạt động hoặc chuyển tiền thừa trả NSNN | 462 | 461, 111, 112 | |
26 | 26.1- Chi tiền mặt, TGNH, Kho bạc, xuất vật liệu, CCDC sử dụng cho dự án, các khoản phải trả | 662 | 111, 112, 152, 153, 331 |
Tiền lương, phụ cấp của cán bộ dự án, các khoản phải nộp theo lương, thuế TN cá nhân phải nộp | 662 | 334, 332, 333 (3337) | |
26.2 - Hạch toán chi dự án cấp dưới vào chi dự án của cấp trên | 462 | 341 | |
26.3 - Kết chuyển chi dự án của đơn vị với nguồn KP dự án | 462 | 662 | |
27 | Các khoản thu chi nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện |
|
|
27.1 - Tổ chức, cá nhân nộp tiền ủng hộ hoạt động xã hội, từ thiện | 111,112 | 462 (4624) | |
27.2- Chi hoạt động xã hội, từ thiện ủng hộ đồng bào bão lụt, xóa đói giảm nghèo. | 662 (6624) | 111,112 | |
27.3- Chuyển nộp công đoàn cấp trên kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện | 462 (4624) | 111,112 | |
27.4- Quyết toán chi hoạt động xã hội, từ thiện | 462 (4624) | 662 (6624) | |
27.5- Chuyển số dư kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sang thu khác của ngân sách công đoàn | 462 (4624) | 511 (5118) |
IV/ SỔ KẾ TOÁN
1- Danh mục sổ kế toán bổ sung
TT | Tên Sổ | Ký hiệu | Đơn vị áp dụng |
1 | Sổ Thu đoàn phí công đoàn | S81-TLĐ | Công đoàn cơ sở |
2 | Sổ Thu - chi ngân sách công đoàn cơ sở | S82-TLĐ | Công đoàn cơ sở |
3 | Sổ tổng hợp dự toán thu - chi ngân sách công đoàn | S83-TLĐ | CĐ cấp trên cơ sở |
4 | Sổ tổng hợp quyết toán thu - chi ngân sách công đoàn | S84-TLĐ | CĐ cấp trên cơ sở |
5 | Sổ chi tiết chi ngân sách cơ quan công đoàn | S85-TLĐ | CĐ cấp trên cơ sở |
6 | Sổ chi tiết thu, chi quỹ xã hội - từ thiện | S86-TLĐ | Đơn vị có quỹ |
2- Quy định về ghi sổ kế toán
Kế toán công đoàn cấp trên cơ sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các cấp công đoàn áp dụng phương pháp ghi sổ kép, kế toán công đoàn cơ sở áp dụng phương pháp ghi sổ đơn.
3. Mẫu sổ kế toán bổ sung
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu S81 TLĐ | |
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
SỔ THU ĐOÀN PHÍ
Năm ……
STT | Ngày nộp | Đơn vị (hoặc đoàn viên) nộp | Số đoàn viên | Số tiền nộp | Ký tên |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sổ này có…….trang, đánh từ số 1 đến trang….. |
|
| ||
| Ngày mở và ghi sổ: |
|
|
| |
|
|
| ……,Ngày……tháng……năm..... | ||
KẾ TOÁN |
| TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) | |||
(Ký, họ tên) |
| (Ký, họ tên, đóng dấu) | |||
Công đoàn cấp trên:…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mẫu số S82-TLĐ | ||||
Công đoàn: …………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
Năm ……
Ngày tháng | Chứng từ | Diễn giải | I - Phần thu | Tổng cộng phần thu | II- phần chi | Tổng cộng chi, nộp | Số dư cuối kỳ | |||||||||||||||
Thu | Chi | Thu kinh phí công đoàn | Thu đoàn phí công đoàn | Các khoản | Cộng | Kinh phí cấp trên cấp | Số dư đầu kỳ | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | Phụ cấp CB không chuyên trách | Quản lý hành chính | Huấn luyện đào tạo | Hoạt động | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | Các khoản | cộng chi | Nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | Nộp đơn vị quản lý trực tiếp | |||||
A | B | C | D | 22 | 23 | 24 | 22+...+24 | 25 | 26 | 22+...+26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 33 | 35 | 27+...+35 | 36 | 37 | 27+...+37 | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sổ này có…….trang, đánh từ số 1 đến trang | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày mở và ghi sổ: | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……,Ngày……tháng……năm..... |
| Người ghi sổ |
|
|
|
| Phụ trách kế toán |
|
|
|
| TM.Ban Thường vụ (BCH) | ||||||
| (Ký, họ tên) |
|
|
|
| (Ký, họ tên) |
|
|
|
| (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên:………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mẫu số S83-TLĐ |
| |||
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
Phần I - Các chỉ tiêu cơ bản
TT | Tên đơn vị | Số Công đoàn cơ sở | Tổng số lao động | Tổng số Đoàn viên | Tổng số CB CĐ chuyên trách | |||||||||||||||||||
Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP ngành TW | Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở | Công đoàn cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | Cộng | |||||||||||
Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| 16 | 17 | 18 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
|
|
| PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) |
|
|
|
| TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số S83-TLĐ
Công đoàn cấp trên:………………………… |
|
|
|
|
|
| |||
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
Phần II - Tổng hợp phần thu
TT | Đơn vị | Các chỉ tiêu thu ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu | Tổng cộng phần thu | |||||||||||||
Kinh phí công đoàn | Đoàn phí Công đoàn | Thu khác | Cộng Thu NSCĐ | Kinh phí cấp trên cấp | Kinh phí cấp dưới nộp lên | Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp | Nhận bàn giao số dư | Ước số dư đầu kỳ | |||||||||
Cộng Thu KPCĐ | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Ngân sách NN cấp | Thu khác | Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp lập BCQT | |||||||||||
Doanh nghiệp Nhà nước | DN có VDT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | |||||||||||||||
A | B | 22 | 22.01 | 22.02.01 | 22.02.02 | 22.02.03 | 23 | 24.01 | 24.02 |
| 25.01 | 25.02 | 44 | 45 | 46 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI GHI SỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN |
| (Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ký, họ tên) |
Công đoàn cấp trên:………………………… |
|
|
|
|
|
| Mẫu số S83-TLĐ | |||||
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
Phần III - Tổng hợp phần chi
TT | Đơn vị | Chi ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ | Tổng cộng phần chi | Kinh phí dự phòng | Ghi chú |
| |||||||||||||
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | Quản lý hành chính | Huấn luyện, đào tạo | Hoạt động phong trào | Khen thưởng | Thăm hỏi CB, đoàn viên | Đầu tư XD, mua sắm và s/c lớn TSCĐ | Các khoản chi khác | Cộng chi NSCĐ | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | Kinh phí nộp cấp trên | Kinh phí cấp cho cấp dưới | Bàn giao số dư |
| ||||||
Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp lập BCQT |
| ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
A | B | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| 36 | 37.01 | 37.02 | 43 | 47 |
| 48 | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
|
|
|
| PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) |
|
|
| TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn cấp trên:………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mẫu số S84-TLĐ | |||||
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
PHẦN I - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TT | Tên đơn vị | Số Công đoàn cơ sở | Tổng số lao động | Tổng số Đoàn viên | Tổng số CB CĐ chuyên trách | |||||||||||||||||||
Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất | Cộng | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP ngành TW | Cơ quan CĐ cấp trên | Công đoàn cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | Cộng | |||||||||||
Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| 16 | 17 | 18 | 19 |
|
1 | LĐLĐ TCTy, CĐCS) A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | LĐLĐ TCTy, CĐCS) B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | LĐLĐ TCTy, CĐCS) C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
|
|
|
|
| PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) |
|
|
|
|
| TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn cấp trên:………………………… |
|
|
| Mẫu số S84-TLĐ | |||||
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
PHẦN II - TỔNG HỢP PHẦN THU
TT | Đơn vị | Các chỉ tiêu thu ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu | Tổng cộng phần thu | |||||||||||||
Kinh phí công đoàn | Đoàn phí Công đoàn | Thu khác | Cộng Thu NSCĐ | Kinh phí cấp trên cấp | Kinh phí cấp dưới nộp lên | Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp | Nhận bàn giao số dư | Số dư đầu kỳ | |||||||||
Cộng Thu KPCĐ | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Ngân sách NN cấp | Thu khác | Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp BCQT | |||||||||||
Doanh nghiệp Nhà nước | DN có VDT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | |||||||||||||||
A | B | 22 | 22.01 | 22.02.01 | 22.02.02 | 22.02.03 | 23 | 24.01 | 24.02 |
| 25.01 | 25.02 | 44 | 45 | 46 | 26 |
|
I | tổng hợp thu cđcs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | CĐCS trực thuộc LĐLĐ tỉnh, ngành TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CĐCS A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CĐCS B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | CĐCS trực thuộc CĐ cấp trên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | LĐLĐ (TCTy) A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | LĐLĐ (TCTy) B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng (b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng thu tại CĐCS (I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | tổng hợp thu CĐ cấp trên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | LĐLĐ (TCTy) A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | LĐLĐ (TCTy) B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | LĐLĐ (TCTy) C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng thu CĐ cấp trên cơ sở (II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | thu tại LĐLĐ tỉnh, ngành TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | LĐLĐ tỉnh (CĐ ngành TW, CĐTCty) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị sự nghiệp thuộc LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng thu tại LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng thu (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI GHI SỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) |
| (Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn cấp trên:………………………… |
|
|
|
|
|
| Mẫu số S84-TLĐ | |||||
Công đoàn: ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
PHẦN III - TỔNG HỢP PHẦN CHI
TT | Đơn vị | Chi ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ | Tổng cộng phần chi | số dư cuối kỳ | Ghi chú |
| |||||||||||||
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | Quản lý hành chính | Huấn luyện, đào tạo | Hoạt động phong trào | Khen thưởng | Thăm hỏi CB, đoàn viên | Đầu tư XD, mua sắm và s/c lớn TSCĐ | Các khoản chi khác | Cộng chi NSCĐ | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | Kinh phí nộp cấp trên | Kinh phí cấp cho cấp dưới | Bàn giao số dư |
| ||||||
Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp BCQT |
| ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
A | B | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| 36 | 37.01 | 37.02 | 43 | 47 |
| 48 | 49 |
|
I | Tổng hợp chi CĐCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | CĐCS trực thuộc LĐLĐ tỉnh, ngành TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CĐCS A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CĐCS B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | CĐCS trực thuộc CĐ cấp trên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | LĐLĐ (TCTy) A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | LĐLĐ (TCTy) B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng (b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng chi tại CĐCS (I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng hợp chi CĐ cấp trên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | LĐLĐ (TCTy) A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | LĐLĐ (TCTy) B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | LĐLĐ (TCTy) C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng chi CĐ cấp trên cơ sở (II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi tại LĐLĐ tỉnh, ngành TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | LĐLĐ (CĐ ngành, CĐ TCty) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị sự nghiệp thuộc LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng chi tại LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI GHI SỔ |
|
|
|
|
| PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) |
| TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên) |
|
| (Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn cấp trên:…….. | Mẫu số: S85-TLĐ | ||
Đơn vị:……………. |
|
|
|
SỔ CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN
Năm 20…..
Mục:………………………………………………………….
Tiểu mục: …………………………………………………….
Chứng từ | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Số tiền | Ghi có | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | |||||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Công đoàn cấp trên ………….. |
|
| Mẫu S86-TLĐ | |
Công đoàn ……………………. |
|
|
|
|
SỔ THU, CHI
QUỸ XÃ HỘI - TỪ THIỆN
Năm…..
Quỹ:.........................................
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Thu | Chi | Tồn quỹ | ||
Ngày tháng | Số hiệu | ||||||
Thu | Chi | ||||||
|
|
| Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|